Đề cương học phần Luật ngân hàng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)  
NỘI - 2022  
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
BT  
Bài tập  
TCTD  
Tổ chức tín dụng  
GV  
Giảng viên  
GVC  
Giảng viên chính  
KTĐG  
LT  
Kiểm tra đánh giá  
thuyết  
LVN  
MT  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
Nxb  
SV  
Nhà xuất bản  
Sinh viên  
TC  
Tín chỉ  
TNC  
VĐ  
Tự nghiên cứu  
Vấn đề  
PP  
Phương pháp  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
BỘ MÔN LUẬT TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG  
---------------------  
Bậc đào tạo:  
Tên học phần:  
Số tín chỉ:  
Cử nhân ngành Luật  
Luật ngân hàng  
03  
Loại học phần:  
Tự chọn  
1 THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
1. TS. Nguyễn Minh Hằng – GV, Trưởng Bộ môn  
Điện thoại: 024.37736538  
2. TS. Nguyễn Thị Thanh Tú – GV, Phó Trưởng Bộ môn  
Điện thoại: 024.37736538  
3. PGS.TS. Phạm Thị Giang Thu – GVCC  
Điện thoại: 024.37736538  
4. TS. Nguyn Văn Tuyến – GVC  
Điện thoại: 024.37736538  
5. TS. Vũ Văn Cương – GVC  
Điện thoại: 024.37736538  
6. TS. Trần Vũ Hải – GV  
Điện thoại: 024.37736538  
7. ThS. Nguyễn Đức Ngọc – GV  
Điện thoại: 024.37736538  
3
8. ThS. Phạm Nguyệt Thảo – GV  
Điện thoại: 024.37736538  
9. ThS. Nguyễn Hải Yến – GV  
Điện thoại: 024.37736538  
10. ThS. Nguyễn Ngọc Yến GV  
Điện thoại: 024.37736538  
11. ThS. Đào Ánh Tuyết – GV  
Điện thoại: 024.37736538  
12. ThS. Nguyễn Mai Anh – GV  
Điện thoại: 024.37736538  
13. ThS. Nguyễn Thu Trang – GV  
Điện thoại: 024.37736538  
Văn phòng Bộ môn luật tài chính-ngân hàng  
Phòng 1507, Toà A, Trường Đại học Luật Nội  
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội  
Điện thoại: 024.37736538  
Gilàm vic: 8h00 – 17h00 hàng ngày (trthby, chnht và ngày  
l).  
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT  
- Luật Hiến pháp  
- Luật Dân sự 1  
- Luật Thương mại 1  
4
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Luật ngân hàng là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những kiến  
thức cơ bản về địa vị pháp lí của các chủ thể tiến hành hoạt động kinh doanh  
ngân hàng, nội dung pháp lí chủ yếu trong kinh doanh ngân hàng và quản lí  
nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng.  
Nội dung học phần gồm 7 vấn đề chính:  
1. Những vấn đề luận về ngân hàng và luật ngân hàng  
2. Pháp luật về tổ chức hoạt động của NHNN  
3. Pháp luật về chủ thể kinh doanh ngân hàng  
4. Pháp lut vhuy động vn ca tchc tín dng  
5. Pháp luật về cấp tín dụng của tổ chức tín dụng  
6. Pháp luật về dịch vụ thanh toán  
7. Pháp luật về hoạt động ngoại hối  
Học phần được thiết kế cho sinh viên ngành luật chất lượng cao.  
