Đề cương học phần Pháp luật Cộng đồng ASEAN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
GV
Giảng viên
KTĐG
LVN
MT
Kiểm tra đánh giá
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Tín chỉ
Nxb
TC
VĐ
Vấn đề
VP
Văn phòng
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN LUẬT ASEAN VÀ CÁC LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Bậc đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật
Pháp luật Cộng đồng ASEAN
03
Loại môn học:
Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Lê Minh Tiến - GVC, Trưởng khoa Pháp luật quốc tế
E-mail: tienlm.vn@gmail.com
2. TS. Nguyễn Quỳnh Anh – GV, Phụ trách Bộ môn
E-mail: quynhanh85.hlu@gmail.com
3. ThS.NCS. Bùi Thị Ngọc Lan – GV, Phó trưởng Bộ môn
E-mail: lanbuilaw@gmail.com
4. TS. Vũ Ngọc Dương - GV
E-mail: duongvub9@gmail.com
5. ThS. Hoàng Thị Quỳnh Trang - GV
E-mail: hoangtrangdhl@gmail.com
6. ThS. Đoàn Quỳnh Thương - GV
E-mail: doanquynhthuong@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thùy Dương – GV
E-mail: duonghlu102@gmail.com
8. ThS. Hoàng Thanh Phương – GV
E-mail: phuong.hoangthanh990@gmail.com
3
9. ThS. Đoàn Thành Nhân – GV thỉnh giảng
Email: thanhnhan_luat@yahoo.com
10. TS. Vũ Đức Long – GV thỉnh giảng
Email: longvd1954@gmail.com
11. ThS. Nguyễn Văn Đức – GV thỉnh giảng
Email: incbackvn@gmail.com
Văn phòng Bộ môn Luật ASEAN và các liên kết quốc tế
Phòng A310, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04.37738329
E-mail: bomonluatasean@gmail.com
Giờ làm việc: 8h - 16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Công pháp quốc tế
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Pháp luật Cộng đồng ASEAN là môn học cung cấp cho người học các kiến
thức cơ bản và các kiến thức pháp lí chuyên ngành về ASEAN, Cộng đồng
ASEAN và pháp luật Cộng đồng ASEAN.
Môn học gồm 6 nhóm vấn đề chính: 1) Tổng quan về ASEAN, Cộng đồng
ASEAN và Pháp luật Cộng đồng ASEAN; 2) Khu vực thương mại tự do
ASEAN; 3) Tự do hoá thương mại dịch vụ ASEAN; 4) Khu vực đầu tư
ASEAN; 5) Pháp luật Cộng đồng ASEAN về phòng chống tội phạm xuyên
quốc gia; 6) Cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN. Thông qua những
vấn đề này, môn học không chỉ cung cấp cho sinh viên những kiến thức lí
luận cơ bản về pháp luật Cộng đồng ASEAN mà còn trang bị cho người học
những kiến thức pháp lí cụ thể và quan trọng về: hợp tác phòng chống tội
phạm xuyên quốc gia; Khu vực thương mại tự do ASEAN, Khu vực đầu tư
4
ASEAN, tự do hoá thương mại dịch vụ, tự do di chuyển lao động lành nghề,
hợp tác ngoại khối; cơ chế giải quyết tranh chấp; thực tiễn thực hiện nghĩa
vụ thành viên của Việt Nam, vai trò của ASEAN trong phát triển kinh tế-xã
hội, đảm bảo chủ quyền quốc gia và chủ trương, định hướng hội nhập
ASEAN của Việt Nam.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Tổng quan về ASEAN, Cộng đồng ASEAN và Pháp luật Cộng
