Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 10: Cơ cấu bánh răng phẳng (Phần 2) - Nguyễn Tân Tiến

CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.27  
Planar Gear Mechanism  
4Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai  
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai  
1. Dạng của thanh răng sinh  
e 0,38m  
tt m  
Ñöôøng ñænh  
h m  
t
t 200  
Ñöôøng trung bình  
Ñöôøng chaân  
  
h m  
t
Góc áp lự, thông thường = 20o (đôi kh2hay 18)  
Bước răng tt  
Mođun thanh răng m= (được qui theo tiêu chuẩn)  
Đường trung bình của thanh răng  
  
h
t
h
Chiều cao đỉnh răng, , chân răng,  
t
Để tránh ứng suất tập trung ở chân răng của bánh răng  
làm các bán kính lượn ở đầu răng và chân răng của thanh răng  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.28  
Planar Gear Mechanism  
4Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai  
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai  
2. Thông số chế tạo cơ bản  
a. Vòng chiar  
Trong quá trình ăn khớp giữa bánh răng  
thân khai và thanh răngvòng lăn của  
bánh răng có bán kính cố định, bằng  
v
r
o
r OP   
const  
Voøng chia  
cost  
O
Khi cắt bánh răng bằng dao thanh răng  
người ta gọi vòng lăn là vòng chia  
n
N
P
Ñöôøng chĐường thẳng trên thanh răng lăn không  
trượt đối với vòng chia tại tâm ăn khớp  
P gọi là đường chia  
n
v
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
14  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.29  
Planar Gear Mechanism  
4Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai  
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai  
2. Thông số chế tạo cơ bản  
a. Vòng chiar  
r phụ thuộc vào tỉ số vận tốc của  
thanh răng và phôi khi chế tạo mà không  
phụ thuộc khoảng cách giữa chúng  
vòng chia là thông số chế tạo  
Voøng chia Trong quá trình sử dụng, vòng chia  
không thay đổlấy các thông số ứng  
với vòng chia làm thông số chế tạo cơ  
bản của bánh răng  
O
n
N
Ñöôøng chBước trên vòng chia = bước trên đường  
chia = bước trên đường trung bình của  
thanh răng= tt  
P
n
v
zt ztt  
r   
Gọz là số răng của bánh răng  
22  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.30  
Planar Gear Mechanism  
4Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai  
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai  
2. Thông số chế tạo cơ bản  
b. Mđum  
Mđun là một thông số cơ bản về kích thước của bánh răng thân khai  
t
2r  
d
z
m   
z
Mđun được tiêu chuẩn hoá  
… 1 1,25 1,5 1,75 2 2,25 2,5 2,75 3 3,25 3,5 3,75 4 4,5 5 5,5 …  
Tất cả kích thước của bánh răng đều được tiêu chuẩn hoá theo mđun  
d m z, t m, m,  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
15  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.31  
Planar Gear Mechanism  
4Khái niệm về hình thành biên dạng thân khai  
III. Thông số chế tạo cơ bản của bánh răng thân khai  
2. Thông số chế tạo cơ bản  
c. Góc áp lực α  
Trong quá trình hình thành cạnh răng thân khai  
bằng thanh răng, góc giữa pháp tuyến chung của  
các cạnh răng của thanh răng và bánh răng với  
đường chia gọi là góc áp lực trên vòng chia  
O
r
0
n
Góc này bằng góc áp lực trên thanh răng = t  
r
0
cos  
N
r
P
Góc áp lực là thông số cơ bản về hình dạng răng  
Điều kiện ăn khớp đúng có thể viết lại  
n
2rO  
2rO  
2r cos1  
2r2 cos2  
1
1
2
t   
m1 cos1 m2 cos2   
t  
O1  
O2  
z1  
z1  
z2  
z2  
Để thỏa điều kiện ăn khớp đúng chọn m= m= 2  
dùng 1 dao để gia công 2 bánh răng ăn khớp nhau  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.32  
Planar Gear Mechanism  
5Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao  
I. Các chế độ dịch dao  
Bánh răng tiêu chuẩn:  
δ = 0  
Bánh răng ch dao (dịch chỉnh)  
+ Bánh răng ch dao ưngδ > 0  
+ Bánh răng ch dao âm:  
δ < 0  
đưng trung nh  
đưng chia, ng chia  
Độ dịch daom ới ξ : ch dao (hệ số dịch chỉnh)  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
16  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.33  
Planar Gear Mechanism  
5Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao  
I. Các chế độ dịch dao  
Ví dụ các biên dạng răng ứng với các chế độ dịch dao của bánh răng m 5, z 18  
m  1  
m 0  
m 1  
m 2  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.34  
Planar Gear Mechanism  
5Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao  
II. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu  
1. Hiện tượng cắt chân răng  
Trong quá trình chế tạo bánh răng bằng dao thanh răng, có thể xê dịch vị trí  
tương đối của phôi đối với thanh răng  
Tuy nhiên, nếu đặt dao gần tâm phôi quá một vị trí giới hạn, sẽ xảy ra hiện  
tượng chân răng bị cắt lẹm, làm yếu răng và gây ra va đập khi phần lẹm ăn  
vào phần làm việc của răng  
Vị trí giới hạn của thanh răng khi cắt bánh răng được qui định bởi điều kiện ?  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
17  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.35  
Planar Gear Mechanism  
5Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao  
II. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu  
1. Hiện tượng cắt chân răng  
Điều kiệđỉnh thanh răng không được cắt đường ăn khớp ngoài đoạn PN  
Chứng minh  
+ Giả sử thời điểm đầu, biên dạng bcủa dao  
O
và biên dạng b của bánh răng tiếp xúc tạN  
+ Sau đóbbb b’  
+ Chuyển vị của btrên đường chia là SS,  
trên đường ăn khớp là NN= SScot (a)  
r
0
n
N
N
b
r
  
