Bài giảng Thuốc chống nhiễm khuẩn Macrolid - Võ Hồng Nho

Biên soạn: ThS Võ Hồng Nho  
Biên tập: Trần Quốc Quang  
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - 2015  
1
Nội dung  
1. Tổng quan  
2. Sản phẩm DOMESCO  
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị  
4. Thông tin sản phẩm  
5. Câu hỏi  
2
Nội dung  
1. Tổng quan  
2. Sản phẩm DOMESCO  
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị  
4. Thông tin sản phẩm  
5. Câu hỏi  
3
Kháng sinh Macrolid  
Vòng Lacton  
Cấu trúc có vòng Lacton  
Các Macrolid khác nhau ở số lượng nguyên tử trong vòng  
Lacton thay đổi tính bền với dịch vị, tính thấm vào mô  
Kiềm/ diệt khuẩn qua cơ chế ức chế sinh tổng hợp protein  
của vi khuẩn  
4
Phân loại kháng sinh Macrolid  
Stt Phân nhóm  
Phổ kháng khuẩn Ghi chú  
Nhóm I. 14 nguyên tử  
• Dễ bị phân hủy bởi  
• Tương tự  
Penicillin  
dịch tiêu hóa → dùng  
ở dạng muối để tránh  
bị phân hủy  
1 Erythromycin  
2
Troleandomycin  
• Mở rộng trên vi  
khuẩn gram (-), vi  
khuẩn nội bào  
3 Roxithromycin  
4 Clarithromycin  
5
Phân loại kháng sinh Macrolid  
Stt Phân nhóm  
Phổ kháng khuẩn Ghi chú  
Nhóm II. 15 nguyên tử  
• Mở rộng trên vi  
khuẩn gram (-)  
• Tác động trên vi  
khuẩn nội bào  
nhưng yếu hơn  
Clarithromycin  
1 Azithromycin  
Nhóm III. 16 nguyên tử  
1 Josamycin  
• Phối hợp với  
2 Spiramycin  
Metronidazol trên  
vi khuẩn yếm khí  
6
Đặc điểm kháng sinh Macrolid  
Kháng sinh kiềm khuẩn, nồng độ cao có tác dụng diệt  
khuẩn  
Phổ tác dụng hẹp  
Chủ yếu là gram (+),  
1 số cầu khuẩn gram (-)  
Nhóm khác: vi khuẩn nội bào, xoắn khuẩn, vi khuẩn cơ hội  
Clarithromycin, Azithromycin: bền hơn với dịch tiêu  
hóa, phân bố ở tốt hơn Erythromycin, mở rộng phổ  
trên vi khuẩn gram (-)  
7
Dược động học  
• Tốt qua đường uống  
• Ảnh hưởng bởi thức ăn  
→ dùng xa bữa ăn  
Hấp thu  
Chuyển  
Macrolid  
Thải trừ  
hóa  
Qua gan  
• Rất tốt ở mô (phổi)*  
Không qua hàng rào  
máu não- dịch tủy  
• Ức chế men chuyển hóa  
thuốc ở gan gây tương tác  
thuốc  
Phân bố  
* Phân bố ở mô: Azithromycin > Clarithromycin > Erythromycin  
Spiramycin phân bố tốt vào nước bọt, mô  
Dược động học  
Liều lượng Ảnh hưởng Sinh khả Thời gian  
(đường  
uống)  
của thức  
ăn  
dụng  
bán thải  
(T1/2)  
Azithromycin  
Roxithromycin  
Clarithromycin  
Erythromycin  
500mg  
±
+
±
+
37 %  
68 giờ  
10-12 giờ  
5-7 giờ  
500mg  
500mg  
50 %  
18-45 % 2-4 giờ  
Azithromycin: 1 lần/ ngày  
Clarithromycin, Roxithromycin: 2 lần/ ngày  
Erythromycin: 2- 4 lần/ ngày (gói)  
9
Liều dùng  
Ưu điểm kháng sinh Macrolid  
Tác dụng được trên một số bệnh do vi khuẩn nội bào,  
xoắn khuẩn, vi khuẩn cơ hội, đề kháng với các thuốc  
khác  
Ít tác dụng phụ an toàn khi sử dụng  
Dễ tuân thủ sử dụng: dùng liều duy nhất uống trong  
ngày (Azithromycin)  
Được ưu chuộng cho trẻ em do an toàn,  
dễ sử dụng  
10  
Nội dung  
1. Tổng quan  
2. Sản phẩm DOMESCO  
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị  
4. Thông tin sản phẩm  
5. Câu hỏi  
11  
Sản phẩm DOMESCO  
