Bài giảng Xã hội học đại cương - Chương 3: Cơ cấu xã hội
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
1. Khái niệm cơ cấu xã hội
Cơ cấu xã hꢀi là tổng thể các thành phần cấu thành xã hꢀi và phản
ánh mối liên hệ giữa các thành phần đó. Thành tꢀ cơ bản nhất của cơ
cấu xã hꢁi là nhóm với vai trò với vai trò, vị thế của nó và thiết chế xã
hꢁi.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2. Một sô
́
thuật ngữ có liên quan đến cơ cấu xã hội
2.1. Nhóm xã hội
2.2. Vꢁ thế xã hội
2.3. Vai trò xã hội
2.4. Thiết chế xã
hội
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2. Một số thuật ngữ có liên quan đến cơ cấu xã hội
2.1. Nhóm xã hội (social group)
Nhóm xã hꢀi là mꢀt tập hợp của những cá nhân được gắn kết với
nhau bởi những mục đích nhất định. Những cá nhân có những hoꢁt
đꢀng chung với nhau trên cơ sở cùng chia sẻ và giúp đỡ nhau nhằm
đꢁt được những mục đích cho mꢂi thành viên.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2. Một số thuật ngữ có liê
2.1. Nhóm xã hội (social group)
Phân biệt đám đông ngƣời và nhóm xã hội
Đꢂm đông ngƣời
Nhóm xã hꢁi
Là tập hợp ngƣời ngẫu nhiên đơn thuần, Có mꢀi liên hệ hữu cơ bên trong, là tập hợp của
không có mꢀi liên hệ nꢁi tꢃi nào bên những ngƣời đƣợc liên hệ với nhau trên cơ sở
trong
những lợi ích đòi hỏi phải cùng hợp tác, chia sẻ
giúp đỡ lẫn nhau
Ví dụ:
Ví dụ:
Mꢁt đꢂm đông ngƣời xúm lꢃi xem đꢂnh
nhau, cổ đꢁng viên trong 1 trận đấu bóng Tập thꢅ lớp học khiêu vũ, mꢁt đꢁi thi đấu thꢅ
đꢂ, kết thúc trận đấu 90 phút thì nhóm đꢄ thao,…
không còn nữa,…
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2. Một số thuật ngữ có liên
2.1. Nhóm xã hội (social group)
2.2. Vꢁ thế (đꢁa vꢁ) xã hội (social status)
Vị thế xã hꢀi là mꢀt vị trí xã hꢀi. Mỗi vị thế quyết định chỗ đứng của mꢀt
cá nhân hay nhóm xã hꢀi đối với xã hꢀi xung quanh.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
2. Một số thuật ngữ có liên qu
2.1. Nhóm xã hội (social group)
2.2. Vꢁ thế xã hội (social status)
2.3 Vai trò xã hội
Mꢀt vai trò là mꢀt tập hợp các mong đợi, các quyền và nghĩa vụ
được gắn cho mꢀt nhiệm vụ cụ thể. Nhưng sự mong đợi này xác định
các hành vi của con người được xem như là phù hợp và không phù
hợp đối với người chiếm giữ mꢀt địa vị.
-> Vai trò được hiểu là các chuẩn mực, hành vi, nghĩa vụ và quyền
lợi gắn liền với vị thế xã hꢀi nhất định.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2. Một số thuật ngữ có liên
2.1. Nhóm xã hội (social group)
2.2. Vꢁ thế xã hội (social status)
2.3 Vai trò xã hội
2.4. Thiết chế xã hội
Thiết chế xã hꢁi là hình thức cꢁng đồng và hình thức tổ chức của con ngƣời
trong quá trình tiến hành các hành đꢁng xã hꢁi. Thiết chế xã hꢁi chính là các ràng
buꢁc đƣợc mọi cá nhân, nhóm cꢁng đồng và toàn thꢅ xã hꢁi chấp nhận và tuân thủ.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2.4. THIẾT CHẾ Xꢀ HỘI
* Đꢀc trưng cꢁa thiꢂt chꢂ xã hội
Bao gồm các giá trꢁ cơ bản và đƣꢂc các cá nhân thừa nhận
Quan hệ khá bền vững và trở thành một phần truyền thống văn hóa
Có tính độc lập tƣơng đối
Mục tiêu đƣꢂc các thành viên thừa nhận và tuân thủ
Có mối quan hệ tƣơng tác rất chặt chẽ, sự thay đổi của thiết chế này dẫn tới sự thay
đổi của thiết chế khác
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2.4. THIẾT CHẾ Xꢀ HỘI
Chức năng cꢁa thiꢂt chꢂ xã hội
- Đem lꢃi sự ổn định và kiên
định cho các thành viên của xã hꢁi
- Quy định hành vi
- Xác định phần lớn các vai
trò của cá nhân mà xã hꢁi chấp
thuận đꢅ cá nhân nhận biết trong
quá trình xã hꢁi hóa.