đồng ASEAN
1. Tổng quan về ASEAN
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
1.2. Mục đích và nguyên tắc hoạt động
1.3. Cơ cấu tổ chức
1.4. Nội dung hợp tác
1.4.1. Hợp tác nội khối
1.4.1. Hợp tác ngoại khối
2. Cấu trúc nội dung của Cộng đồng ASEAN
2.1. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC)
2.2. Cộng đồng chính trị- an ninh ASEAN (APSC)
2.3. Cộng đồng văn hoá – xã hội ASEAN (ASCC)
3. Khái niệm, nguồn của Pháp luật Cộng đồng ASEAN
3.1. Khái niệm Pháp luật Cộng đồng ASEAN
3.2. Nguồn Pháp luật Cộng đồng ASEAN
Vấn đề 2. Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA)
1. Khái quát về khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA)
1.1. Định nghĩa
1.2. Cơ sở pháp lý
5
2. Tự do hoá thương mại hàng hoá
2.1. Tự do hoá thuế quan
2.2. Các biện pháp phi thuế quan
3. Thuận lợi hoá thương mại hàng hoá
3.1. Hải quan
3.2. Tiêu chuẩn quy định kỹ thuật và thủ tục đánh giá sự phù hợp
3.3. Các biện pháp vệ sinh dịch tễ
4. Quy tắc xuất xứ hàng hoá
4.1. Khái niệm
4.2. Các tiêu chí xuất xứ hàng hoá ASEAN
4.3. Thủ tục chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN
Vấn đề 3. Tự do hoá thương mại dịch vụ ASEAN
1. Khái quát về dịch vụ, thương mại dịch vụ
1.1. Định nghĩa
1.2. Các phương thức cung ứng dịch vụ quốc tế
1.3. Cơ sở pháp lý
2. Xoá bỏ rào cản thương mại dịch vụ ASEAN
2.1. Các loại rào cản thương mại dịch vụ
2.2. Cách thức xoá bỏ rào cản thương mại dịch vụ
3. Công nhận lẫn nhau trong thương mại dịch vụ ASEAN
3.1. Cơ sở pháp lý
3.2. Vai trò của công nhận lẫn nhau
3.3. Mức độ công nhận lẫn nhau
Vấn đề 4. Khu vực đầu tư ASEAN (AIA)
6
1. Khái quát về khu vực đầu tư ASEAN
1.1. Định nghĩa
1.2. Cơ sở pháp lý
1.3. Thiết chế điều phối
2. Các nội dung pháp lý của Khu vực đầu tư ASEAN
2.1. Tự do hoá đầu tư
2.1.1. Mở cửa đầu tư
2.1.2. Giảm dần/xoá bỏ các biện pháp hạn chế đầu tư
2.1.3. Các trường hợp ngoại lệ, bảo lưu
2.2. Bảo hộ đầu tư
2.2.1. Các nguyên tắc chung
2.2.2. Các biện pháp bảo hộ
2.3. Xúc tiến và tạo thuận lợi đầu tư
2.3.1. Xúc tiến đầu tư
2.3.2. Tạo thuận lợi đầu tư
Vấn đề 5. Phòng chống tội phạm xuyên quốc gia và tương trợ tư pháp hình
sự ASEAN
1. Khái quát tội phạm xuyên quốc gia
1.1. Định nghĩa
1.2. Phân biệt tội phạm xuyên quốc gia và các tội phạm khác
1.3. Một số loại tội phạm xuyên quốc gia điển hình
2. Phòng chống tội phạm xuyên quốc gia trong ASEAN
2.1. Cơ sở thực tiễn
2.2. Cơ sở pháp lý
7
2.3. Nội dung hợp tác
3. Phòng chống một số loại tội phạm xuyên quốc gia điển hình
3.1. Phòng chống tội phạm buôn bán người, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em
3.2. Phòng, chống tội phạm khủng bố
4. Tương trợ tư pháp hình sự ASEAN
4.1. Định nghĩa
4.2. Cơ sở pháp lý
4.3. Phạm vi tương trợ
4.4. Thủ tục tương trợ
Vấn đề 6. Cơ chế giải quyết tranh chấp ASEAN
1. Khái quát về cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN
