Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 5: Kế toán công ty cổ phần - Trường Đại học Mở TP.HCM

Trường Đại học Mở TPHCM Khoa Kế toán Kiểm toán  
CHƯƠNG 5  
KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN  
Mục tiêu  
. Biết cá c đặc điểm cơ cấu tổ chức hoạt động  
của một cô ng ty cổ phần.  
. Hiểu được cá c thành phần của vốn chủ sở hữu  
trong CTCP.  
. Phâ n tí ch cá c trường hợp huy động vốn, cá c  
trường hợp thay đổi vốn chủ sở hữu trong  
CTCP.  
. Tí nh được lã i cơ bản trên cổ phiếu  
. Á p dụng hệ thống tài khoản kế toá n cá c nghiệp  
vụ liên quan đến phá t hành cổ phiếu, hủy bỏ và  
tá i phá t hành cổ phiếu quỹ vấn đề chia cổ tức  
2
tại cô ng ty cổ phần  
1
Nội dung  
. Cá c quy định phá p lý có liên quan  
. Tổng quan về cô ng ty cổ phần  
. Cá c nghiệp vụ cơ bản về vốn của cô ng ty cổ  
phần  
. Tí nh lã i cơ bản trên cổ phiếu  
. Ứng dụng hệ thống tài khoản kế toá n  
3
Các quy định pháp lý có liên quan  
Luật doanh nghiệp năm 2014  
VAS 30 – Lã i trên cổ phiếu  
Thô ng 200/2014/TT-BTC  
4
2
Tổng quan về công ty cổ phần  
Khái niệm và đặc điểm  
Phân loại vốn chủ sở hữu của CTCP  
Phân loại công ty cổ phần  
Cơ cấu tổ chức công ty cổ phần  
5
Khái niệm và đặc điểm công ty cổ phần  
• Cô ng ty cổ phần là doanh nghiệp, trong đó:  
Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi  
cổ phần;  
Cổ đông thể tổ chức, cá nhâ n; số lượng cổ đông tối  
thiểu là 03 và khô ng hạn chế số lượng tối đa;  
Cổ đông chỉ chịu trá ch nhiệm về cá c khoản nợ nghĩa  
vụ tài sản khá c của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn  
đã gó p vào doanh nghiệp;  
Cổ đông quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của  
mì nh cho người khá c. (trừ trường hợp quy định khô ng  
cho phé p)  
• Có cá ch phá p nhâ n kể từ ngày được cấp giấy chứng  
nhận đăng ký kinh doanh  
• Có quyền phá t hành chứng khoá n (cổ phiếu, trá i phiếu) để  
6
huy động vốn.  
3
Phân loại vốn chủ sở hữu của CTCP  
Vốn chủ sở hữu  
Các khoản  
điều chỉnh  
trực tiếp  
LN chưa phân  
phối và các quỹ  
thuộc VCSH  
Cổ phiếu  
quỹ  
Vốn đầu tư  
của CSH  
CL đánh giá  
lại tài sản  
Vốp góp của  
CSH  
Thặng dư vốn  
CL tỷ giá hối  
đoái  
CP  
Quyền chọn  
CĐTP  
Vốn khác  
7
Vốn góp của chủ sở hữu:  
Cổ phiếu phổ thô ng có quyền biểu quyết  
Cổ phiếu ưu đãi  
o Cổ phiếu ưu đãi được phâ n loại là  
vốn chủ sở hữu  
o Cổ phiếu ưu đãi được phâ n loại là  
nợ phải trả  
CPPT khô ng thể  
chuyển đổi thành cổ  
phần ưu đãi.  
CPƯĐ thể chuyển  
đổi thành CPPT theo  
nghị quyết của Đại  
hội đồng cổ đông.  
Cổ đông sá ng lập  
được quyền nắm  
giữ CPƯĐ biểu  
quyết, sau 3 năm  
chuyển thành cổ  
phần phổ thô ng  
4
Lưu ý cổ phiếu ưu đãi  
Cổ phiếu ưu đãi được phâ n loại vốn chủ sở hữu:  
người phá t hành khô ng có nghĩa vụ phải mua lại cổ  
phiếu ưu đãi đó.  