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Vn đề 1. Nhng vn đề lí lun vngân hàng và pháp lut ngân hàng  
1.1 Những vấn đề luận về ngân hàng  
2 Những vấn đề luận về pháp luật ngân hàng  
Vn đề 2. Pháp lut vtchc và hot động ca NHNN  
2.1. Vị trí pháp lí và chức năng của NHNN  
2.2. Tổ chức, quản trị điều hành NHNN  
2.3. Hoạt động của NHNN  
Vấn đề 3. Pháp luật về chủ thể kinh doanh ngân hàng  
3.1. Thành lập, tổ chức, quản trị điều hành  
3.2. Hoạt động của các chủ thể kinh doanh ngân hàng  
3.3. Kiểm soát đặc biệt, giải thể, phá sản đối với các chủ thể kinh doanh ngân  
hàng  
Vấn đề 4. Pháp luật về huy động vốn của tổ chức tín dụng  
4.1. Pháp luật về nhận tiền gửi  
4.2. Pháp luật về vay vốn ngân hàng trung ương  
4.3. Pháp luật về vay vốn các tổ chức tín dụng khác  
5
Vn đề 5. Pháp lut vhot động cp tín dng ca tchc tín dng  
5.1. Pháp luật về cho vay  
5.2. Pháp luật về chiết khấu giấy tờ có giá  
5.3. Pháp luật về bảo lãnh ngân hàng  
5.4. Pháp luật về cho thuê tài chính  
5.5. Pháp luật về bao thanh toán  
Vấn đề 6. Pháp luật về dịch vụ thanh toán  
6.1. Tổng quan về dịch vụ thanh toán  
6.2. Pháp luật về dịch vụ thanh toán  
Vấn đề 7. Pháp luật về hoạt động ngoại hối  
7.1. Tổng quan về ngoại hối hoạt động ngoại hối  
7.2. Pháp luật về hoạt động ngoại hối  
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN Đ  
ẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)  
Về kiến thức  
K1. Hiểu vận dụng được khái niệm, nguyên tắc cơ bản nội dung thực  
định trong pháp luật ngân hàng;  
K2. Kiến thức chuyên sâu về pháp luật ngân hàng trong một số nhóm vấn  
đề như tổ chức hoạt động của NHNN, TCTD, hoạt động của TCTD;  
K3. Kiến thc vthc tin áp dng pháp lut ngân hàng.  
Về kĩ năng  
S4. Phát triển kĩ năng làm việc nhóm, lập kế hoạch, điều phối, quản lý công  
việc;  
S5. Thực hành kĩ năng tìm kiếm, lựa chọn sử dụng quy định pháp luật để  
giải quyết những tình huống cơ bản, điển hình trong lĩnh vực ngân hàng;  
S6. Khả năng tư vấn pháp luật cơ bản đối với các vấn đề liên quan hoạt động  
ngân hàng.  
Về thái độ  
T7. Chủ động, tự tin giải quyết các vấn đề pháp lí nảy sinh trong lĩnh vực  
ngân hàng;  
6
T8. Tinh thần làm việc nghiêm túc, khoa học, trách nhiệm;  
T9. Tinh thần thượng tôn pháp luật, trung thực.  
5.2. Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của  
Chương trình đào tạo  
CĐR  
CỦA  
HỌC  
PHẦ  
N
CHUẨN KIẾN  
THỨC  
CHUẨN  
CHUẨN KỸ NĂNG  
CỦA CTĐT  
NĂNG LỰC  
CỦA CTĐT  
CỦA CTĐT  
K1 K5 K6 K13 S16 S17 S18 S19 S25 T29 T30 T31  
K1  
X
K2  
X
X
X
X
X
X
K3  
X
S4  
X
S5  
X
X
X
X
X
X
S6  
X
T7  
X
X
T8  
T9  
X
X
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
MT  
Bậc 1  
VĐ  
Bậc 3  
Bậc 2  
1.  
Những niệm đặc điểm hoạt được bản chất hoạt được mô hình hệ  
vấn đề động ngân hàng. động ngân hàng, thống ngân hàng  
luận về 1A2. tả được cấu qua đó phân biệt Việt Nam trước và  
ngân trúc hệ thống ngân được hoạt động sau đổi mới.  
hàng và hàng. ngân hàng với 1C2. Nêu được  
1A3. Nêu được khái những hoạt động quan điểm cá nhân  
1A1. Nêu được khái 1B1. Giải thích 1C1. So sánh  
luật  
ngân  
niệm phạm vi điều kinh doanh khác.  
về xu hướng phát  
7
hàng  
chỉnh của luật ngân 1B2. Giải thích triển của luật ngân  
hàng hiện hành.  