1.1. Định nghĩa
1.2. Cơ sở pháp lý
1.3. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp
1.4. Phương thức giải quyết tranh chấp
1.5. Phân loại
2. Giải quyết tranh chấp theo qui định của Hiệp ước thân thiện và hợp tác
Đông Nam Á (TAC) 1976
2.1. Phạm vi giải quyết tranh chấp
2.2. Phương thức giải quyết tranh chấp
2.3. Cơ quan giải quyết tranh chấp
2.4. Trình tự giải quyết tranh chấp
3. Giải quyết tranh chấp theo qui định của Nghị định thư 2010
3.1. Phạm vi giải quyết tranh chấp
8
3.2. Phương thức giải quyết tranh chấp
3.2. Cơ quan giải quyết tranh chấp
3.3. Trình tự giải quyết tranh chấp
3.4. Thi hành phán quyết
4. Giải quyết tranh chấp theo theo quy định của Nghị định thư Viêng - chăn
2004
4.1. Phạm vi giải quyết tranh chấp
4.2. Phương thức giải quyết tranh chấp
4.3. Cơ quan giải quyết tranh chấp
4.4. Trình tự giải quyết tranh chấp
4.5. Thi hành phán quyết
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Nêu và phân tích được quá trình hình thành; mục tiêu, nguyên tắc hoạt
động và hệ thống thiết chế pháp lí của ASEAN nói chung và Cộng đồng
ASEAN nói riêng.
K2. Nhận diện được mô hình liên kết của Cộng đồng ASEAN, trên cơ sở đó
có thể so sánh được với mô hình liên kết của các tổ chức quốc tế khu vực
khác, chẳng hạn như với Liên minh châu Âu.
K3. Trình bày và phân tích được khái niệm, tính chất và nguồn của pháp luật
Cộng đồng ASEAN.
K4. Bình luận được mô hình liên kết của Cộng đồng kinh tế ASEAN và vận
dụng được các vấn đề pháp lí cụ thể về tự do hoá thương mại hàng hoá, đầu
tư, dịch vụ và lao động lành nghề trong ASEAN.
K5. Nhận diện được mô hình liên kết của Cộng đồng chính trị-an ninh, đồng
thời nêu và phân tích được các kiến thức pháp lí cụ thể về Diễn đàn khu vực
ASEAN (ARF), hợp tác quốc phòng, tương trợ tư pháp hình sự và phòng
9
chống tội phạm xuyên quốc gia của ASEAN.
K6. Nhận diện và đánh giá được mô hình liên kết và vai trò của Cộng đồng văn
hoá-xã hội, cũng như các hợp tác chuyên ngành của cộng đồng này.
K7. Nêu được cơ chế hợp tác ngoại khối của ASEAN, phân tích được các vấn
đề pháp lí cụ thể về ASEAN+1, ASEAN+3 và cấp cao Đông Á.
K8. Trình bày và vận dụng được các vấn đề pháp lí của Cơ chế giải quyết
tranh chấp của ASEAN, trên cơ sở đó so sánh được với các cơ chế giải quyết
tranh chấp tương tự (như cơ chế của WTO).
K9. Đánh giá được thực tiễn thực hiện nghĩa vụ thành viên của Việt Nam;
vai trò của ASEAN trong phát triển kinh tế-xã hội và đảm bảo chủ quyền
quốc gia, chủ trương và định hướng hội nhập ASEAN của Đảng và Nhà nước
ta hiện nay.
5.2. Về kĩ năng
S10. Hình thành và phát triển kĩ năng tiếp cận, khai thác các nguồn tài liệu
ở các cơ quan, viện nghiên cứu và tổ chức khác nhau; kĩ năng khai thác và
xử lí tài liệu trên internet.
S11. Góp phần rèn luyện kĩ năng đọc hiểu và xử lí các văn bản pháp luật
bằng tiếng Anh.
