Bài giảng Thuốc chống nhiễm khuẩn Penicillin - Võ Hồng Nho

Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho  
Biên tập: Trần Quốc Quang  
Tài liệu lưu hành nội bộ - 2015  
1
Nội dung  
1. Tổng quan  
2. Sản phẩm DOMESCO  
3. Tóm tắt theo nhóm điều trị  
4. Thông tin sản phẩm  
5. Câu hỏi  
2
Tổng quan  
Vi khuẩn  
Là vi sinh vật bậc thấp, kích thước rất nhỏ  
mặt khắp nơi trong cơ thể  
ở trạng thái cân bằng sinh học  
Phân loại  
Hình dạng: cầu khuẩn (hình cầu),  
trực khuẩn (hình ống), xoắn khuẩn (hình xoắn)  
Cấu trúc vách tế bào: gram dương, gram âm  
Tính chất chuyển hóa: Hiếu khí (có oxy mới phát triển tốt) – kỵ khí (chỉ  
phát triển trong điều kiện không có hoặc hoàn toàn không có oxy)  
Khi môi trường cơ thể thay đổi hoặc khi có chấn thương, vi khuẩn  
xâm nhập được vào mô máu, sinh sản số lượng lớn (nhiễm  
khuẩn) gây bệnh  
3
Vi khuẩn và bệnh thường gặp  
Stt Phân loại  
Vi khuẩn  
Bệnh  
I. Gram dương  
Tụ cầu vàng  
Staphylococus aureus (S.  
aureus)  
Cầu khuẩn hiếu  
Nhiễm khuẩn bệnh viện  
- Nhiễm khuẩn vết mổ  
- Nhiễm khuẩn vết bỏng  
- Viêm phổi  
khí  
1
- Nhiễm khuẩn máu  
• Viêm da mô mềm  
Tụ cầu da  
Staphylococcus  
epidermidis (S.epidermidis)  
2
3
Viêm da, mô mềm  
Phế cầu  
Streptococcus pneumoniae  
(S.pneumoniae)  
• Viêm phổi  
• Viêm tai giữa  
Viêm màng não  
4
Vi khuẩn và bệnh thường gặp  
Stt Phân loại  
Vi khuẩn  
Bệnh  
II. Gram âm  
Nesseria gonorrhoeae  
Cầu khuẩn hiếu khí  
1
2
• Bệnh lậu  
hoặc ít hiếu khí  
Trực khuẩn mủ xanh  
Pseudomonas aeruginosa  
(P. aeruginosa)  
Trực khuẩn hiếu khí  
và ít hiếu khí  
• Nhiễm khuẩn bệnh viện  
Haemophilus influenzae  
(H. influenzae)  
Viêm đường hô hấp  
Viêm phổi  
3
Viêm màng não  
Nhiễm khuẩn máu  
Escherichia coli (E. Coli)  
Klebsiella  
Trực khuẩn hiếu kị  
• Nhiễm khuẩn tiêu hóa  
• Nhiễm khuẩn niệu  
• Nhiễm khuẩn máu  
4 khí tùy tiện (họ vi  
khuẩn đường ruột)  
• Viêm phổi  
5
Viêm màng não  
5
Kháng sinh  
Là những chất có tác dụng kiềm hãm sự sinh trưởng phát  
triển hoặc tiêu diệt vi khuẩn ở nồng độ nhất định  
Tiêu diệt  
Kháng sinh  
Vi khuẩn  
Đề kháng  
6
Kháng sinh Penicillin  
Vòng Betalactam  
Cấu trúc cơ bản kháng sinh Penicillin  
Là kháng sinh thuộc nhóm Betalactam do trong cấu trúc có vòng  
Betalactam, được bán tổng hợp (trừ Penicillin G)  
Các Penicillin khác nhau nhóm thế R  
Sự thay đổi trong nhóm thế R dẫn đến thay đổi tính bền vững với  
các enzyme Penicillinase, Betalactamase và thay đổi phổ kháng  
khuẩn  
7
Cơ chế tác động  
PENICILLIN  
Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào vi khuẩn  
Tế bào vi khuẩn không nguyên vẹn hoặc không có vách  
Tế bào không sinh sản được hoặc dễ bị vỡ  
Vi khuẩn bị kiềm hãm hoặc tiêu diệt  
8
Cơ chế đề kháng kháng sinh  
VI KHUẨN  
Sản sinh  
Betalactamase (Penicillinase)  
Phân hủy cấu trúc Penicillin  
(Mở vòng Betalactam)  
Làm mất tác dụng của kháng sinh  
Giảm hiệu quả điều trị  
Vi khuẩn đề kháng kháng sinh  
9
Nguyên tắc sử dụng  
1. Chỉ sử dụng khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn  
2. Chọn đúng loại kháng sinh: chọn kháng sinh đúng bệnh  
3. Hiểu biết về người bệnh trước khi sử dụng thuốc: tiền sử dị ứng,  
