Đề cương học phần Luật thương mại Việt Nam

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
MODULE 1  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ: Áp dụng cho K43,44,45)  
NỘI - 2022  
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
BT  
Bài tập  
CTCP  
DNTN  
ĐKKD  
GV  
Công ti cổ phần  
Doanh nghiệp tư nhân  
Đăng kí kinh doanh  
Giảng viên  
GVC  
HTX  
HKD  
HNCN  
KTĐG  
LVN  
MT  
Giảng viên chính  
Hợp tác xã  
Hộ kinh doanh  
Hội nghị chủ nợ  
Kiểm tra đánh giá  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
NC  
Nghiên cứu  
TC  
Tín chỉ  
TNHH  
VĐ  
Trách nhiệm hữu hạn  
Vấn đề  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI  
Bậc đào tạo:  
Cử nhân ngành Luật, Luật Kinh tế  
Tên học phần: Luật thương mại Việt Nam (module 1)  
Số tín chỉ: 03  
Loại học phần: Bắt buộc  
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
1. TS. Nguyễn Thị Yến – GVC, Trưởng Bộ môn  
2. TS. Trần Thị Bảo Ánh – GVC, Phó Trưởng Bộ môn  
Email: tranthibaoanh1973@gmail.com  
3. TS. Nguyễn Thị Dung - GVC, Phó trưởng Khoa  
4. PGS.TS. Trần Ngọc Dũng - GVCC  
E-mail: tndung12854@yahoo.com  
5. PGS.TS. Nguyễn Viết - GVCC  
6. TS. Nguyễn Như Chính – GV  
Email: chinh.nguyennhu1756@gmail.com  
7. ThS. NCS Trần Quỳnh Anh – GV  
Email: quynhanhtran1912@yahoo.com  
8. ThS. NCS Nguyễn Ngọc Anh – GV  
Email: ngocanh.ltm@gmail.com  
9. ThS. Vũ Thị Hoà Như – GV  
Email: vuhoanhu@gmail.com  
10. ThS. Lê Ngọc Anh – GV  
Email: lengocanhhlu@gmail.com  
11. ThS. Phạm Thị Huyền – GV  
3
12. ThS. Cao Thanh Huyền - GV  
13. ThS. Trần Trọng Đại - GV  
14. ThS. Nguyễn Quang Huy - GV  
15. ThS. Nguyễn Đức Anh – GV  
16. ThS. Trần Danh Phú - GV  
Email: phutd@hlu.edu.vn  
17. ThS. Trịnh Văn Tài - GV  
Email: taitv@hlu.edu.vn  
18. ThS. Dương Hiểu Phong - TG  
Email: duonghieuphong97@gmail.com  
19. ThS. Nguyễn Khánh Linh - TG  
Email: khlinhnguyenhlu@gmail.com  
Văn phòng Bộ môn luật thương mại  
Phòng 1512, nhà A, Trường Đại học Luật Nội  
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội  
E-mail: bomonluatthuongmai@gmail.com  
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày nghỉ  
lễ).  
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT  
- Luật Dân sự 1  
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Luật thương mại là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp  
những kiến thức cơ bản về thương nhân và hành vi thương mại. Trong đó,  
Luật Thương mại module 1 tập trung nghiên cứu về vấn đề thương nhân, từ  
cách thức thành lập, đặc điểm pháp lý của từng loại thương nhân cụ thể và  
cách thức chấm dứt hoạt động của thương nhân; tính bình đẳng giới của các  
loại hình thương nhân trong hoạt động thương mại.  
4
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Vấn đề 1. Thương nhân và hoạt động thương mại  
Giới thiệu “Những vấn đề chung LTM”, chỉ định nhóm trưởng các nhóm.  
1.1. Thương nhân  
1.1.1. Khái niệm  
1.1.2. Đặc điểm của thương nhân  
1.1.3. Phân loại thương nhân  
1.1.4. Quyền tự do kinh doanh của thương nhân  
1.2. Hoạt động thương mại  
1.2.1. Khái niệm hoạt động thương mại  
1.2.2. Đặc điểm của hoạt động thương mại  
1.2.3. Các lĩnh vực hoạt động thương mại  
Vấn đề 2. Bản chất pháp lí của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh  
2.1. Bản chất pháp lí của doanh nghiệp tư nhân  
2.1.1. Khái niệm đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân, chú trọng đặc điểm  
về vốn và tài sản của chủ doanh nghiệp trong trường hợp chủ DNTN đưa tài  
sản chung của vợ chồng vào kinh doanh.  