S12. Góp phần rèn luyện các kĩ năng nghiên cứu khoa học độc lập hoặc theo
nhóm đối với các vấn đề về luật quốc tế và luật nước ngoài.
S13. Hình thành và phát triển năng lực tiếp cận, thu thập và xử lí thông tin;
kĩ năng phân tích, bình luận và đánh giá khoa học các vấn đề về ASEAN và
pháp luật Cộng đồng ASEAN.
S14. Hình thành và phát triển kĩ năng so sánh luật, vận dụng vào việc nghiên
cứu các tổ chức quốc tế khu vực khác, nhất là đối với Liên minh châu Âu -
tổ chức quốc tế khu vực thành công nhất trên thế giới hiện nay để rút ra các
bài học kinh nghiệm cho ASEAN.
S15. Hình thành và phát triển kĩ năng vận dụng và áp dụng các quy định
pháp luật Cộng đồng ASEAN trong thực tiễn.
10
5.3. Về thái độ
T16. Nhận thức đúng đắn và khách quan về ASEAN nói riêng và chủ nghĩa
khu vực hiện nay nói chung, vai trò của nó đối với sự phát triển kinh tế-xã
hội, đảm bảo chủ quyền quốc gia và nâng cao vị thế của Việt Nam trên
trường quốc tế.
T17. Tích cực góp phần tham gia vào công tác tuyên truyền, phổ biến chủ
trương và định hướng hội nhập ASEAN của Đảng và Nhà nước ta.
T18. Nhận thức đúng vai trò của pháp luật ASEAN và pháp luật quốc tế
trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay của Việt Nam.
T19. Tích cực góp phần tham gia vào công tác tuyên truyền và phổ biến pháp
luật Cộng đồng ASEAN.
5.4. Các mục tiêu khác
- Góp phần phát triển kĩ năng cộng tác và LVN;
- Góp phần phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo và khám phá tìm tòi;
- Góp phần trau dồi và phát triển năng lực đánh giá;
- Góp phần rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, theo dõi, kiểm tra
việc thực hiện chương trình học tập
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1.
Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Nêu
1B1. Phân tích được 1C1. Đánh giá được
được các giai đặc điểm của từng thành tựu đạt được trong
đoạn trong lịch giai đoạn trong lịch các giai đoạn hình thành
sử hình thành và sử hình thành và phát và phát triển của
Tổng
quan về
ASEAN,
Cộng
phát triển của triển của ASEAN.
ASEAN.
ASEAN.
đồng
1B2. Phân tích được 1C2. So sánh được xu
11
ASEAN
và Pháp
luật
Cộng
đồng
mối quan hệ giữa hướng phát triển của
mục đích và các ASEAN và Liên minh
nguyên tắc hoạt châu Âu.
1A2. Nêu
được mục đích
và các nguyên
tắc hoạt động
của ASEAN.
động của ASEAN.
1C3. Bình luận được vai
1B3. Hiểu được vị trí trò của hợp tác ngoại
và vai trò của từng khối trong xây dựng,
cơ quan trong hệ phát triển và nâng cao vị
thống cơ cấu tổ chức thế của ASEAN và các
ASEAN
1A3. Trình
bày được thành
viên và cơ cấu tổ
của ASEAN.
nước thành viên.
chức
của
ASEAN.
1B4. Nhận diện và 1C4. Đánh giá được các
phân tích được các thành tựu trong hợp tác
đặc điểm trong hợp ngoại khối của ASEAN.
1A4. Nêu
được khái niệm,
nguyên tắc hợp
tác, các thiết chế
tác ngoại khối của
ASEAN.
Đánh giá được cấp độ
liên kết của Cộng đồng
đối ngoại, quy 1B5. Làm rõ được chính trị - an ninh
chế đối tác, mối quan hệ, tác ASEAN.
khuôn khổ và động lẫn nhau giữa
1C5. Đánh giá được cấp
lĩnh vực hợp tác các khuôn khổ hợp
độ liên kết của cộng đồng
của hợp tác tác
ASEAN+1,
kinh tế ASEAN.
ngoại khối.
