Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 10: Cơ cấu bánh răng (Phần 2) - Phạm Huy Hoàng

1
2
3
II. Yêu cu chí nh – Định lý bn vsự ăn khp  
1. Yêu cu chí nh: tstruyn luô n khô ng đổi.  
O
1
w
1
w
1
i =  
12  
º const  
j
1
w
2
r
v
M 2  
j
2
2. Đnh lý bn:  
M
N
1
Điều kin cn để tstruyn  
khô ng đổi là phá p tuyến chung  
ca hai biên dng răng đối tiếp  
luô n ct đường ni tâ m ti mt  
điểm cố định.  
r
L
2
v
M1  
P
j
1
L
1
N
2
j
2
w
2
O
2
r
r
hc v  
nn M  
= hc v  
nn M  
O
1
1
2
w
1
v
cosj = v  
cosj  
M 2  
M
1
1
2
j
1
O M.w .cosj = O M.w .cosj  
1
1
1
2
2
2
r
O N .w = O N .w  
1 2 1  
2 2 2  
O N  
v
M 2  
j
2
M
w
w
O P  
N
1
2 2  
2
1
i =  
12  
=
=
r
L
2
v
O N  
O P  
M1  
P
2
1 1  
1
j
1
L
1
N
2
O1P + O2 P = O1O2 º const  
j
2
i12 º const  
điểm P phi cố định  
w
2
O
2
4
3. Dng răng thâ n khai  
a. Đường thâ n khai  
y
r
b
x
a
q
r
0
Ç
AB = BM  
Phương trì nh đường thâ n khai  
Ç
M N  
r (a +q)  
0
NM  
0
tana =  
=
=
= a +q Þ q = tana -a  
r
r
r
0
0
0
r
0
r =  
cosa  
a
y
N
Trong hta độ cc (r,θ):  
r
q
M (x, y)  
r
r
ì
ï
í
î
0
r =  
x
M
O
b
0
M :  
cosa  
ï
q = tana -a = inv(a)  
r
0
5
®
®
®
ib  
i(b -p / 2)  
OM = ON+ NM = r e + r e  
0
Ç
0
ib  
i(b -p / 2)  
a
= r e + M N e  
0
y
ib  
i(b -p / 2)  
= r e + b r e  
0
0
N
r
q
M (x, y)  
r
x
M
O
b
0
r
0
Trong hta độ (x,y):  
x = r (cos b + b sin b)  
ì
í
î
0
M :  
y = r (sin b - b cos b)  
0
Tí nh cht đường thâ n khai  
+ Khô ng  phn nào nm  
bên trong vò ng s.  
N
M
1
M
2
r
0
0
M
1
O
0
2
M
+ Phá p tuyến ti mt điểm thuc đường thâ n khai  
cũng là tiếp tuyến ca vò ng sngược li.  
6
+ Khong cá ch ttiếp  
điểm trên vò ng sti  
điểm gc phá p tuyến sẽ  
bng chiu dài cung trò n  
tí nh tgc đường thâ n  
khai ti tiếp điểm.  
N
M
1
M
2
r
0
0
M
1
O
0
2
M
+ Hai đường thâ n khai ca cùng mt vò ng sthì cá ch đều  
nhau theo phương phá p tuyến và khong cá ch đó bng đúng  
chiu dài cung trò n trên vò ng sbchn bi hai đường  
thâ n khai.  
b. Răng thâ n khai tha  
định lý bn  
O
1
w
1
Phá p tuyến chung nn  
r
01  
ti M cuhai biên  
dng đối tiếp chí nh là  
tiếp tuyến chung ca  
hai vò ng s(O1,  
r01) và (O2, r02).  
voøng cô sôû 1  
L
1
N
1
M
P
voøng cô sôû 2  
Hai vò ng scố  
định khi hai bá nh  
răng ăn khp nên  
tiếp tuyến chung  
cũng cố định và sẽ  
ct đường ni tâ m ti  
mt điểm cố định.  
L
N
2
2
r
02  
w
2
O
2
7
c. Khả năng dch tâ m khi lp rá p ca bá nh răng thâ n khai  
O
O
1
1
w
w
1
1
r
r
01  
01  
L
1
L
1
N
1
N
1
M
M
P
P
L
L
N
2
2
2
N
2
r
02  
r
02  
w
2
w
O
2
2
O
2
O
2
III. Cá c khá i nim vbá nh răng  
• Vòng s(Oi, r0i).  
w
2
r
r
r
r
02  
l2  
v
= v  
P
• Tâm ăn khp P:  
• Vòng lăn (Oi, rli).  
P
1
2
N
2
Đọan ăn khp lý thuyết N1N2.  
• Góc áp lc α.  
a
r
a
l
v
M 2  
N
• Góc áp lc ti tâm ăn khp (góc  
áp lc trên vòng lăn) αl.  