- Điều chỉnh và kiꢅm soát hành
vi của các cá nhân, các nhóm xã hꢁi
đꢅ chúng phù hợp với mong đợi của
xã hꢁi.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
2.4. THIẾT CHẾ Xꢀ HỘI
Các loại thiết chê
́
a. Thiꢂt chꢂ gia đình
e. Thiꢂt chꢂ tôn giáo
b. Thiꢂt chꢂ kinh tꢂ
c. Thiꢂt chꢂ chính trị
d. Thiꢂt chꢂ giáo dục
f. Thiꢂt chꢂ y tꢂ
g. Thiꢂt chꢂ truyꢃn thông đại chúng
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
3. Các phân hệ cơ bản của cơ cấu xã hội
3.1. Cơ cấu xã hꢁi – nhân khẩu
3.2. Cơ cấu xã hꢁi – cꢁng đồng, lãnh thổ
3.3. Cơ cấu xã hꢁi – dân tꢁc
3.4. Cơ cấu xã hꢁi – học vấn, nghề nghiệp
3.5. Cơ cấu xã hꢁi – giai cấp
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
3. Các phân hệ cơ bản của cơ cấu xã hội
3.3. Cơ cấu xã hội – dân tộc
3.1. Cơ cấu xã hội – nhân khẩu
3.4. Cơ cấu xã hội – học vấn,
nghề nghiệp
3.2. Cơ cấu xã hội – cộng đồng
lãnh thổ
3.5. Cơ cấu xã hội – giai cấp
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
3. Các phân hệ cơ bản của cơ cấu xã hội
3.1. Cơ cấu xã hội – nhân khẩu
(Cơ cấu dân số)
Theo điều 3, pháp lệnh dân số 2003, quy định
Cơ cấu dân số là tổng sꢀ dân đƣợc phân loꢃi theo giới tính, đꢁ tuổi, dân
tꢁc, trình đꢁ học vấn, nghề nghiệp, tình trꢃng hôn nhân và các đặc trƣng
khác.
Cơ cấu xã hꢁi nhân khẩu (cơ cấu dân sꢀ) là phân hệ cơ bản, phân chia cơ
cấu xã hꢁi thành các tập đoꢆn theo: giới tính, lứa tuổi, tình trꢃng hôn
nhân.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
3. Các phân hệ cơ bản của cơ cấu xã hội
3.1. Cơ cấu xã hội – nhân khẩu
3.2. Cơ cấu xã hội – cộng đồng lãnh thổ
Cơ cấu xã hꢀi - lãnh thổ đƣợc chia thành cơ cấu xã hꢁi – đô
thị và xã hꢁi – nông thôn hoặc chia theo vùng miền…
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
3. Các phân hệ cơ bản của cơ cấu xã hội
3.1. Cơ cấu xã hội – nhân khẩu
3.2. Cơ cấu xã hội – cộng đồng lãnh thổ
3.3. Cơ cấu xã hội – dân tộc
Cơ cấu xã hꢁi - dân tꢁc đƣợc hình thành bởi sự phân định khác
nhau về những đặc trƣng cơ bản của các dân tꢁc trong cꢁng đồng
quꢀc gia dân tꢁc.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
3. Các phân hệ cơ bản của cơ cấu xã hội
3.1. Cơ cấu xã hội – nhân khẩu
3.2. Cơ cấu xã hội – cộng đồng lãnh thổ
3.3. Cơ cấu xã hội – dân tộc
3.4. Cơ cấu xã hội – học vấn, nghề nghiệp
Là sự phân chia xã hꢁi thành các nhóm khác nhau về học vấn hay nghề
nghiệp, qua đꢄ thấy đƣợc sự khác biệt về trình đꢁ học vấn và tính chất nghề
nghiệp của con ngƣời trong xã hꢁi.
CƠ CẤU Xꢀ HỘI
Chƣơng 3
3. Các phân hệ cơ bản của cơ cấu xã hội
3.1. Cơ cấu xã hꢁi – nhân khẩu
3.2. Cơ cấu xã hꢁi – cꢁng đồng lãnh thổ
3.3. Cơ cấu xã hꢁi – dân tꢁc
3.4. Cơ cấu xã hꢁi – học vấn, nghề nghiệp
3.5. Cơ cấu xã hội – giai cấp
Là hệ thꢀng các giai cấp, tầng lớp trong xã hꢁi và những
mꢀi quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp xã hꢁi đꢄ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Xã hội học đại cương - Chương 3: Cơ cấu xã hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_xa_hoi_hoc_dai_cuong_chuong_3_co_cau_xa_hoi.pdf