được mối quan hệ hàng.  
giữa các bộ phận  
cấu thành hệ thống  
ngân hàng.  
1B3. Phân tích được  
những điểm đặc thù  
trong phạm vi điều  
chỉnh của luật ngân  
hàng.  
2.  
2A1. Nêu được vị trí 2B1. Phân tích được 2C1. Chỉ ra được  
pháp lí, chức năng của cơ sở của việc quy sự tương đồng và  
Pháp  
luật về tổ NHNN Việt Nam.  
chức và 2A2. tả được hệ của NHNN Việt pháp lí của NHNN  
hoạt thống tổ chức của Nam. Việt Nam so với  
động của NHNN Việt Nam theo 2B2. Xác định được một số quốc gia  
NHNN pháp luật hiện hành. mối quan hệ giữa trên thế giới.  
2A3. Nêu được bộ các hoạt động của 2C2. Bình luận đư  
máy quản trị điều NHNN Việt Nam. ợc về hệ thống tổ  
định vị trí pháp lí khác biệt về vị trí  
hành của NHNN Việt 2B3. Phân tích được chức của NHNN  
Nam theo pháp luật nội dung của chính Việt Nam theo  
hiện hành.  
sách tiền tệ quốc gia pháp luật hiện  
2A4. Mô tả được các do NHNN  
hot động cơ bn ca hiện.  
NHNN Vit Nam theo  
thực hành.  
pháp lut hin hành.  
3.  
3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Xác định  
niệm, phân loại tổ những cơ sở để pháp được những lí do  
Pháp  
luật về chức tín dụng.  
chủ thể 3A2. Nêu được các điều kiện thành lập, lut điu chnh riêng  
kinh điều kiện thành lập, hoạt động của tổ địa vị pháp lí của  
luật quy định về các cơ bản để pháp  
8
doanh  
ngân  
hàng  
hoạt động của tổ chức chức tín dụng.  
tín dụng theo quy định 3B2. Xác định được 3C2. Đưa ra được  
của pháp luật. những lí do cơ bản quan điểm riêng  
tổ chức tín dụng.  
3A3. Nêu được cơ cấu để pháp luật đưa ra về cách thức phân  
tổ chức, bộ máy quản quy chế kiểm soát loại tổ chức tín  
tổ chức tín dụng đặc biệt tổ chức tín dụng là ngân hàng  
theo quy định của dụng.  
và phi ngân hàng  
pháp luật. 3B3. Phân tích được theo quy định của  
3A4. Nêu được những mối quan hệ giữa phápluthinhành.  
điều kiện để đặt một hoạt động huy động 3C3. Đưa ra được  
tổ chức tín dụng vào vốn hoạt động quan điểm cá nhân  
tình trạng kiểm soát cấp tín dụng của tổ về các nội dung  
đặc biệt và quy trình chức tín dụng.  
sau:  
kiểm soát đặc biệt. 3B4. Giải thích - Pháp luật không  
3A5. Nêu được những được những lí do để cho phép tổ chức  
hoạt động chủ yếu của pháp luật quy định tín dụng trực tiếp  
tổ chức tín dụng theo giới hạn cấp tín kinh doanh bất  
quy định của pháp dụng đối với khách động sản.  
luật.  
hàng.  
- Pháp luật không  
3A6. Nêu được khái 3B5. Áp dụng các cho phép tổ chức  
niệm bảo hiểm tiền quy định pháp luật tín dụng sử dụng  
gửi những đặc liên quan vào tình vốn vay để góp  
điểm của bảo hiểm huống thực tế/giả vốn, mua cổ phần.  
tiền gửi theo quy định định.  
của pháp luật hiện  
hành.  
4.  