2.1.2. Quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân  
2.2. Bản chất của hộ kinh doanh  
2.2.1. Khái niệm đặc điểm của hộ kinh doanh  
2.2.2. Đăng kí kinh doanh, tạm ngừng chấm dứt hoạt động của hộ kinh  
doanh  
Vấn đề 3. Bản chất pháp lí của công ti hợp danh  
3.1. Khái niệm đặc điểm của công ti hợp danh  
3.1.1. Khái niệm công ti hợp danh  
3.1.2. Đặc điểm công ti hợp danh  
3.2. Quy chế pháp lí về vốn của công ti hợp danh  
3.3. Quy chế thành viên của công ti hợp danh  
3.3.1 Đối tượng quyền trở thành thành viên  
3.3.2 Điều kiện trở thành thành viên  
3.3.3. Quyền nghĩa vụ của thành viên  
3.3.4. Chấm dứt tư cách thành viên  
5
Vấn đề 4. Bản chất pháp lí của công ti cổ phần  
4.1. Khái niệm CTCP và đặc điểm pháp lí của CTCP  
4.1.1. Khái niệm CTCP  
4.1.2. Đặc điểm pháp lí của CTCP  
4.2. Quy chế pháp lí về vốn của CTCP  
4.2.1. Các loại cổ phần, cổ phiếu  
4.2.2. Tài sản góp vốn chuyển quyền sở hữu tài sản gsóp vốn  
4.2.3. Huy động vốn  
4.2.4. Tăng, giảm vốn điều lệ  
4.5. Chuyển nhượng và mua lại vốn góp  
4.3. Quy chế thành viên của công ti cổ phần  
4.3.1 Đối tượng quyền trở thành thành viên  
4.3.2 Điều kiện trở thành thành viên  
4.3.3. Quyền nghĩa vụ của thành viên  
4.3.4. Chấm dứt tư cách thành viên  
Vấn đề 5. Bản chất pháp lí của công ti trách nhiệm hữu hạn  
5.1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH  
5.1.1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 2 thành viên trở lên  
5.1.2. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 1 thành viên  
5.2. Quy chế pháp lí về vốn của công ti TNHH  
5.2.1. Tài sản góp vốn chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn  
5.2.2. Huy động vốn  
5.2.3. Tăng, giảm vốn điều lệ  
5.2.4. Chuyển nhượng và mua lại vốn góp  
5.3. Quy chế thành viên của công ti TNHH  
5.3.1 Đối tượng quyền trở thành thành viên  
5.3.2 Điều kiện trở thành thành viên  
5.3.3. Quyền nghĩa vụ của thành viên  
5.3.4. Chấm dứt tư cách thành viên  
Vấn đề 6. Quy chế pháp lý về thành lập doanh nghiệp  
6.1. Đối tượng, điều kiện thành lập doanh nghiệp  
6.1.1. Đối tượng quyền thành lập doanh nghiệp, chú trọng trường hợp  
người thành lập, quản lý doanh nghiệp nữ.  
6
6.1.2. Điều kiện thành lập doanh nghiệp  
6.2 Trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp  
Vấn đề 7. Quy chế pháp lý về tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp  
7.1 Tổ chức lại doanh nghiệp  
7.1.1. Khái quát về tổ chức lại doanh nghiệp  
7.1.2. Các hình thức tổ chức lại doanh nghiệp  
7.2. Giải thể doanh nghiệp  
7.2.1. Các trường hợp giải thể  
7.2.2. Thủ tục giải thể  
Vấn đề 8. Quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh nghiệp  
8.1. Các yếu tố cấu thành của quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh  
nghiệp, chú trọng trường hợp người quản lý doanh nghiệp nữ.  