suy gan thận, loại kháng sinh đã sử dụng trước đó,…  
4. Dùng đúng liều, đúng cách  
5. Dùng đúng thời gian  
Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 7- 10 ngày  
Không nên kéo dài vì dễ gây kháng thuốc, tăng tỷ lệ tác dụng không  
mong muốn, tăng chi phí điều trị  
6. Ưu tiên sử dụng kháng sinh đơn độc, hạn chế phối hợp các loại  
kháng sinh nếu không cần thiết  
7. Lưu ý, theo dõi tác dụng không mong muốn khi sử dụng  
10  
Tác dụng không mong muốn  
1. Dị ứng  
Ngoài da như mày đay, ban đỏ, mẩn ngứa, phù Quincke  
Sốc phản vệ: có thể tử vong  
2. Tai biến thần kinh  
Kích thích, khó ngủ  
Bệnh não cấp (liều rất cao): rối loạn tâm thần, nói sảng, co  
giật, hôn mê  
Rối loạn tiêu hóa do loạn khuẩn đường ruột  
Ngưng sử dụng các thuốc kháng sinh Penicillin khi có dấu  
hiệu của dị ứng  
11  
Phân loại kháng sinh Penicillin  
Stt Phân nhóm  
Phổ kháng khuẩn  
Ghi chú  
I. Phổ kháng khuẩn hẹp  
• Cầu khuẩn gram  
dương không tiết  
Betalactamase  
1 Penicillin G  
• Không có tác dụng phần  
lớn trên chủng S. Aureus  
2
Penicillin V  
II. Phổ kháng khuẩn hẹp + tác dụng trên tụ cầu  
3 Methicillin  
4 Oxacillin  
5 Cloxacillin  
6 Dicloxacillin  
7 Nafcillin  
• Có tác dụng trên S.  
Aureus S.  
Epidermidis chưa  
kháng Methicillin  
12  
Phân loại kháng sinh Penicillin  
Stt Phân nhóm  
Phổ kháng khuẩn  
Ghi chú  
III. Phổ kháng khuẩn trung bình  
• Diệt được vi khuẩn gram âm như H.  
influenza, E. Coli, Proteus mirabilis  
Không bền với Betalactamase  
8 Ampicillin  
9
Amoxicillin  
IV. Phổ kháng khuẩn rộng + tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh  
• Có tác dụng trên Pseudomonas,  
Enterobacter, Proteus spp.  
• Hoạt tính mạnh hơn Ampicillin trên  
cầu khuẩn gram dương  
10 Carbenicillin  
11 Ticarcillin  
• Tác dụng mạnh trên các chủng  
Pseudomonas, Klebsiella và vi khuẩn  
gram âm khác  
12 Mezlocillin  
13 Piperacillin  
13  
Phân loại kháng sinh Penicillin  
Stt Phân nhóm  
V. Các chất ức chế Betalactamase  
Không có hoạt tính kháng  
Phổ kháng khuẩn  
Ghi chú  
Thường gặp ở dạng  
muối Kali  
14 Acid Clavulanic  
khuẩn  
• Ức chế Betalactamase do vi  
khuẩn tiết ra → phối hợp với  
các thuốc bị phân hủy bởi  
Thường gặp ở dạng  
ester đôi với Ampicillin  
(Sultamicilllin)  
15  
16  
Sulbactam  
Betalactamase  
Amoxicillin  
như  
Tazobactam  
14  
Clavulanat Kali  
Betalactamase  
Là enzyme do vi khuẩn tiết ra để mở vòng Betalactam trong cấu trúc của  
kháng sinh, giúp vi khuẩn làm mất tác dụng của kháng sinh  
Với Penicillin gọi là Penicillinase  
Clavulanat Kali  
Là chất kháng Betalactamase/Penicillinase, cấu trúc gần giống Penicillin  
Thu hút Betalactamase thay cho các Penicillin → bảo vệ Penicillin không  
bị phân hủy bởi Betalactamase  
Nhạy cảm với Betalactamase sinh ra từ  
Tụ cầu vàng  
Vi khuẩn gram âm: Haemophillus, E. Coli,…  
15  
Amoxicillin + Clavulanat Kali  
Là phối hợp giữa kháng sinh Penicillin và chất kháng Betalactamase  
Kéo dài thời hạn tác dụng của Amoxicillin  
Mở rộng phổ kháng khuẩn của Amoxicillin do làm tăng hiệu quả của  
Amoxicillin với các vi khuẩn kháng Amoxicillin, các Penicillin khác và  
Cephalosporin (do kháng được Betalactamase)  