4A1. Nêu được nội 4B1. Đánh giá thực 4C1. Bình luận đư  
dung cơ bản của pháp tiễn hoạt động huy ợc về tác động của  
Pháp  
luật về luật hiện hành về nhận động  
huy động tiền gửi (chủ thể, TCTD.  
vốn  
của hoạt động vay vốn  
từ các tổ chức tín  
vốn của quyền, nghĩa vụ 4B2. Phân tích được dụng với việc thực  
tổ chức thủ tục pháp lí).  
sự khác biệt về hiện chính sách  
9
tín dụng 4A2. Nêu được điu quyền nhận tiền gửi tiền tệ quốc gia và  
kiện và trình tự để tổ giữa các tổ chức tín mức độ tác động  
chức tín dụng thể dụng.  
phát hành giấy tờ 4B3. Phân tích được trung ương.  
giá. những ưu, nhược 4C2. Bình luận đư  
của ngân hàng  
4A3. Nêu được các điểm của việc vay ợc về thực tiễn  
phương thức vay vốn vốn từ các tổ chức vay vốn từ tổ chức  
từ các tổ chức tín tín dụng khác.  
dụng khác.  
4A4. Nêu  
tín dụng khác hiện  
4B4. Phân tích được nay.  
được những điểm khác 4C3. Áp dụng  
nguyên tắc, các điều nhau giữa các hình được pháp luật về  
kiện khi vay vốn tại tổ thức vay vốn từ hoạt động huy  
chức tín dụng khác.  
ngân hàng trung ươ động vốn trong  
4A5. Nêu được các tr ng.  
ường hợp tổ chức  
tín dụng có vay vốn  
ngân hàng trung ươ  
ng.  
các trường hợp cơ  
bản và tình huống  
thực tiễn.  
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1. Bình luận đư  
niệm, phân loại cho nội dung các điều ợc về xu hướng  
vay của tổ chức tín khoản của hợp đồng ảnh hưởng của  
5.  
dụng.  
tín dụng.  
thương mại điện  
Pháp  
5A2. Nêu được nhũng 5B2. Phân tích được tử đối với sự phát  
luật về vấn đề cơ bản về hợp ý nghĩa pháp lí của triển của các hoạt  
hoạt đ đồng tín dụng (trình tự việc quy định quyền động tính dụng  
ộng cấp kết, hình thức, nội nghĩa vụ của các 5C2. Bình luận  
tín dụng dung, hiệu lực,…) chủ thể tham gia được các quy định  
theo quy định hiện quan hệ chiết khấu hiện hành về  
hành.  
giấy tờ có giá.  
quyền, nghĩa vụ  
5A3. Nêu được những 5B3. Phân tích được của các chủ thể  
nội dung cơ bản của bản chất của các tham gia quan hệ  
pháp luật về chiết mối quan hệ pháp lí trong hoạt động  
10  
khấu, tái chiết khấu giữa các chủ thể cấp tín.  
các giấy tờ có giá (chủ trong quan hệ bảo 5C3. Áp dụng  
thể; quyền nghĩa lãnh ngân hàng.  
được quy định  
vụ của các bên; thủ 5B4. Phân tích được pháp luật về hoạt  
tục thực hiện; các hình bản chất của hợp động cấp tính  
thức chiết khấu giấy đồng cho thuê tài dụng trong các  
tờ có giá…).  
chính và những dấu trường hợp cơ bản  
5A4. Nêu được các hiệu đặc thù của hợp và tình huống thực  
nội dung cơ bản của đồng này.  
tế.  
pháp luật về bảo lãnh 5B5. Phân tích được  
ngân hàng.  
bản chất của hợp  
5A5. Nêu được các đồng bao thanh toán  
nội dung cơ bản của và ý nghĩa của việc  
pháp luật về hoạt xác định bản chất  
động cho thuê tài của loại hợp đồng  
chính.  
này.  
5A6. Nêu được các  
nội dung cơ bản của  
pháp luật về hoạt  
động bao thanh toán.  