8.2. Mô hình tổ chức quản lí các loại hình doanh nghiệp  
8.2.1. Công ti cổ phần  
8.2.2. Công ti TNHH  
8.2.3. Công ti hợp danh  
Vấn đề 9. Một số vấn đề pháp lí đặc thù về doanh nghiệp nhà nước  
9.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại doanh nghiệp nhà nước  
9.1.1. Khái niệm, đặc điểm doanh nghiệp nhà nước  
9.1.2. Phân loại doanh nghiệp nhà nước  
9.2. Chủ sở hữu nhà nước cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước  
9.2.1. Chủ sở hữu nhà nước quyền nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước  
trong doanh nghiệp nhà nước  
9.2.2. Cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước  
9.2.2.1 Khái niệm cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước  
9.2.2. 2. Quyền nghĩa vụ của đại diện chủ sở hữu nhà nước trong doanh  
nghiệp nhà nước  
9.2.2.3. Quyền nghĩa vụ của các quan, tổ chức được Nhà nước ủy  
quyền thực hiện đại diện chủ sở hữu Nhà nước  
9.3. Chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước  
9.3.1. Các hình thức chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước  
9.3.2. Nội dung pháp lí cơ bản của việc thực hiện chuyển đổi sở hữu doanh  
nghiệp nhà nước  
7
Vấn đề 10. Một số vấn đề pháp lí về nhóm công ti  
10.1. Khái niệm đặc điểm pháp lí về nhóm công ti  
10.1.1. Khái niệm nhóm công ti  
10.1.2. Đặc điểm pháp lí của nhóm công ti  
10.1.3. Các hình thức nhóm công ti  
10.2. Một số vấn đề pháp lí về công ti mẹ-công ti con  
10.2.1. Khái niệm đặc điểm pháp lí của công ti mẹ, công ti con  
10.2.2. Mối quan hệ giữa công ti mẹ và công ti con  
10.3. Một số vấn đề pháp lí về tập đoàn kinh tế  
10.3.1. Khái niệm đặc điểm pháp lí của tập đoàn kinh tế  
10.3.2. Các hình thức tập đoàn kinh tế: Tập đoàn kinh tế nhà nước, tập  
đoàn kinh tế tư nhân  
Vấn đề 11. Quy chế pháp lí về hợp tác xã  
11.1. Khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc tổ chức hoạt động của HTX  
11.2. Thành lập, giải thể HTX  
11.3. Quy chế pháp lí về thành viên HTX  
11.4. Chế độ pháp lí về tài sản và tài chính của HTX  
11.5. Tổ chức, quản lý HTX  
Vấn đề 12. Khái quát về phá sản và pháp luật về phá sản  
12.1. Khái quát về phá sản  
12.1.1. Khái niệm doanh nghiệp, HTX mất khả năng thanh toán  
12.1.2. Phân biệt phá sản với giải thể  
12.2. Khái quát về pháp luật phá sản  
12.2.1. Khái niệm pháp luật phá sản  
12.2.2. Nội dung của pháp luật phá sản  
Vấn đề 13. Thủ tục phá sản doanh nghiệp, HTX  
13.1. Nộp đơn yêu cầu thụ đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản  
13.1.1. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản  
13.1.2. Thụ đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản  
13.2. Mở thủ tục phá sản  
13.2.1. Căn cứ để ra quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản  
13.2.2. Hậu quả pháp lí của quyết định mở thủ tục phá sản  
13.3. Hội nghị chủ nợ  
13.3.1. Thủ tục triệu tập HNCN  
8
13.3.2. Thành phần tham gia HNCN  
13.3.3. Nội dung của cuộc họp HNCN  
13.3.4. Điều kiện hợp lệ của HNCN  
13.3.5. Hoãn HNCN  
13.3.6. Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản  
13.4. Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh  
13.4.1. Điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi nội dung của phương án  
phục hồi hoạt động kinh doanh  
13.4.2. Xem xét, thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh  
13.4.3. Công nhận nghị quyết về phương án phục hồi và giám sát thực hiện  
phương án phục hồi  
13.4.4. Thời hạn thực hiện phương án phục hồi  
13.4.5. Đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh và hậu quả pháp lí  
13.5. Tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá sản  
13.5.1. Căn cứ để toà án ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá  
sản  
13.5.2. Thông báo tuyên bố phá sản  
13.5.3. Khiếu nại, kháng nghị giải quyết khiếu nại, kháng nghị quyết  
định tuyên bố phá sản  
13.6. Thi hành quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX phá sản  
13.6.1. Căn cứ áp dụng thủ tục thanh lí tài sản, các khoản nợ  
13.6.2. Tài sản của doanh nghiệp, HTX bị tuyên bố phá sản  
13.6.3. Thứ tự phân chia tài sản  
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN  
5.1. Về kiến thức  
K1. Hiểu được khái niệm, đặc điểm, phân loại thương nhân và hoạt động  
thương mại; quyền tự do kinh doanh của thương nhân; điều kiện thành lập,  
vấn đề tổ chức lại, giải thể, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.  
K2. Phân tích đặc điểm, quy chế pháp lý về vốn, cơ cấu tổ chức quản của  
từng loại thương nhân. Phân tích đặc thù của doanh nghiệp nhà nước, nhóm  
công ty. Phân tích thủ tục thành lập, góp vốn, tổ chức lại, thủ tục giải thể,  
phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã.  
9
K3. Bình luận, đánh giá quy định hiện hành về khái niệm thương nhân,  
những quy định pháp lý liên quan đến các loại hình thương nhân cụ thể,  
những quy định về gia nhập, rút khỏi thị trường của doanh nghiệp, hợp tác  
xã.  