Cổ phiếu ưu đãi được phâ n loại nợ phải trả nếu  
bắt buộc người phá t hành phải mua lại cổ phiếu ưu  
đãi đó tại một thời điểm đã được xá c định trong  
tương lai và nghĩa vụ mua lại cổ phiếu phải được  
ghi rõ ngay trong hồ sơ phá t hành tại thời điểm phá t  
hành cổ phiếu  
Thặng dư vốn cổ phần  
• Chênh lệch giữa giá phá t hành và mệnh giá cổ  
phiếu;  
• Chênh lệch giữa giá mua lại cổ phiếu quỹ và giá  
tá i phá t hành cổ phiếu quỹ (đối với cá c cô ng ty  
cổ phần  
5
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu thành CP  
Phá t sinh khi doanh nghiệp phá t hành loại trá i  
phiếu thể chuyển đổi thành một số lượng cổ  
phiếu xá c định được quy định sẵn trong phương  
á n phá t hành.  
Giá trị cấu phần vốn của trá i phiếu chuyển đổi được  
xá c định phần chênh lệch giữa tổng số tiền thu về từ  
việc phá t hành trá i phiếu chuyển đổi và giá trị cấu phần  
nợ của trá i phiếu chuyển đổi tại thời điểm phá t hành  
11  
Vốn khác  
• Vốn kinh doanh được hì nh thành do bổ sung từ  
kết quả hoạt động kinh doanh hoặc do được  
tặng, biếu, tài trợ, đánh giá lại tài sản  
12  
6
Lợi nhuận chưa phân phối và các quỹ  
Lợi nhuận chưa phâ n phối  
Lợi nhuận chưa chia cho cá c chủ sở hữu hoặc chưa  
trí ch lập cá c quỹ.  
• Cá c quỹ thuộc vốn chủ sở hữu  
Quỹ đầu tư phá t triển  
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp  
Quỹ khá c thuộc vốn chủ sở hữu  
13  
Các khoản điều chỉnh trực tiếp  
Chênh lệch đánh giá lại tài sản: do đánh giá  
lại TSCĐ, bất động sản đầu tư, … trong cá c  
trường hợp: Khi có quyết định của Nhà nước về  
đánh giá lại tài sản; Khi thực hiện cổ phần hó a  
doanh nghiệp Nhà nước; Cá c trường hợp khá c  
theo quy định của phá p luật  
Chênh lệch tỷ giá hối đoái: phá t sinh trong giai  
đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp do Nhà  
nước sở hữu 100% vốn điều lệ thực hiện nhiệm  
vụ an ninh, quốc phò ng, ổn định kinh tế vĩ mô  
chưa được xử tại thời điểm bá o cá o  
14  
7
Cổ phiếu quỹ  
Cổ phiếu do cá c cô ng ty cổ phần mua lại trong  
số cổ phiếu do cô ng ty đó đã phá t hành ra cô ng  
chúng để sau đó sẽ tá i phá t hành lại.  
15  
Phân loại Công ty Cổ phần  
. Cô ng ty cổ phần nội bộ  
(Private company)  
. Cô ng ty cổ phần đại chúng  
(Public company)  
. Cô ng ty cổ phần niêm yết  
(Listed company)  
16  
8
Phân loại Công ty Cổ phần (tiếp)  
CTCP  
nội bộ  
CTCP  
đại chúng  
CTCP  
niêm yết  
• Phát hành cổ  
phiếu trong nội  
bộ cty  
• Cổ phiếu ký danh  
chỉ được chuyển  
nhượng theo một  
số điều kiện nhất  
định trong nội bộ  
cô ng ty  
• Phát hành cổ  
phiếu rộng rãi ra  
cô ng chúng  
CK được niêm  
yết tại Sở giao  
dịch chứng khoán  
• CK được giao  
dịch trên thị  
trường CK tập  
trung  
Đợt phát hành  
đầu tiên được gọi  
là IPO (Initial  
Public offering)  
• Tăng vốn của rất  
hạn chế  
17  
Phân loại Công ty Cổ phần (tiếp)  
CTCP ĐẠI CHÚNG  
>10 tỷ  
CTCP NIÊM YẾT  
Vốn điều lệ  
>80 tỷ  
Năng lực kinh  
doanh  