N
b
+ Gọlà góc quay tương ứng của bánh răng,  
ta có chuyển vị của b trên vòng cơ sở là  
t  
S
S
P
n
v
b
t
b
SS  
r
t
SS cost (b)  
NN roro  
+ (a) và (bĐiểm Ncủa biên dạng thân khab phải nằm phía sau núN”  
của biên dạng thanh răng bbiên dạng thân khai gần gốc đã bị cắt lẹm  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.36  
Planar Gear Mechanism  
5Bánh răng tiêu chuẩn và bánh răng có dịch dao  
II. Hiện tượng cắt chân răng và số răng tối thiểu  
2. Hệ số dịch dao và số răng tối thiểu  
O
Gọi + là khoảng cách từ đỉnh lý thuyết của thanh  
răng đến đường chia  
+ Q là hình chiếu của N lên OP  
r
0
n
Điều kiện cắt chân răng được viết dưới dạng PQ  
Q
N
PQ PN sin(OPsin)sin  
ñöôøng chia  
mzsin2   
1
(rsin)sin  
P
n
2
ñöôøng trung bình  
l mm m(1)  
2
1
z
1  
zsin   
2
17  
hay  
17 z  
17  
z 17(1)  
  
Điều kiện không cắt chân răng là  
Nếu ọn trướξ cọn thoả  
Nếu ọn trướz cọn ξ thoả  
z zmin 17(1)  
17 z  
min  
17  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
18  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.37  
Planar Gear Mechanism  
6Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai  
I. Phương trình ăn khớp  
2(1 2 )tan  
invL   
inv  
z1 z2  
Vế trái là biểu thức của các thông số ăn khớp cơ bả: góc ăn khớp L  
Vế phải là biểu thức của các thông số chế tạ: góc áp lự, số răng z2 và  
các hệ số dịch dao 2  
Phương trình ăn khớp cho phép  
+ hoặc căn cứ vào các thông số chế tạo suy ra điều kiện ăn khớp  
+ hoặc tùy theo yêu cầu ăn khớp, chọn các thông số chế tạo ) phù hợp  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.38  
Planar Gear Mechanism  
6Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai  
II. Các chế độ ăn khớp  
Tùy tổng hệ số dịch dao + 4 trường hợp dịch chỉnh ứng với 4 chế độ  
ăn khớp  
+ = = 0  
cặp bánh răng tiêu chuẩn  
+ + = 0 0) cặp bánh răng dịch chỉnh đều (dịch chỉnh không)  
+ 1 + > 0  
1 + < 0  
cặp bánh răng dịch chỉnh dương  
cặp bánh răng dịch chỉnh âm (chế độ ăn khớp này  
rất ít gặp trong thực tế kỹ thuậkhông xét)  
1 0  
1  1,2  
1  1,2  
2 0  
2  1,2  
2  1,2  
m 5, z 20,1 2 0  
m 5, z 20,1 2 0  
m 5, z 20,1 2 0  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
19  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.39  
Planar Gear Mechanism  
6Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai  
III. Các thông số ăn khớp và chế tạo của cặp bánh răng thân khai  
Caëp baùnh raêng tieâu chuaån  
Caëp baùnh raêng dòch chænh ñeàu  
Caëp baùnh raêng dòch chænh  
döông  
1 2 0  
1  2 0  
1 2 0  
1 2 0  
Caùc thoâng soá aên khôùp  
L  
L   
r rL  
cos  
1. Goùc aên khôùp  
r rL  
2. Baùn kính voøng laên  
A (r r2)  
A r r2  
1
1
cosL  
3. Khoaûng caùch truïc  
12 m(z1 z2)  
cos  
12 m(z1 z2)  
A rL rL  
1
2
cosL  
4. Heä soá phaân ly  
 
2   
z1 z  
2
cos  
cosL  
A A  
  
1 0  
0  
Caùc thoâng soá cheá taïo  
m
1. Voøng chia  
r
r mz / 2  
arccos (ro /r)  
  
2. Goùcaùp löïc treân voøng chia  
3. Voøng chaân raêng ri  
  
r r h m(z / 2 f  
  
)
  
r r h m m(z /2 f ),  
  
( f 1,25)  
i
i
  
h
  
f m  
   
h ( f )m  
4. Chieàu cao chaân raêng  
5. Khe hôû höôùng taâm C  
C 0,25m  
r r ( f )m  
e
r
r f m  
r
r ( f )m  
:  
e
e
6. Voøng ñænh re  
heä soá giaûm ñænh raêng  
1 2 ,  
h f m  
h ( f )m  
h ( f )m  
7. Chieàu cao ñænh raêng  
8. Chieàu cao raêng  
   
  
  