5.2. Về kĩ năng  
S4. Thành thạo một số kĩ năng thu thập, tra cứu các quy định của pháp luật  
về thương nhân;  
S5. Có kỹ năng tìm hiểu quy định của pháp luật về thương nhân: bản chất  
pháp lý của thương nhân; tổ chức hoạt động của thương nhân.  
S6. Có kĩ năng vận dụng các quy định pháp luật thực định để giải quyết các  
tình huống liên quan đến thực tiễn hoạt động của thương nhân.  
5.3. Về thái độ  
T7. Hình thành thái độ đúng đắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá  
nhân trong nền kinh tế thị trường;  
T8. Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò, trách nhiệm của cơ quan nhà  
nước khi thực hiện việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực thương mại  
T9. Hình thành thái độ khách quan đối với lợi ích cần được bảo vệ của các  
chủ thể có liên quan đến hoạt động kinh doanh, bao gồm lợi ích của thương  
nhân, chủ nợ của thương nhân, của người lao động của Nhà nước.  
T10. năng lực làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến của thành viên nữ,  
biết phối hợp với các thành viên khác, đặc biệt là các thành viên nữ  
trong nhóm để giải quyết các vấn đề.  
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
MT  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
VĐ  
1.  
1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. Bình luận  
Thương niệm thương nhân và dấu hiệu pháp lí của được các quy định  
nhân và dấu hiệu pháp lí để xác thương nhân; phân của pháp luật Việt  
hoạt định thương nhân.  
biệt thương nhân với Nam về thương  
10  
động 1A2. Phân loại thương doanh nghiệp chủ nhân,  
thương nhân thể kinh doanh khác. nghiệp.  
doanh  
mại 1A3. Nêu được khái 1B2. Phân bit được 1C2. Bình luận  
niệm hoạt động thương các loại hình thương được các khái  
mại đặc điểm của nhân  
niệm kinh doanh,  
hoạt động thương mại. 1B3. Phân bit được 2 thương mại thể  
1A4. Nêu được lĩnh khái niệm: Kinh hiện qua các quy  
vực hoạt động thương doanh, thương mại.  
mại 1B4. Nhận diện hoạt Việt Nam (Luật  
1A5. Nêu được khái động thương mại và doanh nghiệp,  
niệm trách nhiệm vô xác định được luật áp Luật thương mại,  
hạn, TNHH của dụng. Luật trọng tài  
định của pháp luật  
thương nhân và các 1B5. Phân tích được thương  
mại,  
thương nhân phải chịu chế độ trách nhiệm tài BLTTDS…).  
trách nhiệm hạn, sản của thương nhân 1C3. Bình luận  
hữu hạn. (chế độ trách nhiệm được ý nghĩa của  
1A6. Nêu được khái vô hạn, TNHH). việc áp dụng chế  
niệm quyền tự do kinh 1B6. Phân tích được độ trách nhiệm vô  
doanh của thương khái niệm, nội dung hạn và TNHH  
nhân.  
của quyền tự do kinh trong kinh doanh.  
doanh của doanh  
nghiệp.  
2.  
Bản niệm DNTN và dấu dấu hiệu pháp lí của giải được vì sao  
chất hiệu pháp lí của DNTN. trong nền kinh tế  
của DNTN. 2B2. Phân tích được kế hoạch hoá tập  
DNTN 2A2. Nêu được các các quyền nghĩa vụ trung và bao cấp  
quyền của chủ doanh của chủ DNTN đối không có loại hình  
HKD nghiệp tư nhân đối vi với DNTN. DNTN.  
DNTN. 2B3. Phân tích được 2C2. Bình luận  
2A3. Nêu được khái đặc điểm pháp lí của được mối quan hệ  
niệm hộ kinh doanh. hộ kinh doanh; phân giữa DNTN và chủ  
2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích được 2C1. Bình luận và  
2A4. Nêu được đặc biệt hộ kinh doanh DNTN, đặc biệt  
11  
điểm pháp lí của hộ với doanh nghiệp tư trong trường hợp  
kinh doanh. nhân. chủ DNTN đã kết  
2A5. Nêu được thủ tục 2B4. Vận dụng được hôn và việc đưa tài  
đăng kí kinh doanh, quy định pháp luật để sản chung của vợ  
tạm ngừng chấm lập hồ sơ đăng kí kinh chồng vào kinh  
dứt hoạt động của hộ doanh của hộ kinh doanh.  
kinh doanh.  
doanh.  
2C3. Bình luận  
được các quy định  
pháp luật hiện  
hành về HKD và  
đưa ra quan điểm  
về hoàn thiện  
những quy định  
đó.  