ASEAN+3, ARF và
1C6. Bình luận về sự kế
thừa và phát triển các nội
dung hợp tác của Cộng
đồng chính trị - an ninh
ASEAN qua hai bản Kế
hoạch tổng thể xây dựng
Cộng đồng chính trị - an
Cấp cao Đông Á.
1A5. Trình
bày được cơ chế 1B6. Phân tích được
hợp tác và các xu thế và các định
thành tựu nổi bật hướng trong cơ chế
trong hợp tác hợp tác ngoại khối
ASEAN+1,
ASEAN+3, ARF
và Cấp cao Đông
Á.
của ASEAN.
1B7. Nhận diện và ninh ASEAN (APSC
phân biệt được Cộng Blueprint 2015 và APSC
đồng ASEAN với Blueprint 2025).
1A6. Nêu
được các tiền đề
ASEAN.
1C7. Bình luận về sự kế
12
hình thành Cộng
đồng ASEAN
thừa và phát triển các nội
dung hợp tác của Cộng
đồng kinh tế ASEAN qua
hai bản Kế hoạch tổng
thể xây dựng Cộng đồng
kinh tế ASEAN (AEC
Blueprint 2015 và AEC
Blueprint 2025).
1B8. Hiểu được vị
trí, vai trò và mối
quan hệ giữa các trụ
1A7. Nêu
được các văn bản cột của Cộng đồng
pháp nền tảng ASEAN.
của Cộng đồng
ASEAN.
1B9. Phân tích được
những điểm đặc thù
của Cộng đồng chính
1A8. Nêu
1C8. Bình luận về sự kế
thừa và phát triển các nội
dung hợp tác của Cộng
đồng văn hoá – xã hội
ASEAN qua hai bản Kế
hoạch tổng thể xây dựng
Cộng đồng văn hoá xã
hội ASEAN ASEAN
(ASCC Blueprint 2015
và ASCC Blueprint
2025).
được khái niệm, trị - an ninh ASEAN.
đặc điểm, mục
tiêu của Cộng
đồng ASEAN.
1B10. Phân tích
được những điểm
đặc thù của Cộng
1A9. Trình
đồng
kinh
tế
bày được nội ASEAN.
dung hợp tác
1B11. Phân tích
được những điểm
đặc thù của Cộng
đồng văn hoá – xã
hội ASEAN.
chính của Cộng
đồng chính trị -
an ninh ASEAN.
1A10. Trình
1C9. So sánh được đặc
điểm của Pháp luật Cộng
đồng ASEAN với Luật
quốc tế.
bày được nội
dung hợp tác
chính của Cộng
đồng chính kinh
tế ASEAN.
1B12. Phân tích
được định nghĩa của
Pháp luật Cộng đồng
ASEAN dưới góc độ
các quan điểm hiện
hành.
1C10. Bình luận được
bản chất của Pháp luật
Cộng đồng ASEAN.
1A11. Trình
bày được nội
dung hợp tác
chính của Cộng
đồng văn hoá –
xã hội ASEAN.
1B13. Phân tích
được 04 đặc điểm
của Pháp luật Cộng
đồng ASEAN bao
gồm chủ thể, quan hệ
1C11. So sánh được
nguồn của Pháp luật
Cộng đồng ASEAN với
nguồn của Luật quốc tế
và các tổ chức quốc tế
13
điều chỉnh, xây dựng liên chính phủ khác như
pháp luật và thực thi Liên minh châu Âu (EU),
1A12. Khái
niệm và đặc
điểm của Pháp
pháp luật
Liên hợp quốc (UN)…
luật Cộng đồng 1B14. Phân tích
ASEAN
được tính chất và vai
trò của nguồn “luật
cứng” trong việc
điều chỉnh quan hệ
hợp tác nội khối và
ngoại khối của
ASEAN.
