Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý - Chương 3: Vi xử lý 8088-Inte - Hồ Viết Việt

Bay ging Kthut Vi xlý  
Ngành Đin t-Vin thông  
Đại hc Bách khoa Đà Nng  
ca HViết Vit, Khoa ĐTVT  
Tài liu tham kho  
[1] Kthut vi xlý, Văn Thế Minh, NXB Giáo  
dc, 1997  
[2] Kthut vi xlý và Lp trình Assembly cho  
hvi xlý, Đỗ Xuân Tiến, NXB Khoa hc & kỹ  
thut, 2001  
Chương 3  
Vi xlý 8088-Intel  
3.1 Kiến trúc và hot động ca 8088  
- Nguyên lý hot động  
- Sơ đồ khi chc năng  
3.2 Cu trúc thanh ghi ca 8088  
3.3 Phương pháp qun lý bnhớ  
3.4 Mô ttp lnh Assembly  
Nguyên lý hot động ca mt bvi xlý  
Ly - Gii mã - Thc hin lnh  
Tìm và copy  
các byte lnh tbnhớ  
To ra các tín hiu điu khin  
để thc hin lnh  
Gii mã lnh  
Chu klnh và Chu kmáy  
• Chu klnh: Tng thi gian tìm lnh, gii  
mã lnh và thc hin 1 lnh  
• Nói chung, Chu klnh ca các lnh khác  
nhau là khác nhau  
• Chu klnh bao gicũng bng mt số  
nguyên ln chu kmáy  
• Chu kmáy bng nghch đảo ca tn số  
hot động (tc độ đồng h) ca bvi xlý  
3.1 Kiến trúc và Hot đng ca 8088  
Đơn vgiao tiếp Bus - BIU  
• Phát các tín hiu địa chỉ đến bnhvà các  
cng I/O thông qua A-Bus  
Đọc mã lnh tbnhthông qua D-Bus  
Đọc dliu tbnhthông qua D-Bus  
• Ghi dliu vào bnhthông qua D-Bus  
Đọc dliu tcác cng I thông qua D-Bus  
• Ghi dliu ra các cng O thông qua D-Bus  
Đơn vthc hin - EU  
• Bao gm CU và ALU  
• CU : Gii mã lnh để to ra các tín hiu  
điu khin nhm thc hin lnh đã được  
gii mã  
• ALU: thc hin các thao tác khác nhau đối  
vi các toán hng ca lnh  
Tchc ca microprocessor  
CPU  
Control  
registers  
Control  
ALU  
BIU  
Control  
General  
purpose  
registers  
Address  
Data  
Status  
Registers  
Xlý lnh ca các vi xlý trước 8086/8088  
• Mt thtc đơn gin gm 3 bước:  
– Ly lnh tbnhớ  
– Gii mã lnh  
– Thc hin lnh  
• Ly các toán hng tbnh(nếu có)  
• Lưu trkết quả  
Microprocessor  
…...  
…...  
Fetch Decode  
Execute  
1
Fetch  
2
Decode  
2
Execute  
2
1
1
Bus  
Busy  
Idle  
Busy  
Busy  
Idle  
Busy  
Cơ chế Pipelining  
P ipelining  
B us  
… ...  
Fetch  
1
Fetch  
2
Fetch  
3
Fetch  
4
S tore  
1
Fetch  
5
Fetch  
6
Load  
2
Fetch  
7
Instruction  
U nit  
D ecode  
… ...  
D ecode D ecode D ecode D ecode Id le  
D ecode D ecode  
Id le  
7
1
2
3
4
5
6
E xecution  
U nit  
E xec.  
1
E xec.  
2
E xec.  
3
E xec.  
4
Idle  
E xec.  
5
E xec.  
6
Id le  
E xec.  