3.  
3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Bình luận  
niệm đặc điểm pháp dấu hiệu đặc trưng được về tư cách  
của công ti hợp danh. của công ti hợp danh. pháp nhân của  
3A2. Nêu được dấu 3B2. Phân tích đặc công ti hợp danh  
hiệu pháp lí của công ti điểm pháp lí của công theo pháp luật Việt  
hợp danh theo quy ti hợp danh theo Luật Nam.  
Bản  
chất  
pháp lí  
của  
công ti  
hợp  
danh  
định của pháp luật Việt Doanh  
Nam. Nam.  
nghiệpViệt 3C2. Đưa ra được  
quan điểm đánh  
3A3. Nêu được khái 3B3. Phân tích được giá về công ti hợp  
niệm về vốn của công chế độ trách nhiệm vô danh theo pháp  
ti hợp danh.  
3A4. Nêu được cơ cấu loại thành viên công ti công ti hợp danh  
tài sản của công ti hợp hợp danh. theo quan niệm  
hạn và TNHH của 2 luật Việt Nam với  
danh.  
3B4. Phân tích được truyền thống  
nghĩa vụ góp vốn của nhiều nước trên thế  
thành viên công ti giới.  
3A5. Nêu được quy  
chế pháp lí về thành  
viên công ty hợp danh:  
điều kiện trở thành  
hợp danh.  
3C3. Bình luận  
3B5. Phân biệt đặc được về sự liên đới  
điểm pháp lý giữa chu trách nhim vô  
12  
thành viên, quyền và thành viên công ty hạn của các thành  
hợp danh với chủ viên hợp danh.  
doanh nghiệp tư nhân  
nghĩa vụ của thành  
viên, chấm dứt tư cách  
thành viên.  
4.  
4A1. Nêu được khái 4B1. Phân tích được 4C1. Bình luận  
Bản niệm về CTCP và đặc đặc điểm pháp lí của được quy định về  
chất điểm pháp lí của CTCP và so sánh các loại cổ phần  
pháp lí CTCP.  
CTCP với một số loại của CTCP.  
4C2. Đánh giá  
của 4A2. Nêu được khái công ti khác.  
CTCP niệm: Vốn điều lệ, cổ 4B2. Phân biệt được 2 được ưu thế của  
phần, cổ phiếu, cổ tức, loại chứng khoán do CTCP so với các  
trái phiếu của CTCP. CTCP phát hành (cổ loại hình công ti  
4A3.  
phương thức huy động 4B3. Phân tích được đặc điểm pháp lí về  
vốn của CTCP. phương thức huy vốn.  
Nêu  
được phiếu, trái phiếu).  
khác thông qua các  
4A4. Nêu được điều động vốn chủ yếu ca  
kiện mua lại chuyển CTCP (phát hành  
4C3. Bình luận  
được quy định về  
mua lại cổ phần  
của CTCP.  
nhượng cổ phần.  
chứng khoán).  
4B4. Phân bit được  
chuyển nhượng cổ  
phần và mua lại cổ  
phần.  
4A5. Nêu được quy  
chế pháp lí về thành  
viên: điều kiện trở  
thành thành viên,  
quyền nghĩa vụ của 4B5. Phân bit được  
thành viên ca các loi  
doanh nghip vi nhau:  
Cổ đông CTCP, thành  
viên công ti TNHH 2  
thành viên trlên,  
thành viên công ti hp  
danh  
thành viên, chấm dứt  
cách thành viên.  
13  
5.  
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân biệt được 5C1. Bình luận  
Bản niệm và các đặc điểm công ti TNHH hai được quy định về  
chất của công ti TNHH hai thành viên trở lên với vi phạm nghĩa vụ  
pháp lí thành viên trở lên.  
các chủ thể kinh góp vốn.  
của 5A2. Nêu được khái doanh khác như 5C2. Bình luận  
công ti niệm đặc điểm của CTCP, công ti hợp được quy định về  
TNHH công ti TNHH 1 thành danh…  
chuyển  
nhượng  
viên.  
5B2. Phân biệt được vốn của công ti  
được công ti TNHH 1 TNHH.  
5A3.  
Nêu  
phương thức góp vốn thành viên với doanh 5C3. Bình luận  
của thành viên vào nghip tư nhân. được quy định về  
công ti TNHH. 5B3. Phân tích được mua lại vốn góp  
5A4. Nêu được thủ tục quyền phát hành của thành viên  
tăng, giảm vốn điều lệ chứng khoán của công ti TNHH.  
của công ti TNHH.  
công ti TNHH.  