1A13. Nêu
được các loại
nguồn của Pháp
luật Cộng đồng
ASEAN.
1A14. Nắm
1B15. Phân tích
được tính chất và vai
trò của nguồn “luật
mềm” trong việc
điều chỉnh quan hệ
hợp tác nội khối và
ngoại khối của
ASEAN.
được bản chất
của Pháp luật
Cộng
đồng
ASEAN.
2.
2A1. Biết
2B1. Phân
tích 2C1. Đánh giá được về
được khái niệm, được cơ chế hợp tác, lộ trình và cơ chế tự do
mục tiêu, lịch sử các đặc điểm và bản hóa thuế quan và xóa bỏ
hình thành, cơ sở chất của Khu vực các biện pháp phi thuế
pháp lí, nguyên thương mại tự do quan theo Hiệp định
Khu vực
thương
mại tự do
ASEAN
(AFTA)
tắc và phương ASEAN (AFTA).
ATIGA
thức xây dựng
Khu vực thương
2B2. Phân
tích 2C2. So sánh được quy
được vị trí và vai trò tắc xuất xứ ASEAN với
của AFTA đối với quy tắc xuất xứ trong các
việc xây dựng và hiệp định mà ASEAN đã
phát triển của Cộng ký kết.
mại
tự
do
ASEAN.
2A2. Nắm
được
chương đồng
kinh
tế
14
trình tự do hoá ASEAN và đối với
thuế quan và các các nền kinh tế thành
biện pháp phi viên.
2C3. Đánh giá được
những khó khăn và thuận
lợi trong quá trình tự do
thuế quan trong
Cộng đồng kinh
tế ASEAN.
2B3. So sánh được hóa thương mại hàng hóa
cơ chế xóa bỏ thuế của ASEAN.
quan trong ASEAN
2C4. Đánh giá được hiệu
quả của hoạt động thuận
2A3. Trình
và EU.
bày được các vấn
đề pháp lí cơ bản
về quy tắc xuất
xứ hàng hoá
2B4. Phân
tích lợi hóa thương mại hàng
được thực tiễn xóa hóa trong ASEAN.
bỏ các biện pháp phi
thuế quan trong
ASEAN.
2A4. Trình
bày được các vấn
đề pháp lý cơ
bản về chương
trình thuận lợi
hoá thương mại
hàng hoá.
2B5. Phân
tích
được ưu, nhược điểm
của quy tắc xuất xứ
ASEAN.
2B6. Phân
tích
được thực tiễn thuận
lợi hóa thương mại
hàng hóa tại các
quốc gia thành viên
ASEAN.
2A1.
3.
3A1. Nêu được 3B1. Lựa chọn và 3C1. Đánh giá được vai
định nghĩa và phân tích được một trò của tự do hoá thương
các phương thức gói cam kết về tự do mại dịch vụ ASEAN
thực hiện thương hoá thương mại dịch trong quá Khu vực
mại dịch vụ quốc vụ trong ASEAN thương mại tự do
Tự do
hoá
thương
mại dịch
vụ
tế.
của các quốc gia ASEAN.
thành viên
ASEAN 3A2. Trình bày
3C2. So sánh được một
được cơ sở pháp 3B2. Phân tích được cam kết trong tự do hoá
15
lý của tự do hoá cơ chế công nhận lẫn thương mại dịch vụ của
thương mại dịch nhau trong các thoả Việt Nam trong ASEAN
vụ
ASEAN.
trong thuận công nhận lẫn với cam kết trong cùng
nhau của ASEAN. lĩnh vực của Việt Nam
trong WTO.
3A3. Trình bày
được các rào cản
trong
mại dịch vụ của
ASEAN.
