Bài giảng Xã hội học đại cương - Chương 4: Bất bình đẳng, phân tầng xã hội, di động xã hội, biến đổi xã hội

BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
1. BẤT BÌNH ĐẲNG  
2. PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI  
3. DI ĐỘNG Xꢀ HỘI  
4. BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
Chƣơng 4:  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
1.1. Đꢁnh nghĩa bất bình đꢂng  
1.  
BẤT  
1.2. Những quan niệm khác nhau về bất  
bình đꢂng.  
BÌNH  
ĐẲNG  
1.3. Nguyên nhân của bất bình đꢂng.  
1.4. Các loại bất bình đꢂng.  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
1. BẤT BÌNH ĐẲNG  
1.1. Đꢁnh nghĩa bất bình đꢂng  
sự không công bằng nhau về các cơ hꢀi hoặc lợi ích đꢁi  
với những cá nhân khác nhau trong mꢀt nhóm hoặc nhiều  
nhóm trong xã hꢀi.  
Về mặt tự nhiên; Về mặt hꢀi  
BBĐ liên quan đến giai cấp, giới tính, chủng tꢀc, tôn giáo, lãnh thổ,…  
BBĐ phải chăng hiện tƣợng không thꢂ tránh khỏi?  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
1. BẤT BÌNH ĐẲNG  
1.2. Những quan niệm khác nhau về bất bình đꢂng  
Nhấn mꢄnh chuyên ngành khác và bàn đến BBĐ cụ th.  
Từ điꢂn XHH  
XHH văn hóa  
XHH chꢃnh trị  
Các nhà XHH  
Bàn về sự phân phꢁi không đều vꢁn văn hóa  
Nghiên cứu về BBĐ quyền lực; hệ quả của BBĐ, cách thức BBĐ  
đƣợc tái tꢄo chuyꢂn từ thế hệ này sang thế hệ khác.  
Quan tâm: sự phân phꢁi không đều thu nhập, sự giàu có.  
Quan tâm đến BBĐ phꢄm vi toàn cầu: ông nhấn mꢄnh nƣớc thu  
nhập cao có mức sꢁng tꢁt hơn nƣớc có thu nhập thấp.  
Giddens  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
1. BẤT BÌNH ĐẲNG  
1.3. Nguyên nhân của bất bình đꢂng  
Điều kiện tự nhiên  
Điều kiện kinh tế  
Đꢁa vꢁ hội  
Ảnh hƣởng của chính trꢁ  
Văn hóa  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
1. BẤT BÌNH ĐẲNG  
1.4. Các loại bất bình đꢂng  
Bất bꢅnh  
đẳng về  
cơ cấu  
Bất bꢅnh  
đẳng về  
thu nhập  
Bất bꢅnh  
đẳng vê  
đô tuổi  
Bất bꢅnh  
đẳng giới  
̀
̣
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
2.1. Đꢁnh nghĩa phân tầng hội.  
2.2. Các kiểu phân tầng hội  
2.  
PHÂN  
TẦNG  
XÃ  
HỘI.  
2.3. Những quan niệm khác nhau  
về phân tầng hội  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
2. Phân tầng hội  
tổng thꢂ các cá nhân trong cùng 1 hoàn cảnh hꢀi, họ  
giꢁng nhau về: tài sản, thu nhập, trình đꢀ học vấn, văn hoá, địa  
vị, vai trò, uy tín, khả năng thăng tiến…  
Tầng  
xã  
hꢀi.  
2.1.  
Đꢁnh  
nghĩa  
phân  
tầng xã  
hội  
tập hợp các cá nhân có cùng hoàn cảnh hꢀi, đƣợc sắp  
xếp theo trật tự thang bậc nhất định trong hệ thꢁng hꢀi.  
Kết luận: gồm 1 tập hợp ngƣời giꢁng nhau về địa vị (vị thế): kinh  
tế (của cải), xã hꢀi (uy tín), chính trị (quyền lực) => họ cơ hꢀi  
thăng tiến, phong thƣởng, thứ bậc nhất định trong xã hꢀi.  
