Bài giảng Tăng huyết áp - Phạm Thị Ngọc Điệp

TĂNG HUYẾT ÁP  
TĂNG  
VÀ  
HUYẾT ÁP  
THUỐC ĐIỀU TRỊ  
Biên soạBPhạm ThNgọĐiệp  
Biên tập :  
Trần QuốQuang  
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Thế nào là tăng huyết áp ?  
Tăng huyết áp là khi : Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg (HA tối đa)  
và/hoặc  
Huyết áp tâm trương ≥ 90mmHg (HA tối thiểu)  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Phân loại:  
-Tăng huyết áp vô căn (nguyên phát): là THA không tìm được  
nguyên nhân chiếm 80-85%  
-Tăng huyết áp thứ phát : do thận, do bệnh tim mạch , do thuốc.  
-Tăng huyết áp nhóm đặc biệt:  
+ THA ở bệnh nhân tiểu đường  
+ THA ở bệnh nhân có bệnh thận  
+ THA ở phụ nữ có thai  
+ THA tâm thu ở người cao tuổi  
+ THA người trẻ  
+ THA kháng trị…  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Phân độ HA theo JNC VI, VII, khuyến cáo của hội tim mạch VN 2007 đưa ra:  
Phân loại THA theo con số HA  
Phân loại  
HA tối ưu  
HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg)  
< 120  
< 130  
< 80  
< 85  
HA bình thường  
HA bình thường cao  
THA độ I  
130 139  
140 159  
160 179  
≥ 180  
85 89  
90 99  
100 109  
≥ 110  
THA độ II  
THA độ III  
THA tâm thu đơn độc  
≥ 140  
< 90  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Điều trị như thế nào?  
1. Điều trị không dùng thuốc  
Thay đổi lối sống làm giảm HA và nguy cơ bệnh tim mạch:  
- Giảm cân nặng (duy trì BMI từ 18,5 đến 22,9 kg/m2)  
- Hạn chế ăn mặn (< 6 gam muối hoặc 1 thìa café muối/ ngày)  
- Tăng cường vận động thể lực đều đặn mỗi 30 – 60 phút/ngày  
- Ăn nhiều rau quả  
- Hạn chế uống bia rượu, các chất kích thích  
- Ngưng hoàn toàn việc hút thuốc lá, thuốc lào  
- Tránh các TĂ chứa nhiều cholesterol, acid béo no  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Điều trị như thế nào?  
2. Loại bỏ hoặc điều trị tích cực các nguyên nhân gây THA  
3. Điều trị bằng thuốc  
* Nguyên tắc:  
- Dùng một loại thuốc quen thuộc  
- Dùng liều nhỏ khởi đầu, sau tăng liều cho đến khi đạt  
hiệu quả kiểm soát HA  
- Khi loại thuốc đó không còn đáp ứng thì mới thay  
hoặc phối hợp với loại thuốc khác  
- Dùng phối hợp nhiều loại thuốc hạ áp trong THA cấp  
cứu, nặng và ác tính  
- Xem xét giá thành thuốc để bệnh nhân điều trị lâu dài  
TĂNG HUYẾT ÁP  
(< 130/80 mmHg nếu có đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn tính)  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO  
Stt  
Nhóm  
Tên hoạt chất  
Tên biệt dược  
Captopril  
1
Nhóm ức chế men  
chuyển  
Captopril 25 mg  
2
3
4
5
Dotorin (A1*)  
Palexus 10  
Enalapril  
Imidapril 10 mg  
Enalapril 5 mg  
Perindopril tert –  
Dorover (A1*)  
butylamin 4 mg  
6
7
Lisinopril 5 mg  
Lisinopril 10 mg  
Lisinopril 20 mg  
Lisinopril  
Dorotril 10 mg  
Dorotril 20 mg  
8
9
Nhóm chẹn thụ thể  
angiotensin II  
Losartan 25 mg,  
50mg  
Losartan 25, 50 mg (A1*)  
Valsartan 80 mg  
Doraval 80, 160  
10  
11  