6A1. Nêu được khái 6B1. Phân biệt được 6C1. Đưa ra được  
niệm trung gian thanh chức năng trung những nhận xét cá  
toán và các chủ thể là gian thanh toán của nhân về mục đích  
trung gian thanh toán NHNN, Kho bc thchinchcnăng  
theo quy định của Nhà nước, ngân trung gian thanh  
6.  
Pháp  
luật về pháp luật.  
hàng và các tổ chức toán của NHNN,  
dịch vụ 6A2. Nêu được khái khác được thực Kho bc Nhà nước,  
thanh  
toán  
niệm tài khoản thanh hiện.  
ngân hàng và các  
toán và những điều 6B2. Phân tích được tổ chức khác được  
kiện để mở tài khoản ý nghĩa của từng thực hiện.  
thanh toán theo quy điều kiện thanh toán 6C2. Bình luận đư  
định của pháp luật.  
séc.  
ợc về quyền sở  
11  
6A3. Nêu được khái 6B3. Phân tích được hữu số tiền trong  
quát các vấn đề liên các mối quan hệ ikhonthanhtoán.  
quan đến sử dụng séc pháp giữa các bên 6C3. Áp dụng  
theo quy định của trong quá trình được pháp luật về  
pháp luật.  
thanh toán thông dịch vụ thanh toán  
6A4. Nêu được khái qua uỷ nhiệm chi – trong các trường  
quát các vấn đề liên uỷ nhiệm thu.  
hợp cơ bản.  
quan đến uỷ nhiệm 6B4. Phân tích được  
thu và uỷ nhiệm chi các mối quan hệ  
theo quy định của pháp lí giữa các bên  
pháp luật.  
trong quá trình  
6A5. Nêu được khái thanh toán thông  
quát các vấn đề liên qua thư tín dụng.  
quan đến thư tín dụng 6B5. Phân tích được  
theo quy định pháp những mối quan hệ  
luật.  
pháp lí giữa các bên  
6A6. Nêu được khái trong quan hệ thanh  
niệm đặc điểm của toán thông qua thẻ  
phương thức thanh ngân hàng.  
toán qua thẻ ngân  
hàng.  
7A1. Nêu được khái 7B1. Phân biệt được 7C1. Bình luận  
niệm ngoại hối, hoạt hoạt động ngoại hối được về quy định  
7.  
động ngoại hối.  
với các hoạt động tự do hóa đối với  
các giao dịch vãng  
Pháp  
7A2. Nêu được khái kinh tế khác.  
luật về  
hoạt đ  
ộng  
niệm giao dịch vãng 7B2. Phân tích lai (đặt trong sự  
lai, người cư trú, được những đặc liên hệ với các quy  
người không trú và điểm của thị trường định trước đây  
liệt được các giao ngoại hối sự khác liên quan tới vấn  
dịch vãng lai theo quy biệt của thị trường đề này).  
ngoại hối  
định của pháp luật.  
ngoại hối với các 7C2. Áp dụng  
7A3. Nêu được khái loại thị trường khác. được pháp luật về  
12  
niệm giao dịch vốn 7B3. Phân tích được hoạt động ngoại  
liệt được các hình sự khác biệt về hối trong các  
thức được coi là giao quyền nghĩa vụ trường hợp cơ bản  
dịch vốn.  
của người cư trú và và tình huống thực  
7A4. Nêu được các người không trú tiễn.  
nguyên tắc sử dụng khi sử dụng ngoi  
ngoại hối trên lãnh thổ hi trên lãnh thổ Việt  
Việt Nam.  
Nam.  
6.2.  