3C3. Đánh giá được
những tác động tự do hoá
thương mại dịch vụ trong
ASEAN đối với sự phát
triển kinh tế của Việt
Nam.
thương
3A4. Trình bày
được cách thức
xoá bỏ rào cản
trong
mại dịch vụ của
3C4. Làm rõ được vai trò
của công nhận lẫn nhau
trong thương mại dịch vụ
của ASEAN trong quá
trình xây dựng Cộng
đồng kinh tế ASEAN.
thương
ASEAN.
3A5. Nêu được
định nghĩa công
nhận lẫn nhau
trong
mại dịch vụ của
3C1. 3C5. Đánh giá
được tác động của các
thoả thuận công nhẫn lẫn
nhau trong thương mại
dịch vụ ASEAN đối với
Việt Nam.
thương
ASEAN.
3A6. Nắm được
các thoả thuận
công nhận lẫn
nhau
của
ASEAN.
4.
4A1. Trình bày 4B1. Phân tích được 4C1. Đánh giá mức độ tự
được khái niệm, các đặc điểm và bản do hoá đầu tư của
mục tiêu, lịch sử chất của Khu vực ASEAN
Khu
vực đầu
tư
hình thành, cơ sở đầu tư ASEAN.
4C2. So sánh mức độ tự
16
ASEAN pháp lí, nguyên
(AIA) tắc và phương
thức xây dựng
do hoá đầu tư của
ASEAN với WTO và
CPTPP
4B2. Phân tích được
vị trí và vai trò của
Khu vực đầu tư
Khu vực đầu tư
ASEAN.
ASEAN đối với việc 4C3. Đánh giá mức độ
xây dựng và phát thực hiện tự do hoá đầu
4A2. Nhận biết triển của Cộng đồng tư của các Quốc gia
được các rào cản kinh tế ASEAN và thành viên ASEAN
đối với hoạt đối với các nền kinh
4C4. Bình luận các biện
động đầu tư. tế của các Quốc gia
pháp bảo hộ đầu tư của
Nắm được các thành viên.
ASEAN.
phương thức và
lộ trình tự do hoá
đầu tư trong
ASEAN.
4B3. Nhận diện và
phân tích được mối
quan hệ giữa AFTA
và AIA.
4A3. Biết được
các ngành, lĩnh
vực tự do hoá
đầu tư và các
trường hợp ngoại
lệ và danh mục
chấp giữa Quốc gia
bảo lưu của các
Quốc gia thành
4B4. Phân tích các
nguyên tắc bảo hộ
đầu tư của ASEAN
4B5. Phân tích cơ
chế giải quyết tranh
thành viên và Nhà
đầu tư ASEAN
(ISDS).
viên ASEAN.
4A4. Trình bày
được các biện
pháp bảo hộ, xúc
tiến và tạo thuận
lợi đầu tư trong
ASEAN.
5.
5A1. Nêu được 5B1. Phân tích được 5C1. Đánh giá được hệ
khái niệm và đặc khái niệm, đặc điểm thống pháp lý ASEAN về
17
điểm của tội của tội phạm xuyên phòng, chống tội phạm
Phòng
chống
tội
phạm
quốc gia.
xuyên quốc gia và phân biệt xuyên quốc gia.
được tội phạm xuyên
5C2. Đánh giá được thực
quốc gia; tội phạm
quốc tế; tội phạm có
tính chất quốc tế.
phạm 5A2. Nêu được
xuyên các loại tội phạm
quốc gia xuyên quốc gia
tiễn thực hiện pháp luật
ASEAN về phòng chống
từng loại tội phạm xuyên
và
điển hình trong 5B2. Phân
tích quốc gia cụ thể của Việt
tương ASEAN.
trợ tư
được nội dung pháp Nam.
lý cơ bản của hoạt
động hợp tác phòng
chống tội phạm
xuyên quốc gia
ASEAN.
