Bài giảng Kỹ thuật thông gió - Chương 1: Tổng quan về thông gió - Nguyễn Nhật Huy

Trường ĐạhọBácKhoTp.HCM  
Chương 1  
1
Chương 1: Tổng quan về thông gió  
2
Nội dung  
1.1. Không khí và những đặc tính của thông gió  
1.2. Vai trò của thông gió trong giảm thiểu chất ô  
nhiễm  
1.3. Các loại thông gió  
1.Khônkhí và những đặc tính của thông gió  
3
Không khí ẩm  
1.1.1. Khái niệm  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
1.1.3. Đồ thị không khí ẩm  
1.1.4. Các quá trình thay đổi trạng thái không khí ẩm  
1.1.1. Khái niệm  
4
Định nghĩa  
. Không khí ẩm: là hỗn hợp của không khí khô và hơi  
nước.  
. Khối lượng của không khí ẩm:  
G = Gk + Gh (kg)  
. Thể tích của không khí ẩm:  
V = Vk = Vh (m3)  
. Áp suất của không khí ẩm:  
P = Pk + Ph (kPa) (1kPa = 1 kN/m2)  
. Trong đó:  
. G, V, P lần lượt khối lượng, thể tích và áp suất.  
. hiệu: k - không khí khô, h - hơi nước  
1.1.1. Khái niệm  
5
Phương trình trạng thái của không khí ẩm  
. Không khí khô  
Gk  
P .Vk .R.T  
k
Mk  
. Hơi nước  
Gh  
P .V .R.T  
h h  
Mh  
. Trong đó:  
. R : hằng số khí, 8,314 kJ/kmol.K  
. M : phân tử khối, kg/kmol, Mk = 29, Mh = 18  
. T : nhiệt độ tuyệt đối, T(oK) = t(oC) + 273  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
6
Các thông số đặc trưng của không khí ẩm  
. Độ ẩm tuyệt đối (ρh, g/m3)  
. Độ ẩm tương đối (φ, %)  
. Dung ẩm (d, kg/kg kkk)  
. Nhiệt dung riêng của không khí ẩm (C, kJ/kg.K)  
. Thể tích riêng của không khí ẩm (v, m3/kg)  
. Khối lượng riêng của không khí ẩm (ρ, kg/m3)  
. Nhiệt độ điểm sương, (ts, oC)  
. Nhiệt độ ướt, (tư, oC)  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
7
Độ ẩm tuyệt đối (ρ, g/m3)  
. lượng hơi nước chứa trong 1m3 không khí ẩm.  
. Công thức:  
Gh  
h  1000  
V
. Độ ẩm tuyệt đối có giá trị bằng khối lượng riêng  
của hơi nước trong không khí ẩm (do đó có cùng ký  
hiệu đơn vị).  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
8
Độ ẩm tương đối (φ, %)  
. tỉ số lượng hơi nước chứa trong không khí ẩm với  
lượng hơi nước lớn nhất thể chứa trong không khí  
ẩm đó ở cùng nhiệt độ .  
. Công thức:  
Gh  
  
100%  
Ghmax  
P
h
 100%  
P
hb  
. Trong đó:  
. Ghmax : lượng hơi nước lớn nhất thể chứa (g)  
. Phb : áp suất hơi nước bão hòa (kPa)  
. 1 mmHg = 133,3 Pa, 1 mmH2O = 9,81 Pa  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
9
. φ có giá trị từ 0 100.  
. φ = 0, không khí khô.  
. φ = 100, không khí ẩm bão hòa.  
. Ở điều kiện áp suất khí quyển:  
. Khi nhiệt độ t 100, φ giảm theo nhiệt đ.  
. Khi nhiệt độ t > 100, φ không thay đổi.  
. Áp suất hơi nước bão hòa theo nhiệt độ tính gần đúng  
(Bolton, 1980):  
17,67.t  
P 0,6122.exp  
hb  
243,5t  
. Phb  
. t  
: áp suất hơi bão hòa, kPa.  
: nhiệt độ, oC  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
10  
Dung ẩm (d, kg/kg kkk)  
. Dung ẩm của không khí ẩm khối lượng hơi nước  
chứa trong 1 kg không khí khô.  
. Công thức:  
Gh  
d   
Gk  
. Thay Gh và Gk rút ra từ phương trình trạng thái, ta  
có  
P
P
.P  
B .P  
h
h
hb  
d 0,622  0,622  
0,622  
P
B P  
k
h
hb  
. B : áp suất khí quyển, B = 760 mmHg = 100kPa  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
11  
Nhiệt dung riêng của không khí ẩm (C, kJ/kg.K)  
. nhiệt dung riêng của hỗn hợp không khí khô và  
hơi nước, tính theo công thức hỗn hợp khí lí tưởng.  
. Công thức:  
Ck d.Ch  
C   
1d  
. Trong đó:  
. Ck 1 kJ/kg.K : nhiệt dung riêng của không khí khô  
. Ch 1,84 kJ/kg.K: nhiệt dung riêng của hơi nước ở  
0oC.  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
12  
Thể tích riêng của không khí ẩm (v, m3/kg)  
V Vk vk  
v     
G G 1d  
. Ta có  
Gk  
Vk R.T 0,287.T  
P .Vk .R.T vk    
k
Mk  
Gk P .Mk P P  
k
h
. Thay vào v, ta có:  
0,287.T  
(P .P ).(1d)  
v   
hb  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
13  
Khối lượng riêng của không khí ẩm (ρ, kg/m3)  
. Theo định nghĩa, ta có  
1 (B .P ).(1d)  
hb  
   
v
0,287.T  
. Theo phương trình trạng thái, ta có  
k h  
. Thay từng giá trị ρh, ρk vào, ta có  
B
.P  
hb  
  