Tổng hợp mục tiêu nhận thức  
Mục tiêu  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
Tổng  
Vấn đề  
Vấn đề 1  
3
4
3
3
2
2
8
Vấn đề 2  
Vấn đề 3  
Vấn đề 4  
Vấn đề 5  
Vấn đề 6  
Vấn đề 7  
Tổng  
9
6
5
3
14  
14  
14  
14  
9
5
4
3
6
5
3
6
5
3
4
3
2
34  
28  
18  
80  
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA  
CỦA HỌC PHẦN  
Kiến thức  
Kỹ năng  
Thái độ  
Mục  
tiêu  
K1 K2 K3  
S4  
S5  
S6  
T7  
T8  
T9  
1A1  
X
X
X
X
X
1A2  
1A3  
1B1  
1B2  
1B3  
1C1  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
13  
1C2  
2A1  
2A2  
2A3  
2A4  
2B1  
2B2  
2B3  
2C1  
2C2  
3A1  
3A2  
3A3  
3A4  
3A5  
3A6  
3B1  
3B2  
3B3  
3B4  
3B5  
3C1  
3C2  
3C3  
4A1  
4A2  
4A3  
4A4  
4A5  
4B1  
4B2  
4B3  
4B4  
4C1  
4C2  
4C3  
5A1  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
14  
5A2  
5A3  
5A4  
5A5  
5A6  
5B1  
5B2  
5B3  
5B4  
5B5  
5C1  
5C2  
5C3  
6A1  
6A2  
6A3  
6A4  
6A5  
6A6  
6B1  
6B2  
6B3  
6B4  
6B5  
6C1  
6C2  
6C3  
7A1  
7A2  
7A3  
7A4  
7B1  
7B2  
7B3  
7C1  
7C2  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
15  
8. HỌC LIỆU  
A. GIÁO TRÌNH  
1. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình luật ngân hàng Việt Nam, Nxb.  
CAND, Hà Nội, 2017  
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC  
* Văn bản quy phạm pháp luật liên quan  
1. Bộ luật Dân sự Việt Nam năm 2015  
2. Luật Thương mại Việt Nam năm 2005  
3. Luật Doanh nghiệp năm 2014  
* Văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành  
Vấn đề 1, 2  
1. Luật NHNN Việt Nam năm 2010  
2. Nghị định của Chính phủ số 16/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 quy định  
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của NHNN Việt Nam  
3. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 176/2007/QĐ-TTg ngày  
19/11/2007 ban hành quy chế làm việc của Hội đồng tư vấn chính sách tài  
chính, tiền tệ quốc gia  
4. Nghị định của Chính phủ số 96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 quy định  
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng  
5. Nghị định của Chính Phủ số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định  
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng  
Vấn đề 3: Pháp luật về các chủ thể kinh doanh ngân hàng  
1.  
2.  
Luật các TCTD năm 2010, sửa đổi bổ sung năm 2017  
Nghị định của Chính phủ số 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 về hoạt  
động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính  
3. Nghị định 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ sửa đổi,  
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh  
thuộc phạm vi quản lý nhà nước cuả NHNN Việt Nam  
4.  
Chính phủ ban hành Danh mục vốn pháp định của các TCTD  
5. Nghị định của Chính phủ 10/2011/NĐ-CP ngày 26/01/2011 của  
Nghị định của Chính phủ số 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 của  
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số  
16  
141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 về ban hành danh mục mức vốn pháp  
định của các TCTD  
6.  
Nghị định 93/2017/NĐ-CP ngày 17/8/2017 của Chính phủ về chế  
độ tài chính đối với TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và giám sát tài  
chính, đánh giá hiệu quả đầu tư vốn nhà nước tại TCTD do nhà nước nắm  
giữ 100% vốn điều lệ và TCTD có vốn nhà nước  
7.  
Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật các TCTD năm 2010  
Vấn đề 4: Pháp luật về huy động vốn của TCTD  
14. Luật Bảo hiểm tiền gửi năm 2012  
15. Nghị định của Chính phủ số 68/2013/NĐ-CP ngày 28/6/2013 hướng dẫn  
thi hành Luật bảo hiểm tiền gửi  
Vấn đề 5: Pháp luật điều chỉnh hoạt động cấp tín dụng  
1. Luật các TCTD năm 2010 sửa đổi 2017 và các văn bản hướng dẫn thi  
hành  
Vấn đề 6: Pháp luật về dịch vụ thanh toán  
1. Luật các công cụ chuyển nhượng năm 2005  
2. Nghị định ca Chính phs101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 vthanh  
toán không dùng tiền mặt  
3. Nghị định của Chính phủ số 80/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 sửa đổi  
Nghị định 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt  
4. Nghị định 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ  
sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc  
phạm vi quản lý nhà nước cuả NHNN Việt Nam  
5. Nghị định của Chính phủ số 222/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2013 về  
thanh toán bằng tiền mặt  
Vấn đề 7: Pháp luật về hoạt động ngoại hối  
1. Pháp lệnh ngoại hối năm 2005  
2. Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh ngoại hối năm 2013 và các văn bản hướng  
dẫn thi hành  
* Điều ước quốc tế  
3. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Các văn kiện gia nhập WTO  
của Việt Nam, Hà Nội, 2006  
17  
4. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Tổng quan các vấn đề tự do  
hoá thương mại dịch vụ, Hà Nội, 2006  
5. Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ.  
6. Bn quy tc thc hành thng nht vtín dng chng t(UCP600).  
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN  
*
Bài tạp chí  
1. Phạm Thị Giang Thu, Nguyễn Ngọc Lương, “Một số ý kiến về hệ thống  
pháp luật phòng ngừa rủi ro tín dụng của các TCTD và phương hướng khắc  
phục”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 7/2010.  
2. Lê Thị Thu Thuỷ, Huỳnh Ngọc Nghiêm, “Hoàn thiện pháp luật về thành  
lập công ty cho thuê tài chính”, Tạp chí nghiên cứu lập pháp, số 18/2013,  
tr.48-56.  
3. Đào Ánh Tuyết, Trần Vũ Hải, Các loại hành hoá được phép giao dịch  
trên thị trường vàng: bản chất pháp lí và các yêu cầu pháp luật”, Tạp chí  
nghiên cứu lập pháp, số 17/2016, tr.40-45.  
4. Ngô Thanh Hương, Hoàn thiện pháp luật về bán và cho thuê lại theo  
hình thức cho thuê tài chính”, Tạp chí dân chủ pháp luật, số 4/2017, tr.31-  
36.  
5. Ngô Quốc Kỳ, Tác động của Hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa  
Kvà các cam kết ca Vit Nam khi gia nhp WTO đối vi hthng pháp  
lut ngân hàng Vit Nam”, Tp chí lut hc, s12/2007, tr 36-41.  
6. Phạm Thị Giang Thu, Nguyễn Ngọc Lương, “Thực thi pháp luật về giao  
dịch bảo đảm trong hoạt động cấp tín dụng của ngân hàng thương mại –  
một số vướng mắc pháp lí và đề xuất hoàn thiện”, Tạp chí luật học, số  
10/2011, tr.48-54.  
7. Nguyễn Thị Thanh Tú, “Hoạt động bao thanh toán – Thông lệ quốc tế  
và pháp luật Việt Nam”, Tạp chí dân chủ pháp luật, số 7/2012, tr.20 – 27.  
8. Hoàng Minh Thái, “Bàn về những điểm mới của pháp luật về chiết khấu  
công cụ chuyển nhượng”, Tạp chí luật học, số 5/2013, tr.35-42.  
9. Phạm Thị Giang Thu, “Một vài ý kiến về pháp luật điều chỉnh hoạt động  
góp vốn, mua cổ phần của các ngân hàng thương mại”, Tạp chí dân chủ và  
pháp luật, số 1/2013, tr.28-34.  
18  
10. Phạm Thị Giang Thu, Nguyễn Ngọc Lương, Những hạn chế của pháp  
luật điều chỉnh hoạt động đầu tư trái phiếu doanh nghiệp hoạt động chiết  
khấu giấy tờ có giá của ngân hang thương mại”, Tạp chí nghiên cứu lập  
pháp, số 7/2014, tr.53-56.  