Lã i 1 năm trước khi  
chào bá n  
Lã i 2 năm trước  
khi niêm yết  
Tí nh đại chúng  
Tối thiểu 100 nhà đầu  
tư nắm giữ khô ng kể  
nhà đầu tư chuyên  
nghiệp là cá c tổ chức  
tài chí nh  
Thêm điều kiện là  
100 cổ đông nắm  
giữ í t nhất 20%  
cổ phiếu có  
quyền biểu quyết  
Thời gian nắm giữ Khô ng qui định  
CP của cá c thành  
viên trong ban  
Phải nắm giữ  
100% trong 6  
thá ng đầu tiên và  
50% trong 6  
lã nh đạo  
thá ng tiếp theo kể  
từ ngày niêm yết  
18  
9
Các sàn giao dịch chứng khoán ở Việt Nam  
. HOSE (Hochiminh Stock Exchange): Cô ng ty  
CPCK TPHCM  
. HNX (Hanoi Stock Exchange): Sở giao dịch  
chứng khoá n Nội  
. UPCoM (Unlisted Public Company Market)  
19  
Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần  
Đại hội đồng cổ đông  
Ban  
kiểm soát  
Hội đồng quản trị  
Giám đốc  
hoặc Tổng  
giám đốc  
Bộ phận  
kinh doanh  
Bộ phận kế  
Bộ phận  
sản xuất  
toá n  
20  
10  
Các nghiệp vụ cơ bản về vốn  
Phát hành cổ phiếu  
Mua, tái phát hành và hủy cổ phiếu quỹ  
Chia cổ tức  
Phát hành trái phiếu  
21  
Phát hành cổ phiếu thu tiền  
Vốn đầu tư của chủ sở hữu sẽ ghi nhận theo  
mệnh giá  
• Chênh lệch giữa mệnh giá và giá phá t hành  
được ghi nhận tăng thặng dư vốn cổ phần.  
• Chi phí phá t hành cổ phiếu sẽ ghi nhận giảm  
thặng dư vốn cổ phần.  
22  
11  
Ví dụ 1  
Tại ngày 01/01/2010 cô ng ty Y phá t hành thêm  
10.000.000 cổ phần, trong đó số lượng cổ phần  
ưu đãi khô ng cam kết mua lại 2.000.000 CP,  
mệnh giá 10.000đ/CP. Cô ng ty bá n hết CP thu  
bằng TGNH. Giá bá n của CP phổ thô ng là  
12.000đ/CP. Chi phí cho việc phá t hành bằng  
TGNH là 80 triệu đồng.  
• Xá c định:  
Vốn đầu tư của chủ sở hữu  
Thặng dư vốn cổ phần  
23  
Ví dụ 2  
Sử dụng số liệu của dụ 1, cô ng ty Y phá t hành  
thêm 10.000.000 cổ phần, trong đó số lượng cổ  
phần ưu đãi khô ng cam kết mua lại 2.000.000  
cổ phần, mệnh giá 10.000đ/CP, cô ng ty bá n hết  
CP thu bằng ngoại tệ (usd), giá bá n của CP phổ  
thô ng là 12.000đ/CP, tỷ giá thực tế 21.000đ/usd.  
• Xá c định:  
Vốn đầu tư của chủ sở hữu  
Thặng dư vốn cổ phần  
24  
12  
Ví dụ 3  
Sử dụng số liệu của dụ 1, cổ phần ưu đãi  
khô ng cam kết mua lại 2.000.000 CP, g bá n  
bằng mệnh giá 10.000đ/CP được cá c cổ đông  
gó p bằng TSCĐHH, tài sản này được đánh giá  
theo giá thị trường 15.000.000.000đ (Tương  
đương 1.500.000 CP), phần chênh lệch thu bằng  
TGNH.  
• Xá c định:  
Vốn đầu tư của chủ sở hữu  
Thặng dư vốn cổ phần  
25  
Phát hành cổ phiếu không thu tiền  
Đối với cty phá t hành:  
– Phá t hành thêm cổ phiếu  
Đối với nhà đầu tư:  
từ nguồn thặng dư vốn cổ  
phần, từ quỹ ĐTPT, tLN  
Chỉ ghi nhận tăng số  
chưa phâ n phối (trả cổ  
tức bằng cổ phiếu) và từ  
quỹ KTPL.  
lượng cổ phiếu đang  
nắm giữ không ghi  
nhận tăng thêm giá trị  
khoản đầu tư và không  
ghi nhận tăng thêm  
doanh thu hoạt động tài  
chí nh.  
– CTCP phải ghi sổ kế toá n  
để điều chỉnh vốn cổ phần  
theo phương á n đã được  
Đại HĐCĐ phê duyệt.  