5A5. Nêu được thủ tục 5B4. Phân tích được  
chuyển nhượng vốn những điều kiện giảm  
của thành viên công ti vốn điều lệ của công  
TNHH.  
ti TNHH và ý nghĩa  
5A6. Nêu được thủ tục của quy định này.  
mua lại vốn góp của 5B5. Phân biệt được  
thành viên công ti chuyển nhượng vốn  
TNHH.  
và mua lại vốn góp  
của công ti TNHH.  
5B6. Phân biệt đặc  
điểm pháp lý giữa  
thành viên công ty  
hợp danh và thành  
viên công ty trách  
nhiệm hữu hạn hai  
thành viên  
5A7. Nêu được quy  
chế pháp lí về thành  
viên: điều kiện trở  
thành thành viên,  
quyền nghĩa vụ của  
thành viên, chấm dứt  
cách thành viên.  
14  
6.  
6A1. Nêu được đối 6B1. Phân biệt được 6C1. Bình luận  
tượng quyền thành thủ tục thành lập các được các quy định  
Quy  
lập doanh nghiệp  
loại doanh nghiệp pháp luật hiện  
khác nhau theo Luật hành về thành lập  
Doanh nghiệp năm doanh nghiệp và  
chế  
pháplý 6A2. Nêu được thủ tục  
về thành lập doanh  
2020  
ĐKKD đối với các  
thành nghiệp: hồ sơ thành  
lập lập, cơ quan có thẩm  
doanh quyền cấp ĐKDN,  
nghiệp điều kiện, thời hạn cấp  
ĐKDN, thời điểm khai  
6B2. Vận dụng được loại hình doanh  
các quy định pháp nghiệp, nhất là  
luật hiện hành để giải trường hợp doanh  
quyết tình huống liên nghiệp người  
quan đến thành lập thành lập, quản lý  
sinh cách pháp lí  
doanh nghiệp.  
doanh nghiệp là  
nữ.  
cho doanh nghiệp và  
thời điểm hoạt động  
6C2. Đánh giá  
được ý nghĩa pháp  
của việc thành  
lập doanh nghiệp  
đăng kí kinh  
doanh.  
của doanh nghiệp  
7A1. Nêu được 5 hình 7B1. Phân tích được 7C1. Bình luận và  
thức tổ chức lại doanh tác dụng của các quy đánh giá được các  
7.  
Quy  
chế  
nghiệp.  
định về tổ chức lại quy định về tổ  
chức lại doanh  
7A2. Nêu được trường doanh nghiệp.  
pháp lý  
về tổ  
hợp tổ chức lại doanh 7B2. Phân tích và so nghiệp trong Luật  
nghiệp bị cấm thực sánh được các hình Doanh nghiệpnăm  
chức  
hiện.  
thức tổ chức lại 2020.  
7A3. Nêu được trường doanh nghiệp. 7C2. Bình luận  
hợp giải thể doanh 7B3. Phân tích được được các quy định  
lại, giải  
thể  
doanh  
nghiệp  
nghiệp.  
lí do pháp luật cấm liên quan đến các  
7A4. Nêu được thủ tục một số trường hợp tổ trường hợp tổ chức  
giải thể doanh nghiệp. chức  
nghiệp.  
lại  
doanh lại doanh nghiệp bị  
cấm thực hiện.  
15  
7B4. Phân biệt được 7C3. Bình luận  
giải thể tự nguyện được quy định  
giải thể bắt buộc.  
phân chia tài sản  
khi giải thể doanh  
nghiệp.  
8.  
8A1. Nêu được 4 yếu 8B1. Phân biệt 8C1. giải được  
tố cấu thành của pháp hình tổ chức quản về sự khác nhau  
luật về tổ chức quản giữa các loại hình trong việc quản trị  
Quy  
chế  
doanh nghiệp.  
doanh nghiệp.  
các loại doanh  
pháp lí  
nghiệp.  
về tổ 8A2. Nêu được 8B2. Phân tích được  
chức hình tổ chức quản chức năng, nhiệm vụ, 8C2. Bình luận,  
quản của từng loại hình quyền hạn của các bộ đánh giá quy định  
doanh doanh nghiệp.  
phận trong cơ cấu tổ pháp luật hiện  
chức quản của mỗi hành về tổ chức  
loại hình doanh quản lí doanh  
nghiệp  
nghiệp.  
nghiệp, đặc biệt  
đối với các doanh  
nghiệp người  
quản lý doanh  
nghiệp nữ.  
9.  