11. Phạm Thị Giang Thu, Nguyễn Ngọc Lương, Quản trị rủi ro tín dụng  
trong các ngân hàng thương mại”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, số 7/2014,  
tr.32-37.  
12. Phạm Thị Giang Thu, “Thị trường Vàng và yêu cầu nâng cao hiệu quả  
điều chỉnh pháp luật”, Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 7/2015, tr.49-53.  
13. Phạm Thị Giang Thu, “Bất cập trong pháp luật điều chỉnh tổ chức, hoạt  
động của TCTD với việc hạn chế rủi ro tín dụng hiện nay”, Tạp chí nhà nước  
và pháp luật, số 10/2015, tr.53-57.  
14. Phạm Thị Giang Thu, "Một số ý kiến về Dự thảo Nghị định quy định  
điều kiện kinh doanh mua bán nợ", Tạp chí nhà nước và pháp luật, số 4/2016,  
tr.81-84.  
15. Đào Ánh Tuyết, Hiệp định đối tác toàn diện tiến bộ xuyên Thái  
Bình Dương việc hoàn thiện pháp luật dịch vụ ngân hàng ở Việt Nam”,  
Tạp chí Luật học, số 11/2017, tr.57-65.  
16. Nguyễn Hải Yến, Hoàn thiện các quy định pháp luật về quản ngoại  
tệ tỉ giá theo cam kết của Việt Nam trong CPTPP”, Tạp chí luật học, số  
11/2017, tr.66-77.  
17. Nguyễn Thị Thanh Tú, “Hoàn thiện pháp luật về góp vốn mua cổ phần  
của ngân hàng thương mại”, Tạp chí luật học, số 10/2017, tr 58-69.  
18. Nguyễn Thị Thanh Tú, “Hoạt động ngân hàng ngầm tại Việt Nam - Quy  
định pháp luật, thực trạng đề xuất nhằm bảo đảm an toàn hệ thống”, Tạp  
chí Luật học số 11/2018, tr 86-100  
*
Sách  
1. Ngô Quốc Kỳ, Hoàn thiện pháp luật về hoạt động của ngân hàng thương  
mại trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Nxb. pháp, Hà Nội, 2005  
2. Nguyễn Văn Tuyến, Tìm hiểu luật ngân hàng (lí thuyết thực hành),  
Nxb. CAND, Hà Nội, 2000.  
Nguyễn Văn Tuyến, Giao dịch thương mại của ngân hàng thương mại trong  
19  
điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam, Nxb. pháp, Hà Nội, 2005.  
Ấn phẩm  
*
1. PGS,TS. Phạm Thị Giang Thu (chủ tọa), Cơ sở pháp lý cho việc NHNN  
quản lý, điều hành, tham gia thị trường vàng tại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo  
khoa học, 2014.  
*
Các website  
1. http ://www.sbv.gov.vn  
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY- HỌC  
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy  
Hình thức tổ chức dạy-học  
Tuần  
VĐ  
Tổng  
LT Seminar LVN  
TNC  
KTĐG  
1
2
3
4
5
1+2  
3+4  
5
4
4
2
4
2
4
3
3
Nhận đề NT nhóm 11  
15  
15  
4
6
2
3
Nộp BTN  
5+6  
7
4
6
4
6
20  
18  
79  
2
6
4
6
Thuyết trình BTN  
Số tiết  
Số giờ TC  
18  
24  
16  
21  
18  
12  
8
7
45  
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu hệ VLVH  
Hình thức tổ chức dạy-học  
Tuần VĐ  
Tổng  
LT Seminar LVN  
TNC  
9
KTĐG  
10  
8
12  
12  
24  
8
8
39  
40  
79  
1
2
1-5  
6-7  
Nộp & Thuyết trình BTN  
12  
18  
16  
21  
Số tiết  
Số giờ TC  
18  
12  
8
7
45  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 31 trang baolam 05/05/2022 6480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_phan_luat_ngan_hang.docx