h h h ( f f )m  
h h h ( f f )m  
S t / 2 m/ 2  
S m/ 2 2mtan  
9. Chieàu daøyraêng treân voøng chia  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.40  
Planar Gear Mechanism  
6Các chế độ ăn khớp của bánh răng thân khai  
IV. Đặc điểm của cặp bánh răng dịch chỉnh  
1. Cặp bánh răng dịch chỉnh có kích thước nhỏ gọn hơn cặp bánh răng thường  
(mà vẫn thỏa điều kiện cắt chân răng)  
1
cos  
cosL  
1
2
Adc m (z1 z2 )  
m (z1 z2 ) A  
2
2. Dễ thiết kế đảm bảo khoảng cách trục lẻ tùy ý  
1
cos  
cosL  
1
cos  
cosL  
là bội số của  
Adc m (z1 z2 )  
Ad
A
m
m
2
2
1
1
là bội số của  
A m (z1 z2 )   
2
2
3. Có thể thay đổi vòng đỉnh răn, nhằm  
Tránh nhọn đầu răng  
Thay đổi hệ số trùng khớp   
Cân bằng hệ số trượt để cân bằng độ mòn của hai bánh răng nhỏ và lớn  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
20  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.41  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
Ta đã xét đến sự ăn khớp của một cặp bánh răng trên một tiết diện thẳng góc với  
trục quay của chúng mà không để ý đến chiều dày răng  
Khi để ý đến chiều dày răng, tùy theo sự bố trí của răng trên mặt trụ dọc chiều  
dày, bánh răng được chia làm hai loại  
+ Bánh răng thẳng, có các răng nằm song song với trục bánh răng  
+ Bánh răng nghiêng, có các răng nằm nghiêng với một góc nghiêng β  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.42  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
I. Bánh răng thẳng  
Cách tạo mặt răng thân khai  
D
O2  
Cách tạo mặt răng thân khai tương tự như  
(P)  
O1  
cách tạo đường thân khai của biên dạng răng  
với chú ý các yếu tố điểm, đườncác yếu tố  
đường, mặt  
()  
Những đặc điểm ăn khớp của bánh răng thẳng  
giống như những đặc điểm ăn khớp đã xét của  
các bánh răng tiết diện với chú ý  
+ Các yếu tố điểm bây giờ là các yếu tố đường  
Ví dụ: điểm vào khớp, ra khớp đường vào khớp, ra khớp  
+ Các yếu tố đường bây giờ là các yếu tố mặt  
Ví dụ: đường ăn khớp, vòng chia mặt ăn khớp, mặt trụ chia  
Ngoài các thông số đã xét, còn có thông số: chiều dày bánh răng B  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
21  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.43  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
I. Bánh răng thẳng  
(2 )  
r
e2  
O2  
N2  
(
2  
N2  
(L2 )  
P
P
M
(L1)  
M
N1  
O1  
N1  
r
e1  
O1  
1  
()  
1
Từ tính chất tạo hình của mặt răng thân khacác răng tiếp xúc theo đường  
thẳng song song với trục bánh răng  
Chiều dày bánh rănB càng lớn, việc đảm bảo cho bánh răng tiếp xúc nhau  
hoàn toàn theo đường tiếp xúc càng khó  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.44  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
1. Cách tạo mặt răng thân khai  
Cách tạo mặt răng  
D
O
0  
(P)  
()  
O
Từ cách tạo hình tính chất của mặt xoắn ốc thân khai  