5A3. Trình
5C3. Đánh giá được
thực tiễn thực hiện tương
trợ tư pháp hình sự
ASEAN của Việt Nam.
pháp
bày được cơ sở
pháp lý của hoạt
động hợp tác
phòng chống tội
phạm
hình sự
ASEAN
xuyên 5B3. Phân
tích
quốc
ASEAN.
gia được nội dung pháp
lý cơ bản của hoạt
động hợp tác phòng
5A4. Trình bày
được nội dung
cơ bản của hoạt
động hợp tác
chống tội phạm buôn
bán người, đặc biệt
là phụ nữ và trẻ em.
phòng, chống tội 5B4. Phân tích được
phạm
quốc
ASEAN.
xuyên nội dung pháp lý cơ
gia bản của hoạt động
hợp tác phòng chống
tội phạm khủng bố.
5A5. Trình bày
được hệ thống 5B5. Phân
tích
thiết chế pháp lý được thực tiễn thực
phòng, chống tội hiện Pháp luật
phạm
quốc
ASEAN.
xuyên ASEAN về phòng
gia chống tội phạm
xuyên quốc gia của
18
Việt Nam.
5A6. Trình bày
được định nghĩa, 5B6. Phân tích và
cấu thành tội sơ đồ hoá được trình
phạm buôn bán tự thủ tục tương trợ
người; buôn bán tư pháp hình sự
trẻ em.
ASEAN.
5A7. Trình
5B7. Thực tiễn thực
bày được cơ sở hiện
pháp
luật
pháp lý và nội ASEAN về tương trợ
dung pháp lý cơ tư pháp hình sự của
bản của hoạt Việt Nam.
động hợp tác
phòng, chống tội
phạm buôn bán
người, đặc biệt là
phụ nữ và trẻ em.
5A8. Trình
bày được định
nghĩa, cấu thành
tội phạm khủng
bố.
5A9. Trình bày
được cơ sở pháp
lý và nội dung
pháp lý cơ bản
của hoạt động
hợp tác phòng,
chống tội phạm
khủng
bố
ASEAN.
5A10. Trình
19
bày được khái
niệm, cơ sở pháp
lý và nội dung
pháp lý cơ bản
của hoạt động
tương trợ tư
pháp hình sự
ASEAN.
6.
6A1. Trình
6B1. Phân tích được 6C1. Bình luận được
bày được định các đặc trưng trong những ưu điểm và nhược
nghĩa về cơ chế cơ chế giải quyết điểm về giải quyết tranh
Cơ chế
giải
quyết
tranh
chấp
giải quyết tranh tranh
chấp ASEAN, ASEAN.
nguyên tắc giải
chấp
của chấp theo qui định của
Hiến chương ASEAN.
6B2. Nhận diện và 6C2.
So sánh được
quyết tranh chấp,
phương thức giải
quyết tranh chấp
và phân loại cơ
chế giải quyết
ASEAN
phân tích được các những qui định về giải
ưu và nhược điểm quyết tranh chấp theo qui
trong cơ chế giải định của Nghị định thư
quyết tranh chấp của 2004 về tăng cường cơ
ASEAN.
chế giải quyết tranh chấp
với Thoả thuận về các
qui tắc và thủ tục điều
chỉnh việc giải quyết
tranh chấp của WTO.
tranh
chấp
6B3. Nhận diện và
phân tích được vị trí,
vai trò của một số
ASEAN.
6A2. Nắm
được phạm vi
giải quyết tranh
thiết
chế
của
ASEAN về giải 6C3. So sánh cơ chế giải
quyết tranh chấp quyết của ASEAN với cơ
theo qui định của chế giải quyết tranh chấp
chấp,
phương
thức giải quyết
tranh chấp, cơ
quan giải quyết
tranh chấp, trình
tự giải quyết
tranh chấp theo
qui dịnh của
Hiến
ASEAN.
chương của EU, từ đó lý giải cho
sự khác biệt của hai cơ
chế này.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Pháp luật Cộng đồng ASEAN", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_phap_luat_cong_dong_asean.docx