26  
13  
Mua cổ phiếu quỹ  
• Mua lại cổ phiếu của chí nh cô ng ty đã phá t hành  
• Cô ng ty có quyền mua lại khô ng quá 30% tổng  
số cổ phần phổ thô ng đã bá n, một phần hoặc  
toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức đã bá n.  
Giá trị CP quỹ = Giá mua CPQ + Chi phí mua  
CPQ  
27  
Mua cổ phiếu quỹ (tiếp)  
. Mục đích mua CPQ  
Để cải thiện hệ số tỷ suất lợi nhuận trên cổ  
phần và ROE  
Giảm nguy cơ bị thô n tí nh thô ng qua cổ phần  
đa số  
Gâ y tá c động nhằm nâ ng giá cổ phiếu của cty  
Tạo nguồn cung cấp cổ phiếu thưởng cho nhâ n  
viên  
Giảm số tiền phải trả cổ tức hàng năm  
28  
14  
Ví dụ 4  
• Ngày 1/1/20x3, tổng số lượng của phiếu của VIC là  
920 triệu cổ phiếu phổ thô ng đang lưu hành (mệnh  
giá 10.000đ/cp, giá phá t hành 80.000đ/cp thu bằng  
TGNH; khô ng có chi phí phá t hành). Đại hội cổ đông  
đã thô ng qua việc mua lại tối đa 46 triệu cổ phiếu  
quỹ với giá thấp nhất đã đăng với SGD CK  
TP.HCM là 63.500đ/cp. Giao dịch dự kiến từ ngày  
2/1/20x3 đến 1/2/20x3.  
Đến ngày 1/2/20x3, tổng số cổ phiếu đã mua thành  
cô ng là 40 triệu cổ phiếu với giá tổng giá mua là  
2.572 tỷ đồng, phí giao dịch 0,2%/giá mua. Tất cả  
đã thanh toá n bằng TGNH.  
29  
Tái phát hành CPQ và huỷ bỏ CPQ  
. Cố phiếu quỹ thể được tá i phá t hành hoặc  
huỷ bỏ.  
. Cổ phiếu quỹ sẽ được ghi giảm theo giá bì nh  
quâ n  
. Chi phí tá i phá t hành CPQ được ghi giảm thặng  
dư vốn cố phần.  
. Khi huỷ bỏ CPQ, kế toá n ghi giảm vốn đầu tư  
chủ sở hữu theo mệnh giá và ghi nhận giảm  
thặng dư vốn cổ phần phần chênh lệch lớn  
hơn giữa giá trị CPQ và mệnh giá của cổ phiếu.  
30  
15  
Ví dụ 5  
Sử dụng dụ 4  
• Ngày 15/7/20x7, VIC tá i phá t hành 20 triệu cổ  
phiếu đã mua ở năm 20x3, giá bá n là  
75.000đ/cổ phiếu thu bằng TGNH.  
• Chi phí tá i phá t hành cổ phiếu quỹ thanh toá n  
bằng TGNH bằng 0,2%/giá trị giao dịch của cổ  
phiếu.  
Yêu cầu:  
Xá c định vốn đầu tư của CSH, thặng dư vốn cổ  
phần, giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên.  
31  
Ví dụ 6a  
Tiếp theo Ví dụ 5  
• Ngày 24/9/20x8, VIC quyết định huỷ 10 triệu cổ  
phiếu quỹ đã mua ở năm 20x3. Cổ phiếu VIC có  
mệnh giá 10.000đ/cp.  
Yêu cầu:  
Xá c định vốn đầu tư của CSH, thặng dư vốn cổ  
phần, giá trị cổ phiếu quỹ sau giao dịch trên.  
32  
16  
Ví dụ 6b  
Tiếp theo ví dụ 5  
• Ngày 24/12/20x8, VIC quyết định thưởng 10  
triệu cổ phiếu quỹ đã mua ở năm 20x3 cho cổ  
đông hiện hữu, giá thỏa thuận là 72.000đ/cp.  
Dùng quỹ đầu tư phá t triển.  
Yêu cầu:  
Xá c định vốn đầu tư của CSH, thặng dư vốn cổ  
phần, giá trị cổ phiếu quỹ, quỹ đầu tư phá t triển  
sau giao dịch trên.  
33  
Cổ phiếu thưởng  
• Là việc phá t hành thêm cổ phần cho cá c cổ  
đông hiện hữu. Số lượng cổ phiếu thưởng phải  
phá t hành tuỳ thuộc vào số lượng cổ phiếu đang  
lưu hành và tỷ lệ cổ phiếu thưởng.  