(PTXH)  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
Tầng  
xã  
hꢀi.  
thuật ngữ nguồn gꢁc: từ chữ La-tinh, từ địa chất  
học. Nói đến PTXH thƣờng đề cập đến BBĐ nhƣ yếu  
tꢁ hình thành sự phát triꢂn hꢀi.  
2.1.  
Đꢁnh  
nghĩa  
phân  
tầng  
xã  
nꢀi dung cơ bản đƣợc nhiều nhà XHH định nghĩa.  
Phân  
tầng  
xã  
Kết luận: PTXH Là sự phân chia các cá nhân trong xã  
hꢀi thành các tầng/lớp nhất định, trong đꢆ mỗi tầng xã  
hꢀi gồm những cá nhân có đặc điꢂm chung nhau, có sự  
ngang bằng nhau về những phƣơng diện nào đꢆ.  
hội  
(PTXH)  
hꢀi.  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
2. Phân tầng hội  
Tháp hình nón  
PTXH mô tả  
dƣới dạng tháp  
2.2.  
Các  
kiểu  
phân  
tầng  
xã  
Tháp hình nón cụt  
Tháp hình thoi  
Tháp hình trụ  
hội  
Tháp hình đĩa bay, thấp dẹt  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
2. Phân tầng hội  
PTXH mô tả dƣới  
2.2.  
Các  
kiểu  
phân  
tầng  
xã  
dꢄng thꢇp  
PTXH hợp thức  
PTXH hꢃp thức,  
không hꢃp thức  
Phân tầng không  
hợp thức  
hội  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
2. Phân tầng hội  
PTXH mô tả dƣới  
2.2.  
Các  
kiểu  
phân  
tầng  
xã  
dꢄng thꢇp  
PTXH hợp thức,  
không hợp thức  
Phân tầng đꢆng (theo đẳng cấp): mặc nhiên  
quy định từ khi con ngƣời sinh ra và gần nhƣ  
trọn đời không có sự thay đổi.  
Hệ thống  
phân tầng  
Phân tầng mở (theo giai cấp): Chủ yếu do địa  
vị kinh tế quyết định. Nó có nhiều khoảng  
trꢁng đꢂ những ngƣời mới thꢂ gia nhập.  
hội  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
Sự giàu có.  
Quan niệm của Max Weber  
(1925), ông đꢈ bàn đến 3 khía  
Quyền lực.  
2.3.  
Những  
quan  
niệm  
khác  
nhau  
về  
cꢄnh của phân tầng hꢀi:  
Uy tín.  
Là 1 đặc điꢂm của hꢀi.  
Chuyꢂn từ thế hệ này sang thế hệ  
Quan niệm của John Macionis:  
phân tầng đề cập đến hệ thꢁng  
phân hꢄng con ngƣời theo thứ  
bậc với 4 nguyên lý PTXH.  
khác.  
Phổ biến ở mọi nơi.  
PTXH  
Liên quan đến BBĐ hꢀi và  
niềm tin.  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
3.1. Đꢁnh nghĩa di động hội.  
3.2. Các hình thức di động hội.  
3. DI  
ĐỘNG  
Xꢀ HỘI  
(DĐXH)  
3.3. Những quan niệm khác nhau  
về di động hội.  
3.4. Những yếu tố ảnh hƣởng đến  
di động hội.  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
3. Di động xã hội  
3.1. Định nghĩa di động xꢀ hội  
Di động hội: là sự  
chuyꢂn đổi vị trí của các  
cá nhân, gia đꢅnh, nhóm  
diễn ra trong 1 tầng lớp  
hꢀi hay chuyꢂn sang 1  
tầng lớp hꢀi khác  
Di động: Là sự thay đổi  
của 1 (nhiều) cá thꢂ giữa  
các đơn vị đƣợc quy  
định của 1 hệ thꢁng  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
3. Di động xã hội  
3.2. Các hình thức di động hội  
Di động  
Di động  
theo chiều  
nội thế hệ  
ngang  
Di động  
hội  
Di động  
liên thế hệ  
theo chiều  
dọc  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
Mac: nghiên cứu DĐXH từ giữa thế kỷ XIX.  