+ Tiếp diện của mặt trụ cơ sở là pháp diện của mặt xoắn ốc thân khai và  
ngược lại. Giao tuyến của tiếp diện của mặt trụ cơ sở và mặt xoắn ốc  
thân khai là một đường thẳng, tạo với đường sinh của mặt trụ một góo  
+ Tiết diện ngang của mặt xoắn ốc thân khai là đường thân khai vòng tròn  
+ Trên mặt trụ cơ sở, vết của mặt xoắn ốc thân khai là một đường xoắn ốc  
có góc nghêng o  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
22  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.45  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
1. Cách tạo mặt răng thân khai  
Từ tính chất của mặt xoắn ốc thân khai  
+ Tiết diện thẳng góc với trục bánh  
răng nghiêng là một bánh răng  
thân khai vòng tròn  
r
(2 )  
e2  
O2  
O2  
(P)  
có thể xem bánh răng trụ răng  
nghiêng là một hình khối do tiết  
diện ngang của bánh răng thẳng  
tương ứng tạo ra khi tiết diện này  
chuyển động xoắn ốc theo trục  
thẳng góc xuyên tâm của nó, với  
góc xoắn o  
2N2  
N
0  
2  
(L2 )  
B
B
T
T
A
A
N1  
(L1)  
N1  
r
e1  
O1  
O1  
1  
+ Các răng của bánh răng nghiêng  
tiếp xúc nhau theo đường thẳng  
()  
1
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.46  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
2. Thông số hình học của bánh răng nghiêng  
Ngoài các thông số giống như thông số của bánh răng thẳng, bánh răng  
nghiêng còn các thông số sau  
+ Góc nghiêng của răng trên mặt trụ cơ sở o  
+ Góc nghiêng của răng trên mặt trụ chia   
ts  
tn  
ta  
Gọh là bước xoắn ốc, ta có  
2r  
2r  
h
o
tan  
tano  
cos  
tan  
2  
h
2r  
hcoscos  
tan  
o
tano   
ts d / z  
ms d / z 2r / z  
mn mcos  
ưc ngang , mun ngang ms  
ưc pháp , mun pháp mn  
ưc dọ, mun dọc ma  
tn ts cos  
ta tn /sin ma mn /sin  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
23  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.47  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
3. Bánh răng thay thế của bánh răng nghiêng  
Để tiện cho việc giải quyết một số bài toán về cấu  
tạo và động lực học của cặp bánh răng nghiêng  
P
qui các bài toán về trường hợp bánh răng thẳng,  
đơn giản và quen thuộc nhờ khái niệm bánh răng  
thay thế  
Xét mặt phẳng vuông góc tại điểm P với đường  
răng trên mặt trụ chia. Giao tuyến của mặt phẳng  
và mặt trụ chia là một đường ellipse. Có thể coi  
gần đúng đường ellipse này, ở lân cận chổ ăn  
khớp, trùng với vòng tròn mật tiếp của nó tại đó  
a
O
P
Tại thời điểm đang xét, có thể coi sự ăn khớp của cặp bánh răng nghiêng  
như sự ăn khớp của cặp bánh răng thẳng có vòng chia là vòng mật tiếp trên  
Bán kính vòng mật tiếp tạP chính là bán kính cong lớn nhất của ellipse  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.48  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
3. Bánh răng thay thế của bánh răng nghiêng  
Bán kính vòng mật tiếp chính là bán kính cong lớn  
nhất của ellipse  
P
a2  
  