(10,378. )  
0,287.T  
B
. Trong khoảng nhiệt độ điều hòa không khí, ta thường  
lấy gần đúng ρ = 1,2 kg/m3 20oC, độ ẩm 50%, 760  
mmHg.  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
14  
Entanpi của không khí ẩm (I, kJ/kgkkk)  
. Entanpi (nhiệt lượng riêng): là lượng nhiệt chứa trong  
1kg không khí khô  
. Công thức:  
I Ik d.Ih  
. Trong đó:  
. Ik = Ck.t (kJ/kg) : entanpi của không khí khô  
. Ih = r + Ch.t (kJ/kg): entanpi của hơi nước  
. r = 2500 kJ/kg : nhiệt ẩn hóa hơi của nước ở 0oC  
. Thay Ck, Ch vào biểu thức trên, ta có:  
I t d.(2500 1,84.t)  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
15  
Nhiệt độ điểm sương (ts , oC)  
. Khi làm lạnh không khí ẩm chưa bão hòa (trong  
điều kiện d không đổi) đến lúc nào đó thì không khí  
ẩm sẽ bão hòa và trong không khí ẩm xuất hiện  
những giọt nước nhỏ ngưng tụ dưới dạng sương  
. Nhiệt độ không khí ẩm khi đó gọi nhiệt độ điểm  
sương (nhiệt độ đọng sương).  
. Phân áp suất Ph của hơi nước trong không khí ẩm  
càng lớn thì nhiệt độ điểm sương càng cao.  
. Công thức tính gần đúng nhiệt độ điểm sương:  
B.d  
17,67.ts  
ln  
0,6122.(0,622 d) 243,5ts  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
16  
Nhiệt độ ướt (tư , oC)  
. Khi cho không khí ẩm chưa bão hòa tiếp xúc với lớp  
nước mỏng thì sẽ xảy ra quá trình trao đổi nhiệt và trao  
đổi chất giữa không khí và nước.  
. Khi không khí bão hòa hơi nước thì quá trình trao đổi  
chất và trao đổi nhiệt ngừng lại, nhiệt độ của không khí  
lúc này là nhiệt độ ướt.  
. Cách tính gần đúng nhiệt đtư:  
. Dựa trên các thông số đã biết, tính I.  
. Lập phương trình Iư = I.  
. Dùng công cụ Goal Seek hoặc Solver trong Microsoft  
Excel để giải tìm tư.  
1.1.2. Các thông số trạng thái của không khí ẩm  
17  
Nhiệt độ hiệu quả tương đương  
. Để đánh giá ảnh hưởng đồng thời của 3 yếu tố nhiệt độ,  
độ ẩm, vận tốc gió, người ta dùng khái niệm nhiệt độ  
hiệu quả tương đương.  
thq 0,5.(t tu )1,94. v  
. Trong đó:  
. t  
: nhiệt độ khô, oC.  
: nhiệt độ ướt, oC.  
. tư  
. v  
: tốc độ không khí, m/s.  
. Ở Việt Nam, nhiệt độ các vùng tiện nghi:  
. Mùa đông : thq = 20 ÷ 25 oC.  
. Mùa hè  
: thq = 23 ÷ 27 oC.  
Ảnhưởng của MTKK đối với con người  
18  
Nhiệt độ hiệu quả tương  
đương (tt).  
. Thq còn được tra dựa  
trên biểu đồ.  
. Cột bên trái: t  
. Cột bên phải: tư  
. Các đường cong vận  
tốc gió.  
1.1.3. Đồ thị không khí ẩm  
19  
Nội dung  
. Đồ thị I d (Đồ thị Mollier).  
. Đồ thị t d (Đồ thị Carrier).  
Đồ thị d  
tả  
20  
. Đồ thị I-d được thành lập ở áp suất khí quyển  
760mmHg, góc hợp bởi 2 trục chính của đồ thị là  
góc tù 135oC.  
. Trục d nằm ngang, tra vuông góc d = const.  
. Trục I đứng, tra theo đường chéo I = const.  
. Ngoài ra còn có các đường sau:  
. Đường t = const để tra theo nhiệt độ.  
. Đường φ = const để tra độ ẩm tương đối.  
. Đường áp suất hơi riêng phần Ph.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 76 trang baolam 28/04/2022 4440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật thông gió - Chương 1: Tổng quan về thông gió - Nguyễn Nhật Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_thong_gio_chuong_1_tong_quan_ve_thong_gio.pdf