Irbesartan 150 mg  
Irbesartan 300 mg  
Irbesartan  
Dovel 300 mg  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO  
Stt  
Nhóm  
Tên hoạt chất  
Tên biệt dược  
Nhóm chẹn beta giao cảm  
12 Chẹn beta giao cảm không chọn lọc Propranolol HCL 40 mg  
Dorocardyl  
13 Chẹn beta giao cảm chọn lọc  
Bisoprolol 2,5 mg  
Bisoprolol 5 mg  
Domecor 2,5 mg  
Domecor 5 mg  
14 Nhóm chẹn kênh canxi  
Amlodipin 5 mg  
Amlodipin (A1*)  
15 Nhóm ức chế thần kinh trung  
ương- liệt giao cảm  
Methyldopa 250 mg  
Domepa 250 mg  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Các nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp trong danh mục của DOMESCO  
Stt  
Nhóm  
Tên hoạt chất  
Tên biệt dược  
16  
Nhóm thuốc lợi tiểu  
Spironolactol 25 mg  
Domever 25 mg  
Nhóm ức chế aldosterol (giữ K+)  
17  
Nhóm phối hợp làm tăng tác  
dụng hạ áp  
Bisoprolol fumarat 2,5mg; Domecor plus (A1*)  
Hydrochlorothiazid  
6,25mg  
18  
19  
Irbesartan 150mg;  
Hydrochlorothiazide 12,5  
Co-Dovel  
Dorotril-H  
Lisinopril 20mg;  
Hydrochlorothiazide 12,5  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Tác dụng điều trị cụ thể:  
Nhóm ức chế men chuyển Tác dụng điều trị  
Ghi chú  
Lisinopril 5 mg, 10 mg,  
20mg  
Tăng huyết áp + suy tim  
sung huyết + bệnh thận  
do đái tháo đường  
Có thể làm tăng kali huyết  
trong trường hợp bổ sung  
kali  
Dotorin  
Tác dụng phụ:  
Captopril 25 mg  
Có thể gây phù mạch, ho  
khan kéo dài  
Palexus 10  
Dorover  
Enalapril  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Tác dụng điều trị cụ thể:  
Nhóm chẹn thụ thể  
Tác dụng điều trị  
Ghi chú  
angiotensin II  
Losartan 25, 50 mg  
Doraval  
Tăng huyết áp + suy tim Không gây ho khan  
Irbesartan  
Tăng huyết áp vô căn  
Dovel 300 mg  
Bệnh thận do đái tháo  
đường tuýp 2 có tăng  
huyết áp.  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Tác dụng điều trị cụ thể:  
Nhóm chẹn beta giao cảm  
Tác dụng điều trị  
Ghi chú  
Không chọn lọc  
Tăng huyết áp + đau  
thắt ngực do xơ vữa  
mạch, loạn nhịp tim  
Điều trị loạn nhịp ở  
bệnh nhân cường giáp  
Dorocardyl  
Có chọn lọc  
Tăng huyết áp + suy tim  
mạn tính + đau thắt  
ngực  
Domecor 2,5 mg  
Domecor 5 mg  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Tác dụng điều trị cụ thể:  
Nhóm chẹn kênh canxi  
Tác dụng điều trị  
Ghi chú  
Amlodipin  
Tăng huyết áp + đau  
thắt ngực + bệnh nhân  
có đái tháo đường  
Nhóm ức chế TK trung  
ương – liệt giao cảm  
Domepa 250 mg  
Tăng huyết áp ở người  
mang thai  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Tác dụng điều trị cụ thể:  
Nhóm thuốc lợi tiểu  
Tác dụng điều trị  
Ghi chú  
Domever 25 mg  
Điều trị tăng huyết áp khi  
cách điều trị khác kém tác  
dụng hoặc không thích  
hợp  
Cổ trướng do xơ gan  
Tăng aldosterol nguyên  
phát  
Nhóm phối hợp làm tăng  
tác dụng hạ áp  
Domecor plus  
Điều trị tăng huyết áp  
nguyên phát cho các  
bệnh nhân không kiểm  
soát được với đơn trị.  