b
r
r   
r
cos2   
a   
cos  
a
O
b r  
P
Bánh răng giả định có bán kính bằng bán kính  
vòng mật tiếp được gọi là bánh răng thay thế  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
24  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.49  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
3. Bánh răng thay thế của bánh răng nghiêng  
Mođun trên bánh răng mật tiếp  
m mn ms cos  
P
Số răng trên bánh răng thay thế  
2r  
2r  
d
d
z   
m
mn cos2 mn cos2 ms cos3   
Số răng tối thiểu của bánh răng thay thế  
a
O
zmin 17 zmin zmin cos3 17cos3   
P
Ki nm thay tế y cho pp quy c nh tn  
cặp nh ng nghng vc nh tn cặp nh  
ng tng  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
Theory of Machine  
10.50  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
4. Ưu nhược điểm của bánh răng nghiêng  
Ưu m  
+ ng kp n  
Bánh răng nghng n kp m n bánh ng tng  
B
(P)  
N2  
N2  
B
0  
B
T
A
1T  
A
A
N1  
N1  
+ Số răng tối thiểu có thể nhỏ hơn 17 zmi= 1co)  
kích thước nhỏ gọn hơn bánh răng thẳng trong cùng điều kiện làm việc  
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
25  
CIMEC lab  
10/11/2009  
Theory of Machine  
10.51  
Planar Gear Mechanism  
7Bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng  
II. Bánh răng nghiêng  
4. Ưu nhược điểm của bánh răng nghiêng  
Nưc m  
+ n i c c c Bánh răng cV  
P
T
T
P
P
T
S
S
S
HCM City Univ. of Technology, Mechanical Engineering Department  
Nguyen Tan Tien  
26  
pdf 13 trang baolam 29/04/2022 11490
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 10: Cơ cấu bánh răng phẳng (Phần 2) - Nguyễn Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_may_chuong_10_co_cau_banh_rang_phang_pha.pdf