1
r
01  
r
l1  
w
1
O
1
8
böôùc treân voøng laên  
vuøng ñænh raêng  
beà roäng raõnh treân voøng laên  
beà daøy raêng treân voøng laên  
beà daøy raêng  
ñænh raêng  
voøng ñænh  
raêng  
chaân raêng  
chieàu cao  
ñænh raêng  
ñaùy raõnh  
raêng  
chieàu saâu  
chaân raêng  
r
e
voøng chaân  
raêng  
voøng laên  
r
0
r
i
khe hôû  
r
l
voøng cô sôû  
w
2
voøng cô sôû 2  
voøng ñænh 1  
N
2
B
P
voøng ñænh  
A
2
N
1
w
1
• Vòng đỉnh răng (Oi, rei).  
• Vòng chân răng (Oj, rij).  
Đọan ăn khp thc AB.  
• Góc áp lc α.  
voøng cô sôû 1  
9
t
x
w
s
x
x
t
l
t
n
t
0
Bước răng trên vòng st0.  
Bước răng trên phương pháp tuyến tn.  
Bước răng trên vòng bán kính x (Oi, x) : tx.  
•Bdày răng Sx và brng rãnh Wx.  
N2  
B
P
A
N1  
10  
O
2
IV. Điều kin ăn khp đều  
1. Ăn khp đúng / chí nh xá c  
r
02  
w
2
L1, L2 thô i ăn khp sau  
khi đã tiếp xúc ti N2  
và bt đầu ăn khp ti  
N1.  
t
n2  
N
2
2
• Mô t: Xé t L1,L2 đang  
tiếp xúc nhau ti điểm  
ra khp lý thuyết N2,  
cp biên dng kế tiếp:  
t
t
= t  
n1  
n2  
n2  
P
1
¹ t  
n1  
t
N
n1  
1
+ Nếu L1,L2 chưa tiếp xúc:  
struyn động khô ng liên  
tc.  
r
01  
w
1
O
1
O
2
+ Nếu L1,L2 va tiếp xúc  
nhau ti điểm vào khp  
lý thuyết N1 hay đã tiếp  
xúc trên đoạn ăn khp  
lý thuyết N1N2: sự  
r
02  
w
2
t
n2  
truyn động sẽ được  
bo đảm liên tc - Ăn  
khp đúng.  
N
2
2
t
t
= t  
n1  
n2  
n2  
P
1
¹ t  
n1  
t
N
n1  
1
• Cô ng thc hó a:  
r
01  
t = t = t Û t = t = t  
0
n1  
n2  
n
01  
02  
Ăn khp đúng chphthuc vic chế to.  
w
1
O
1
11  
2. Trùng khp  
w
2
N
2
B
A
N
1
3
2
1
w
1
Biên dng răng thc tế bgii hn bi vò ng đỉnh răng.  
• Mô t: Xé t L1,L2 đang tiếp xúc nhau ti điểm ra khp thc  
B, cp biên dng kế tiếp:  
+ Nếu L1,L2 tiếp xúc “ly thuyết” trên N1N2 ri, nhưng thc tế  
chưa tiếp xúc trên AB: struyn động khô ng liên tc.  
w
2
N
2
B
A
N
1
3
2
w
1
1
+ Nếu L1,L2 va tiếp xúc ti A: struyn động liên tc.  
+ Nếu L1,L2 đã tiếp xúc trong đọan AB: struyn động liên tc -  
Trùng khp.  
• Cô ng thc hó a:  
AB ³ t Û AB ³ t  
n
0
12  
AB = N B + AN - N N  
1 2  
ì
ï
1
2
w
2
N
2
2
2
ï
ï
N B = r - r  
1
e1  
01  
í
ï
ï
2
2
AN = r - r  
2
e2  
02  
ï
î
N N = O O sina  
l
1 2  
1 2  
N
1
w
1
AB ³ t  
0
2
2
2
2
r - r + r - r -O O sina  
1 2  
l
AB  
e1 01  
e2 02  
Û e =  
=
>1  
t
t
0
0
Ăn khp trùng phthuc vào cvic chế to ln vic lp rá p.  
3. Ăn khp khí t  
• Mô t: L1,L2 tiếp xúc ti M, cp biên dng L’1,L’2:  
+ khô ng tiếp xúc: struyn động sbgiá n đoạn khi bá nh  
răng dn động đảo chiu.  
+ tiếp xúc ti N: struyn động sẽ được bo đảm liên tc  
dù có đổi chiu quay bá nh dn động - Ăn khp khí t.  
w
2
w
1
13  
)
)
• Cô ng thc:  
ì
ï
)
)
cungXP = cungTP  
Þ cungXY = cungZT  
)
)
í
ï
cungYP = cungZP  
î
hay : SL1 = WL2 & SL2 = WL1  
r
n
l2  
n'  
M
T
M’  
P
Z
X
Y
Ăn khp khí t phụ  
thuc nhiu vào vic  
lp rá p  
r
l1  
Kết thúc phn 1  
14  
pdf 14 trang baolam 29/04/2022 5920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 10: Cơ cấu bánh răng (Phần 2) - Phạm Huy Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_may_chuong_10_co_cau_banh_rang_phan_2_ph.pdf