Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 3: Không khí ẩm, hơi nước và các quá trình nhiệt động thực tế - Ngô Phi Mạnh

CHꢀꢁNG 3  
KHÔNG KHÍ M, HI  
NꢂꢃCVÀ CÁC QUÁ  
TRÌNH NHIỆT ĐỘNG  
THC TÊ  
́
3.1. HꢁI NꢂꢃC  
3.1.1. Hꢅi nꢆꢇc và các ứng dꢈng.  
Máy hơi nước  
James Watt  
3.1.1. Hꢅi nꢆꢇc và các ứng dꢈng.  
Quá trình chuyển pha và đꢉ thꢊ pha cꢋa hꢅi nꢆꢇc  
Quá trình hꢌa hꢅi: Lꢍng thành hꢅi (Bay hꢂi vꢃ sôi)  
Quá trình ngꢆng tꢈ: Hꢅi thành lꢍng  
3.1.2. Quá trình hóa hꢅi đẳng áp cꢋa nꢆꢇc.  
Mô tả Quá trình hꢌa hꢅi đẳng áp cꢋa  
nꢆꢇc  
3.1.2. Quá trình hóa hꢅi đẳng áp cꢋa nꢆꢇc.  
Đꢉ thꢊ P-v cꢋa nꢆꢇc, hꢅi nꢆꢇc  
Đꢄ khô, x  
3.2. KHÔNG KHÍ M  
3.2.1. Đꢊnh nghĩa, tính chất và phân loại.  
a. Định nghĩa:  
-
Không khí ẩm: hỗn hợp không khí khô + hơi nước (1-3% khꢀi lượng  
hỗn hợp).  
-
Không khí khô: 21% (thꢁ tích) O2 + 78% N2 + 1% các khí khác:  
CO2, H2, Argon...  
b. Tính chất:  
Hơi nước trong không khí ẩm được xem là khí lý tưởng vì phân áp suất  
và phân thꢁ tích của hơi nước trong đó rất bé.  
=> Áp dụng các phương trình, định luật của khí lý tưởng:  
- Các phương trình cân bằng:  
V = Vk = Vh  
T = Tk = Th  
G = Gk + Gh  
- Phương trình trạng thái khí lý tưởng:  
Pk.V = Gk.Rk.T  
Ph.V = Gh.Rh.T  
3.2.1. Đꢊnh nghĩa, tính chất và phân loại.  
- Phương trình định luật Danton: B = pk + ph  
Trong đó  
+ G; Gk; Gh Khꢀi lượng KK ẩm, không khí khô (KKK) và  
hơi nước.  
+ V; Vk; Vh – Thꢁ tích KK ẩm, KKK và hơi nước.  
+ T; Tk; Th - Nhiệt độ KK ẩm, KKK và hơi nước.  
+ B; pk; ph - Phân áp suất khí quyꢁn, KKK và hơi nước.  
c. Phân loại:  
Không khí ẩm chưa bão hòa: là không khí mà có thꢁ nhận thêm  
hơi nước vào.  
Không khí ẩm bão hòa: là không khí mà lượng hơi nước trong đó  
đã đạt đến mức tꢀi đa (tức là không thꢁ nhận thêm hơi nước từ ngoài  
vào được nữa).  
Không khí quꢀ bão hòa: là không khí bão hòa mà có lẫn những  
giọt nước  
3.2.2. CÁC THÔNG Sꢎ ĐẶC TRꢂNG CꢏA KK ꢀM.  
a. Độ ẩm tuyệt đối:  
b. Độ ẩm tương đối, φ:  
* Nhận xét:  
- Khi φ = 0 - trạng thái không khí khô.  
- Khi 0<φ<100 - trạng thí không khí ẩm chưa bão hòa.  
- Khi φ = 100 - không khí ẩm bảo hòa.  
3.1.2. CÁC THÔNG Sꢎ ĐẶC TRꢂNG CꢏA KK ꢀM.  
c. Nhiệt độ đọng sương và nhiệt độ nhiệt kế ướt:  
* Nhiệt độ đọng sương, tđs:  
Làm lạnh không khí ở điều kiện ph=const  
hoặc dung ẩm không đổi (d=const) đến  
một nhiệt độ tđs thì bắt đầu xuất hiện sự  
ngưng tụ hơi nước trong không khí.  
Tđs - là nhiệt độ đọng sương.  
* Nhiệt độ nhiệt kế ướt, tư:  
C:\Users\dell\Desktop\nhiet ke.docx  
- tư phụ thuộc vào tốc độ bay hơi của nước vào không khí ẩm quanh bấc  
3.2.2. CÁC THÔNG Sꢎ ĐẶC TRꢂNG CꢏA KK ꢀM.  
d. Độ chứa hơi (dung ẩm):  
[kg/kgKKK]  
e. Entanpi của không khí ẩm  
Entanpi không khí ꢐm = entanpi KKK + entanpi hꢅi nꢆꢇc  
I = ik + d.ih  
=> I = Cpk.t + d.(r0 + Cph.t)  
I = 1,005.t + d(2500 + 1,84.t)  
3.2.3. Đꢑ THꢒ I – d cꢋa không khí ꢐm.  
Ví dụ: KK ẩm ở 250C, φ = 60%  
Xꢀc định: tư ; tđs; I; d  
Hướng dẫn  
Xác định bằng đồ thị I-d  
3.2.4. Các quá trình cꢋa KK ꢐm.  
a. Quá trình sấy:  
3.2.4. Các quá trình cꢋa KK ꢐm.  
b. Quá trình điều hòa không khí:  
3.2.4. Các quá trình cꢋa KK ꢐm.  
b. Quá trình điều hòa không khí:  
Daøn noùng  
3.3. CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT  
ĐꢓNG KHÁC  
3.3.1. Quá trình tiết lꢆu.  
a. Định nghĩa:  
Môi chất qua tiết diện bị  
giảm đꢄt ngꢄt, lꢃm cho áp  
suất bị giảm xuống (nhꢅng  
không sinh công)  
b. Tính chất:  
- Là quá trình đẳng entanpi: i1 = i2  
-Tốc độ của dòng không đổi: ω1 = ω2  
- Là quá trình không thuận nghịch với sự tăng entropi: Δs > 0  
- Là quá trình giảm áp suất: Δp = f(ω, độ giảm tiết diện) = p1 p2  
3.3.2. Quá trình nén khí.  
1. Các loại máy nén trong thực tế  
3.3.2. Quá trình nén khí.  
2. Các quá trình cꢋa Máy nén piston 1 cấp lý tꢆởng  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang baolam 28/04/2022 10900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 3: Không khí ẩm, hơi nước và các quá trình nhiệt động thực tế - Ngô Phi Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_nhiet_chuong_3_khong_khi_am_hoi_nuoc_va_c.pdf