Phổ kháng khuẩn rộng: tác động trên vi khuẩn gram dương, gram âm hiếu  
khí và kị khí, đặc biệt là: Pneumococcus, Streptococcus beta tan  
máu, Staphylococcus (chủng nhạy cảm với Penicilin không bị ảnh hưởng của  
Penicilinase), H. influenza Branhamella catarrhalis kể cả chủng sản sinh  
mạnh Betalactamase  
Chế phẩm: Ofmantine Domesco 625mg film, Ofmantine Domesco 250/62.5 gói  
16  
Sản phẩm DOMESCO  
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm  
Điều trị  
I. Phổ kháng khuẩn trung bình  
Tai, mũi, họng, bộ phận sinh dục,  
niệu, hấp, dạ dày, ruột sản  
khoa  
Ampicillin 500mg nang  
(đỏ trắng)  
1
Ampicillin  
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên  
• Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới  
do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ  
cầu khuẩn không tiết penicillinase và  
H. influenzae  
Amoxicillin 250mg nén  
Amoxicillin 500mg nang  
(nâu-vàng, kem-kem)  
Moxacin 250mg gói  
Moxacin 500mg nang  
• Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không  
biến chứng  
2
Amoxicillin  
(cam kem, nâu-vàng,  
nâu-hồng)  
Lupimox 500mg nang  
• Bệnh lậu  
• Nhiễm khuẩn đường mật  
• Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu  
khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy  
cảm với amoxicillin  
17  
Sản phẩm DOMESCO  
Stt Nhóm thuốc  
II. Dạng phối hợp  
Sản phẩm  
Điều trị  
• Nhiễm khuẩn đường hấp trên  
(bao gồm tai, mũi, họng) như viêm  
amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa  
• Nhiễm khuẩn hấp dưới  
như viêm phế quản cấp và mãn  
tính, viêm phổi thùy, viêm phế  
quản - phổi  
• Nhiễm khuẩn đường tiết niệu –  
sinh dục như viêm bàng quang,  
viêm niệu đạo, viêm bể thận  
Ofmantine-Domesco  
625mg film  
Ofmantine-Domesco  
250/62.5 gói  
Amoxicillin +  
Clavulanat Kali  
3
• Nhiễm khuẩn da và mô mềm  
như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế  
bào, nhiễm khuẩn vết thương  
• Nhiễm khuẩn xương khớp  
như viêm tủy xương  
18  
Sản phẩm DOMESCO  
Stt Nhóm thuốc  
Sản phẩm  
Điều trị  
II. Dạng phối hợp  
Nhiễm khuẩn đường hô  
hấp trên gồm viêm xoang,  
viêm tai giữa và viêm  
amiđan  
• Nhiễm khuẩn đường hô  
hấp dưới gồm viêm phổi và  
phế quản do vi khuẩn  
4 Sultamicillin  
Dodacin 375mg film  
• Nhiễm khuẩn đường tiểu  
và viêm đài bể thận  
• Nhiễm khuẩn da, mô mềm  
• Nhiễm khuẩn do lậu cầu  
• Nhiễm khuẩn huyết  
19  
Tóm tắt theo điều trị  
Stt Điều trị  
Viêm đường hô hấp trên và dưới  
Sản phẩm  
Ampicillin 500mg nang (đỏ trắng)  
Amoxicillin 250mg nén  
Amoxicillin 500mg nang (nâu-  
vàng, kem-kem)  
Moxacin 250mg gói  
Moxacin 500mg nang (cam kem,  
nâu-vàng, nâu-hồng)  
Lupimox 500mg nang  
1
2
Ofmantine Domesco 625 film  
Ofmantine Domesco 250/62.5 gói  
Dodacin 375mg film  
Viêm xoang, viêm tai giữa  
Ofmantine Domesco 625 film  
Ofmantine Domesco 250/62.5 gói  
Dodacin 375mg film  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 51 trang baolam 06/05/2022 5460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc chống nhiễm khuẩn Penicillin - Võ Hồng Nho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuoc_chong_nhiem_khuan_penicillin_vo_hong_nho.pdf