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm  
Điều trị  
Nhóm I. 14 nguyên tử  
• Hô hấp, bạch hầu  
Viêm phổi ở trẻ em  
do vi khuẩn không  
điển hình  
Viêm kết mạc trẻ sơ  
sinh  
1 Erythromycin Erythromycin 250mg gói  
• Dùng thay thế cho  
Penicillin  
• Dự phòng dài hạn  
thấp khớp cấp  
12  
Sản phẩm DOMESCO  
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm  
Nhóm I. 14 nguyên tử  
Điều trị  
• Hô hấp (vi khuẩn nhạy  
cảm với Penicillin)  
Bạch hầu, ho gà  
• Viêm phổi do  
Mycoplasma và  
Legionella  
Dorolid 50mg gói  
Dorolid 150mg film  
2 Roxithromycin  
3 Clarithromycin  
• Thay thế Penicillin  
• Viêm phổi do  
Mycoplasma và  
Legionella  
Clarithromycin  
250mg film  
Clarithromycin  
500mg film  
H.Pylori (phối hợp)  
13  
Sản phẩm DOMESCO  
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm  
Nhóm II. 15 nguyên tử  
Điều trị  
• Hô hấp, da, sinh dục  
Bệnh mắt hột  
• Bệnh do Legionella  
pneumophila (viêm phổi  
cấp)  
Doromax 200mg gói  
Doromax 250mg  
caps  
Bệnh cơ hội ở người  
AIDS  
1 Azithromycin  
Doromax 500mg film  
• Bệnh giang mai tiên-  
thứ phát  
• Bệnh Lyme  
• Sốt rét, tả  
H.Pylori (phối hợp)  
14  
Sản phẩm DOMESCO  
Stt Nhóm thuốc Sản phẩm  
Nhóm III. 16 nguyên tử  
Điều trị  
• Nhiễm trùng hô  
hấp, da, sinh dục  
Nhiễm trùng cơ  
hội ở người AIDS  
• Nhiễm ký sinh  
trùng Toxoplasma  
ở phụ nữ mang  
thai  
Doropycin 750.000 IU gói  
Doropycin 1,5 MIU film  
Doropycin 3 MIU film  
1 Spiramycin  
Spiramycin + Dorogyne film  
Metronidazol Dorogyne F film  
• Nhiễm trùng  
răng miệng  
2
15  
Tương đương sinh học  
400.0  
350.0  
300.0  
250.0  
200.0  
150.0  
100.0  
50.0  
Doromax 200mg  
Thuốc đốichứng  
0.0  
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120  
Thời gian (giờ)  
Tương đương sinh học  
3.0  
2.5  
2.0  
1.5  
1.0  
0.5  
0.0  
Clarithromycin 500 mg  
Thuốc đốichứng  
0
2
4
6
8
10  
12  
14  
16  
18  
Thời gian (giờ)  
Nội dung  
1. Tổng quan  
2. Sản phẩm DOMESCO  
3. Sử dụng kháng sinh trong điều trị  
4. Thông tin sản phẩm  
5. Câu hỏi  
18  
Sử dụng trị liệu  
Nhiễm trùng ORL  
Nhiễm trùng hô hấp  
Nhiễm trùng da  
Nhiễm trùng sinh dục  
Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở người  
có nguy cơ  
Thay thế cho Penicilline khi bị dị ứng với Penicillin  
Sử dụng được cho phụ nữ mang thai (từ 3 tháng trở đi):  
loại B (Erythromycin, Azithromycin) và loại C  
(Clarithromycin, Spiramycin) theo FDA – Mỹ  
19  
Lưu ý khi sử dụng  
Tác dụng không mong muốn  
Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng  
Viêm gan ứ mật (hiếm)  
Dị ứng da (hiếm)  
Tương tác thuốc  
Erythromycin ức chế men chuyển hóa thuốc ở gan gây tương tác  
với nhiều thuốc như theophylline, digoxin, cabamazepin, astemizol  
và terfenadin  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 44 trang baolam 06/05/2022 4380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc chống nhiễm khuẩn Macrolid - Võ Hồng Nho", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuoc_chong_nhiem_khuan_macrolid_vo_hong_nho.pdf