9A1. Nêu được đặc 9B1. Phân biệt được 9C1. Nhận xét  
doanh nghiệp vốn được các quy định  
nhà nước và doanh của pháp luật hiện  
Một số trưng pháp lí của  
vấn đề doanh nghiệp nhà  
pháp lí nước.  
nghiệp nhà nước.  
hành về thực hiện  
9B2. Phân tích được quyền chủ sở hữu  
nội dung quyền và nhà nước đối với  
nghĩa vụ của chủ sở doanh nghiệp nhà  
hữu nhà nước đối nước.  
đặc thù 9A2. Kể được các cơ  
về  
quan đại diện chủ sở  
doanh hữu nhà nước, các  
nghiệp quyền nghĩa vụ của  
nhà chủ sở hữu nhà nước  
nước đối với doanh nghiệp  
doanh nghiệp vốn 9C2. Nhận định  
nhà nước.  
tổng quan được về  
9B3. Phân biệt được các hình thức  
16  
nhà nước.  
các hình thức chuyển chuyển đổi sở hữu  
đổi sở hữu doanh doanh nghiệp nhà  
9A3. Nêu được các  
hình thức chuyển đổi  
sở hữu doanh nghiệp  
nhà nước.  
nghiệp nhà nước.  
nước.  
9B4. Vận dụng được 9C3. Đánh giá  
các quy định pháp được thực trạng  
luật để giải quyết các các quy định pháp  
tình huống cụ thể liên luật về đại diện chủ  
quan đến doanh sở hữu nhà nước  
9A4. Nêu được cơ chế  
đại diện chủ sở hữu  
nhà nước đối với  
doanh nghiệp nhà  
nước.  
nghiệp nhà nước.  
đối với doanh  
nghiệp nhà nước.  
10.  
10A1. Nêu được khái 10B1. Phân biệt được 10C1. Bình luận  
nhóm công ti với các và đánh giá được  
hình thức tổ chức các quy định về tập  
kinh doanh khác như đoàn kinh tế nhà  
công ti cổ phần, công nước.  
niệm đặc điểm pháp  
của nhóm công ti.  
Một số  
vấn đề  
pháp lí  
về  
10A2. Nêu được 3 hình  
thức tồn tại của nhóm  
công ti theo quy định  
ti trách nhiệm hữu 10C2. Bình luận  
nhóm  
công ti  
hạn.  
được các quy định  
của  
Luật  
Doanh  
10B2. Phân tích được liên quan đến các  
điểm khác biệt cơ bản tập đoàn kinh tế tư  
giữa hoạt động nhóm nhân.  
công ti và sự hợp tác 10C3. Bình luận  
kinh doanh của các được mối quan hệ  
nghiệpnăm 2020.  
10A3. Nêu được khái  
niệm đặc điểm pháp  
của nhóm công ti  
hoạt động theo mô  
hình công ti mẹ-công ti  
con.  
công ti.  
giữa công ti mẹ và  
10B3. Phân tích được công ti con theo  
mối quan hệ giữa quy định của pháp  
công ti mẹ và công ti luật hiện hành.  
con trong hoạt động  
nhóm công ti.  
10B4. Phân tích được  
10A4. Nêu được khái  
niệm đặc điểm pháp  
của nhóm công ti  
hoạt động theo mô  
hình tập đoàn kinh tế.  
các nghĩa vụ tài chính  
thực hiện trong quá  
trình hoạt động theo  
17  
mô hình công ti mẹ-  
công ti con.  
10B5. Phân tích và  
nhận diện được mô  
hình tập đoàn kinh tế,  
so sánh tập đoàn kinh  
tế với mô hình công ti  
mẹ-công ti con, và  
các loại hình công ti  
khác.  
11.  
11A1. Nêu được khái 11B1. Phân tích được 11C1. Bình luận  
đặc điểm của HTX; được những nội  
phân biệt được HTX dung mới của Luật  
với các loại hình HTX 2012  
doanh nghiệp khác,  
đặc biệt với công ti có  
hai thành viên trở lên.  
11B2. Phân tích được  
quy chế pháp lí về  
thành viên HTX; So  
sánh được thành viên  
HTX với thành viên  
công ti.  
11B3. Phân tích được  
các nguồn vốn hình  
thành tài sản của  
HTX, quyền nghĩa  
vụ của HTX đối với  
tài sản.  
Quy niệm đặc điểm của  
chế HTX.  
pháp lí 11A2. Nêu được quy  
về HTX định về thành lập  
HTX.  
11A3. Nêu được khái  
niệm thành viên HTX  
điều kiện trở thành  
thành viên HTX.  
11A4. Nêu được chế  
độ pháp lí về tài sản và  
tài chính của HTX.  
11A5. Nêu được quy  
định về giải thể HTX.  