Co-Dovel  
Dorotril-H  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Tóm tắt:  
Điều trị  
Nhóm  
Thuốc  
Tăng huyết áp + - Nhóm ức chế men chuyển  
Captopril, Dotorin, Palexus 10,  
Enalapril, Dorover, Lisinopril,  
Losartan, Doraval, Irbesatan,  
Dovel  
Suy tim +  
- Nhóm ức chế thụ thể  
Angiotensin II  
Đái tháo đường  
- Nhóm chẹn kênh canxi  
Tăng huyết áp + - Nhóm chẹn beta giao cảm  
Dorocardyl , Domecor  
không chọn lọc và có chọn lọc  
Đau thắt ngực +  
Suy tim  
Tăng huyết áp  
cho phụ nữ có  
thai  
- Nhóm ức chế TK trung ương – Domepa  
liệt giao cảm  
Tăng huyết áp  
vô căn  
- Nhóm ức chế thụ thể  
angiotensin II  
Ibersatan, Dovel  
Domecor plus  
Co-Dovel  
- Nhóm phối hợp làm tăng tác  
dụng hạ áp  
Dorotril H  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Phối hợp thuốc dựa trên cơ chế tác dụng sinh lý bệnh  
Nhꢀn chung thuốc c dụng qua 3 cơ chế:  
- Giảm thể tích  
: Lợi tiểu  
- Giảm tần số tim  
: Chẹn beta, chẹn kênh calcium  
- Giảm kháng lực ngoại biên : Dãn mạch do ức chế hệ renin  
angiotensin (ức chế men chuyển, ức chế thụ thể)  
TĂNG HUYẾT ÁP  
Phối hợp thuốc trong điều trị tăng huyết áp  
ARB: chẹn thụ thể angiotansin II  
ACEi: ức chế men chuyển  
CCC: chẹn kênh calci  
Lợi tiểu thiazid  
Chẹn β  
ARB  
CCC  
Phối hợp 2 thuốc:  
Lợi tiểu thiazid + ACEi/ ARB  
ACEi/ ARB + CCC  
Chẹn α  
Phối hợp 3 thuốc:  
ACEi  
Lợi tiểu thiazid + ACEi/ ARB + CCC  
Theo ESH ESC 2007  
Hiện nay, sự phối hợp giữa telmisartan + amlodipin đạt hiệu quả cao ở bệnh nhân  
tăng huyết áp, đái tháo đường tuýp 2, béo phì hoặc lớn tuổi &THA tâm thu đơn độc.  
NHÓM CHẸN KÊNH CANXI  
Amlodipin 5 mg  
-Hộp 3 vỉ × 10 viên  
-Dạng bào chế: viên nang  
-Liều lượng: 2,5 – 10 mg/lần/ngày  
-Giá có VAT : 17.250 đ  
-Danh mục thuốc chủ yếu:  
-Dùng cho tất cả các tuyến y tế  
NHÓM ỨC CHẾ MEN CHUYỂN  
Captopril 25 mg  
-Hộp 1 vỉ ×10 viên  
-Hộp 10 vỉ ×10 viên  
-Dạng bào chế: viên nén  
-Liều lượng: 50 – 100 mg/chia 2 lần/ngày  
-Giá có VAT : 43.500 đ  
-Danh mục thuốc chủ yếu:  
Dùng cho tất cả các tuyến y tế  
Perindopril tert butylamin 4 mg  
-Hộp 1 vỉ ×10 viên  
-Dạng bào chế: viên nén  
-Liều lượng: 4 – 10 mg/1 lần/ngày  
-Giá có VAT : 96.900 đ  
-Danh mục thuốc chủ yếu:  
Dùng cho tất cả các tuyến y tế  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 36 trang baolam 06/05/2022 4800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tăng huyết áp - Phạm Thị Ngọc Điệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tang_huyet_ap_pham_thi_ngoc_diep.pdf