7
M em ory request  
M em ory request  
3.2 Cu trúc thanh ghi ca 8088  
8088 có 14 thanh ghi 16-bit  
Cu trúc thanh ghi ca hx86  
General Purpose  
Special Registers  
AH  
BH  
CH  
DH  
AL  
BL  
CL  
DL  
Index Registers  
Accumulator  
AX  
BX  
CX  
DX  
Instr Pointer  
Flags  
IP  
EAX  
EIP  
Stack Pointer  
SP  
BP  
DI  
FLAG  
ESP  
Base  
Count  
Data  
EFLAG  
Base Pointer  
EBX  
ECX  
EDX  
EBP  
Dest Index  
Segment Registers  
EDI  
CS  
Code Segment  
Source Index  
SI  
DS  
ESI  
Data Segment  
ES  
Extra Segment  
SS  
Stack Segment  
FS  
GS  
Cu trúc thanh ghi 8086/8088  
7
0 7  
0
0
0
Accumulator  
Base  
AL  
BL  
CL  
DL  
AH  
BH  
CH  
DH  
AX  
BX  
CX  
DX  
Counter  
Data  
15  
15  
Code Segment  
Data Segment  
Stack Segment  
Extra Segment  
CS  
DS  
SS  
ES  
}
Instruction Pointer  
Stack Pointer  
Base Pointer  
IP  
SP  
BP  
SI  
}
}
Source Index  
Destination Index  
DI  
Các thanh ghi đa năng  
7
0 7  
0
Accumulator  
Base  
AX  
BX  
CX  
DX  
AL  
BL  
CL  
DL  
AH  
BH  
CH  
DH  
Counter  
Data  
- Có thtruy cp như các thanh ghi 8-bit  
- Lưu trtm thi dliu để truy cp nhanh hơn  
và tránh khi phi truy cp bnhớ  
- Có công dng đặc bit đối vi mt scâu lnh  
Các thanh ghi segment  
15  
0
Code Segment  
Data Segment  
Stack Segment  
Extra Segment  
CS  
DS  
SS  
ES  
- Lưu trữ địa chsegment ca mt ô nhcn truy cp  
- Kết hp vi các thanh ghi offset nht định  
Các thanh ghi offset  
Instruction Pointer  
Stack Pointer  
Base Pointer  
IP  
SP  
BP  
SI  
Source Index  
Destination Index  
DI  
- Lưu trữ địa choffset ca mt ô nhcn truy cp  
- Kết hp vi các thanh ghi segment nht định  
Thanh ghi cờ  
15  
0
x x x x OF DF IF TF SF ZF x AF x PF x CF  
- Không phi tt ccác bit đều được sdng  
- Mi bit được sdng được gi là mt cờ  
- Các cờ đều có tên và có thể được Lp/Xoá  
riêng lẽ  
- Bao gm các ctrng thái và các cờ điu  
khin  
Flags register  
AC (Alignment check)  
(VM) Virtual mode  
(RF) Resume  
(NT) Nested task  
(IOPL) Input/output  
privilege level  
(O) Overflow  
(D) Direction  
(I) Interrupt  
(T) Trace  
(S) Sign  
(Z) Zero  
(A) Auxiliary Carry  
(P) Parity  
(C) Carry  
8086, 8088, 80186  
80286  
80386, 80486DX  
80486SX  
3.3 Phương pháp qun lý bnhớ  
- Bnhớ được xem là mt tp hp các ô nhớ  
- Mi ô nhớ được nhn dng bng mt Đa chỉ  
vt lý duy nht 20-bit  
- Trong hot đng truy cp mt ô nh, Đa chỉ  
vt lý ca nó được to ra thai giá tr16-bit:  
Đa chsegment và Địa chOffset  
- Đa chlogic = Đa chsegment:Đa choffset  
Mi liên hgia ĐCVL và ĐCLG  
A=Bus  
19  
0
Địa chvt lý  
15  
0
15  
0
Thanh ghi Segment  
0000  
Thanh ghi offset.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 122 trang baolam 28/04/2022 7480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý - Chương 3: Vi xử lý 8088-Inte - Hồ Viết Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_3_vi_xu_ly_8088_inte_ho_v.pdf