3.3.  
Những  
quan  
niệm  
khác  
nhau  
về di  
động  
hội.  
Pareto:có đꢆng góp quan trọng từ đầu thế kỷ XX.  
Sorokin Quan tâm vai trò của giáo dục trong phân định cá nhân vào  
vị trí nghề nghiệp khác nhau.  
Anthony Giddens cho rằng DĐXH gồm : DĐXH theo chiều học,  
DĐXH theo chiều ngang, DĐXH liên thế hệ, DĐXH nꢀi thế hệ.  
Trong xã hꢀi công nghiệp hóa, DĐXH đƣợc chú ý đến cấu trúc nghề  
nghiệp: phân hꢄng dựa trên quan niệm lợi thế-bất lợi tƣơng đꢁi.  
Theo Erikson, Goldthorpe: ở hꢀi công nghiệp, so với hꢀi tiền  
công nghiệp di đꢀng theo chiều đi lên phổ biến hơn chiều đi xuꢁng.  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
3. Di động xã hội  
3.4. Những yꢁu tꢂ ꢃnh hưởng di động hội  
* Điều kiện kinh tế - xã hội  
* Giới tính  
* Trình độ học vấn  
* Nơi cƣ trú  
* Nguồn gốc gia đꢄnh  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
4.1. Định nghĩa biến đổi hꢀi.  
4.2. Đặc điꢂm của biến đổi hꢀi.  
4.3. Ảnh hƣởng của biến đổi hꢀi.  
4.4. Nguyên nhân dẫn đến biến đổi hꢀi.  
4.  
BIẾN  
ĐỔI  
XÃ  
HỘI  
(BĐXH).  
4.5. Mꢀt sꢁ vấn đề biến đổi hꢀi trên thế  
giới Việt Nam hiện nay.  
BẤT BÌNH ĐẲNG, PHÂN TẦNG Xꢀ HỘI, DI ĐỘNG  
HỘI, BIẾN ĐỔI Xꢀ HỘI  
CHƢƠNG
Định  
Nguyễn Khắc Viện: thay đổi xꢈ hꢀi chỉ trꢄng thꢇi vận đꢀng xꢈ hꢀi  
nghĩa:  
khác nhau.  
4.1  
Đꢁnh  
nghĩa  
biến  
đổi  
Quan điꢂm khác: BĐXH lꢉ những sự thay đổi diễn ra trong khuôn  
mẫu tổ chức xꢈ hꢀi, cấu trꢊc, thiết chế vꢉ đời sꢁng văn hꢆa xꢈ hꢀi.  
Từ điꢂn XHH Oxford: xem BĐXH trên khía cꢄnh cấu trúc chính  
trị, cơ cấu hꢀi vĩ mô, thꢂ hiện trong: chuẩn mực, giá trị.  
Nguyễn Xuân Nghĩa: BĐXH lꢉ sự thay đổi cꢆ tꢃnh cơ cấu trong  
những tổ chức trong những lꢁi suy nghĩ qua thời gian.  
xã  
hội.  
Phꢄm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng: BĐXH lꢉ 1 quá trình, qua đꢆ  
những khuôn mẫu của các hành vi xã hꢀi, các quan hệ hꢀi, các  
thiết chế hꢀi và các hệ thꢁng PTXH đƣợc thay đổi theo thời gian.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang baolam 12/05/2022 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xã hội học đại cương - Chương 4: Bất bình đẳng, phân tầng xã hội, di động xã hội, biến đổi xã hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xa_hoi_hoc_dai_cuong_chuong_4_bat_binh_dang_phan_t.pdf