• Phá t hành cổ phiếu thưởng khô ng huy động  
thêm vốn, khô ng làm thay đổi tổng tài sản, nợ và  
tổng vốn chủ sở hữu  
34  
17  
Ví dụ 7  
Năm 20/12/20x0, DSN phá t hành cổ phiếu thưởng  
cho cổ đông hiện hữu từ thặng dư vốn cổ phần.  
Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành tại thời  
điểm phá t hành cổ phiếu thưởng là 80 triệu cổ  
phiếu. Tỷ lệ thưởng cổ phiếu là 2:1. Mệnh giá cổ  
phiếu DSN là 10.000đ/cp.  
• Chi phí phá t hành cổ phiếu thưởng thanh toá n bằng  
tiền gửi ngâ n hàng 40 triệu đồng.  
Yêu cầu: Xá c định số lượng cổ phiếu đang lưu hành.  
Xá c định sự thay đổi của Vốn đầu tư của chủ sở hữu,  
thặng dư vốn cổ phần, LNCPP sau giao dịch trên.  
35  
Chia cổ tức  
. Cổ tức trả cho cổ phần ưu đãi được thực hiện  
theo cá c điều kiện á p dụng riêng cho mỗi loại  
cổ phần ưu đãi.  
. Cổ tức trả cho cổ phần phổ thô ng được xá c  
định căn cứ vào số lợi nhuận sau thuế đã thực  
hiện khoản chi trả cổ tức được trí ch từ  
nguồn lợi nhuận giữ lại của cô ng ty.  
– Chia cổ tức bằng tiền  
– Chia cổ tức bằng cổ phiếu  
– Chia cổ tức bằng tài sản khá c  
36  
18  
Ví dụ 8  
1. Ngày 12/4/20x1, SCR cô ng bố chia cổ tức bằng cổ  
phiếu tỷ lệ 15% cho niêm độ 20x0, lấy từ lợi nhuận  
sau thuế. Tổng số lượng cổ phiếu phải phá t hành  
là 4,5 triệu cổ phần. Mệnh giá cổ phần SCR là  
10.000đ/cp.  
2. Ngày 21/7/20x1, SSI quyết định dùng 2 triệu cổ  
phiếu quỹ để chia cổ tức năm 20x0 cho cổ đông  
theo mệnh giá . Cổ phiếu SSI có mệnh giá là  
10.000đ/cp. Giá gốc 1 cổ phiếu quỹ 11.200đ/cp.  
Yêu cầu: Xá c định sự thay đổi của Vốn đầu tư của  
CSH, thặng dư vốn cổ phần, cổ phiếu quỹ, lợi nhuận  
chưa phâ n phối.  
37  
Phát hành trái phiếu  
• Cô ng ty cổ phần quyền phá t hành trá i phiếu,  
trá i phiếu chuyển đổi và cá c loại trá i phiếu khá c  
theo quy định của phá p luật Điều lệ cô ng ty.  
• Trong trường hợp Điều lệ cô ng ty khô ng quy  
định thì Hội đồng quản trị quyền quyết định  
loại trá i phiếu, tổng giá trị trá i phiếu thời điểm  
phá t hành, nhưng phải bá o cá o Đại hội đồng cổ  
đông tại cuộc họp gần nhất.  
38  
19  
Tính lãi cơ bản trên cổ phiếu  
Công thức tính lãi trên cổ phiếu  
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở  
hữu cổ phiếu phổ thông  
Số lượng bình quân gia quyền của số cổ  
phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ.  
39  
Công thức tính lãi trên cổ phiếu  
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ  
cho cổ đông sở hữu cổ  
phiếu phổ thông  
Số trích quỹ  
khen thưởng,  
phúc lợi  
Lãi cơ  
bản  
-
trên cổ  
phiếu  
=
Số lượng bình quân gia quyền của  
cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong kỳ  
Đánh giá lợi í ch từ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ bá o cá o  
mỗi cổ phiếu phổ thô ng cô ng ty mẹ mang lại.  
40  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 35 trang Hứa Trọng Đạt 09/01/2024 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngoại tệ và xuất nhập khẩu - Chương 5: Kế toán công ty cổ phần - Trường Đại học Mở TP.HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ngoai_te_va_xuat_nhap_khau_chuong_5_ke_toan_cong_t.pdf