11A6. Nêu được các  
quy định về tổ chức  
quản lý HTX  
12.  
12A1. Nêu được khái 12B1. Phân tích được 12C1. Bình luận  
dấu hiệu pháp lí để đánh giá được  
niệm doanh nghiệp,  
HTX mất khả năng  
Khái  
xác  
định  
doanh các ưu điểm hạn  
quát về  
nghiệp, HTX mất khả chế của các dấu  
18  
phá sản thanh toán theo pháp năng thanh toán; so hiệu pháp lí để xác  
sánh và đối chiếu định doanh nghiệp  
được với Luật phá sản mất khả năng  
năm 2004 và pháp thanh toán.  
luật của một số nước  
trên thế giới về vấn đề  
này.  
12B2. Phân tích được  
cụ thể những điểm  
khác biệt giữa phá sản  
giải thể.  
và pháp luật hiện hành của Việt  
luật về Nam.  
phá sản 12A2. Nêu được tính  
chất đặc thù của thủ tục  
phá sản.  
12A3. Nêu được sự  
khác nhau giữa phá sản  
với giải thể.  
12A4. Nêu được khái  
niệm đặc thù của  
pháp luật về phá sản.  
12A5. Nêu được nội  
dung chủ yếu của pháp  
luật về phá sản.  
12B3. Phân tích được  
ni dung chyếu ca  
pháp lut Vit Nam về  
phá sn.  
13.  
13A1. Nêu được đối 13B1. Phân tích được 13C1. Bình luận  
hậu quả pháp lí của được về đối tượng  
quyết định mở thủ tục quyền nộp đơn  
tượng quyền, nghĩa  
vụ nộp đơn yêu cầu mở  
thủ tục phá sản.  
Thủ tục  
phá sản  
doanh  
nghiệp,  
HTX  
phá sản.  
yêu cầu mở thủ tục  
13B2. So sánh điều phá sản.  
13A2. Nêu được thủ  
tục nộp thụ đơn  
yêu cầu mở thủ tục phá  
sản.  
kiện hợp lệ của 13C2. Bình luận  
HNCN theo pháp luật được việc mở rộng  
hiện hành với quy thẩm quyền của  
định này tại Luật phá toà án trong việc  
13A3. Nêu được căn  
cứ, nội dung chính của  
quyết định mở thủ tục  
phá sản.  
sản năm 2004.  
giải quyết yêu cầu  
13B3. Phân tích được mở thủ tục phá sản.  
các quy định pháp 13C3. Bình luận  
luật hiện hành về thủ được ý nghĩa và  
tục phục hồi doanh vai trò của cuộc  
nghiệp, HTX lâm vào họp hội nghị chủ  
13A4. Nêu được điều  
kiện thủ tục tiến  
hành hội nghị chủ nợ.  
13A5. Nêu được điều  
tình trạng phá sản.  
nợ trong thủ tục  
13B4. Phân tích được phá sản.  
19  
kiện áp dụng thủ tục căn cứ để toà án ra 13C4. Bình luận  
quyết định tuyên bố được ý nghĩa của  
doanh nghiệp, HTX thủ tục phục hồi  
phục hồi.  
13A6. Nêu được căn  
cứ để toà án ra quyết  
định tuyên bố doanh  
nghiệp, HTX bị phá  
sản.  
bị phá sản.  
trong thủ tục phá  
13B5. Phân tích được sản.  
căn cứ áp dụng thủ 13C5. Bình luận  
tục thanh lí tài sản, được quy định về  
các khoản nợ.  
thứ tự phân chia tài  
sản trong thủ tc  
thanh lí tài sn.  
13A7. Nêu được căn  
cứ áp dụng thủ tục  
thanh lí tài sản, các  
khoản nợ.  
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức  
Mục tiêu  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
Tổng  
Vấn đề  
Vấn đề 1  
6
6
3
15  
Vấn đề 2  
Vấn đề 3  
Vấn đề 4  
Vấn đề 5  
Vấn đề 6  
Vấn đề 7  
Vấn đề 8  
Vấn đề 9  
Vấn đề 10  
Vấn đề 11  
Vấn đề 12  
Vấn đề 13  
5
5
5
7
2
4
4
5
5
6
2
4
2
4
5
3
3
5
3
3
3
3
2
3
2
3
3
1
1
5
12  
13  
13  
16  
6
11  
6
11  
12  
10  
9
2
4
4
6
5
7
17  
62  
54  
35  
151  
Tổng  
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU  
CHUNG CỦA HỌC PHẦN  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 49 trang baolam 05/05/2022 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật thương mại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_phan_luat_thuong_mai_viet_nam.docx