Đề cương học phần Công chứng, chứng thực và luật sư
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
GV
GVC
Giảng viên
Giảng viên chính
KTĐG
LT
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
TC
Nghiên cứu
Tín chỉ
TG
Thời gian
TNC
VĐ
Tự nghiên cứu
Vấn đề
XHCN
Xã hội chủ nghĩa
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH
Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật
Tên học phần: Công chứng, chứng thực và luật sư
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Tự chọn
1.THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.TS. Nguyễn Thị Thủy, GV, Trưởng Bộ môn Luật Hành chính
Điện thoại: 0904004998
E-Mail: thuy.nguyen770@yahoo.com.vn
2. TS. Nguyễn Ngọc Bích, GV, Phó Bộ môn Luật Hành chính
Điện thoại: 0989196519
E-mail: bichlhc129@yahoo.com.vn
3. TS. Hoàng Quốc Hồng - GVC
Điện thoại: 0983306323
E-mail: hoanghongdhl@gmail.com
4. ThS. Lê Thị Thúy - GVC
Điện thoại: 0913038828
E-mail: thuy_khc@yahoo.com.vn
Văn phòng Bộ môn Luật Hành chính
Phòng 501, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: Sáng từ 8h00 - 11h30, chiều từ 14h00 - 16h30 các ngày
trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
Luật hành chính
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Công chứng, chứng thực và luật sư là chuyên đề cung cấp những kiến
thức cơ bản về tổ chức, hoạt động công chứng, chứng thực và luật sư ở
Việt Nam theo quy định của pháp luật. Những kiến thức này cần thiết cho
việc xây dựng, tổ chức thực hiện và hoàn thiện pháp luật trong tổ chức và
hoạt động công chứng, chứng thực và luật sư, thông qua đó đáp ứng các
3
yêu cầu thiết yếu của cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện các quyền và
nghĩa vụ trong lĩnh vực công chứng, chứng thực, luật sư và các vấn đề có
liên quan.
Học phần gồm 5 vấn đề:
- Một số vấn đề lí luận về công chứng, chứng thực;
- Công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng và quản lí nhà nước về
công chứng ở Việt Nam;
- Thủ tục thực hiện công chứng;
- Quản lý nhà nước về chứng thực và thủ tục thực hiện chứng thực;
- Một số vấn đề chung về luật sư ở Việt Nam hiện nay.
Học phần được thiết kế để giảng dạy cho sinh viên sau khi sinh viên đã
hoàn thành học phần luật hành chính.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Một số vấn đề lí luận về công chứng, chứng thực
1.1. Quá trình hình thành, phát triển công chứng, chứng thực
1. 1.1. Thời kì Pháp thuộc.
1.1.2. Thời kì dân chủ cộng hoà.
1.1.3. Thời kì XHCN.
1.2. Khái niệm và đặc điểm của công chứng
1.2.1. Phạm vi các việc công chứng.
1.2..2. Giá trị pháp lí của văn bản công chứng.
1.3. Khái niệm và đặc điểm của chứng thực
1.3.1. Phạm vi các việc chứng thực.
1.3.2. Giá trị pháp lí của văn bản chứng thực.
Vấn đề 2. Công chứng viên, tổ chức hành nghề công chứng và quản lí
nhà nước về công chứng ở Việt Nam
2.1. Công chứng viên
1.1.2. Khái niệm và tiêu chuẩn công chứng viên.
2.1.2. Đào tạo, tập sự và bổ nhiệm công chứng viên.
2.1.3. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên.
2.2. Tổ chức hành nghề công chứng
2.2.1. Phòng công chứng.
2.2.2. Văn phòng công chứng.
2.2.3. Quyền, nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng.
2.3. Khái niệm quản lí nhà nước về công chứng
4
2.3.1. Thẩm quyền quản lí nhà nước về công chứng.
2.3.2. Nội dung quản lí nhà nước về công chứng.
Vấn đề 3. Thủ tục thực hiện công chứng
3.1. Thủ tục chung về công chứng hợp đồng, giao dịch.
3.2. Thủ tục công chứng các hợp đồng, giao dịch cụ thể.
3.2.1. Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản.
3.2.2. Thủ tục công chứng di chúc.
3.2.3. Thủ tục công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản.
3.2.4. Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế.
3.2.5. Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản.
3.2.6. Thủ tục nhận lưu giữ di chúc.
3.2.7. Thủ tục công chứng bản dịch.
Vấn đề 4. Thẩm quyền và thủ tục thực hiện chứng thực
4.1. Thẩm quyền chứng thực
4.1.1. Thẩm quyền chứng thực của Phòng Tư pháp
4.1.2. Thẩm quyền chứng thực của UBND cấp xã.
4.1.3. Thẩm quyền chứng thực của cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước
ngoài.
4.1.4. Thẩm quyền chứng thực của công chứng viên.
4.2. Thủ tục thực hiện chứng thực
4.2.1. Khái niệm thủ tục chứng thực.
4.2.2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính.
4.2.3. Thủ tục chứng thực chữ kí.
4.2.4. Thủ tục chứng thực hợp đồng.
4.3.ệm quản lí nhà nước về chứng thực.
4.3. Quản lí nhà nước về chứng thực.
4.3.1. Khái niệm quản lí nhà nước về chứng thực.
4.3.2. Thẩm quyền và nội dung quản lí nhà nước về chứng thực.
Vấn đề 5. Một số vấn đề chung về luật sư ở Việt Nam hiện nay
5.1. Khái niệm luật sư
5.1.1. Khái niệm.
5.1.2. Vai trò của luật sư.
5.2. Điều kiện, tiêu chuẩn, quyền và nghĩa vụ của luật sư
5.2.1. Điều kiện, tiêu chuẩn của luật sư.
5.2.2. Quyền, nghĩa vụ của luật sư.
5
5.3. Hành nghề luật sư
5.3.1. Nguyên tắc hành nghề luật sư.
5.3.2. Hình thức hành nghề luật sư.
5.4. Quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư
5.4.1. Thẩm quyền quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.
5.4.2. Nội dung quản lí nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư.
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Mục tiêu nhận thức
❖ Về kiến thức
K1. Người học sẽ nắm được những kiến thức cơ bản về lí luận, thực tiễn và
pháp luật về công chứng, chứng thực và luật sư. Đồng thời người học sẽ
hiểu được vai trò của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện hoạt động
quản lí hành chính trong các lĩnh vực đó;
K2. Người học được trang bị những kiến thức cần thiết để vận dụng pháp
luật về công chứng, chứng thực và luật sư vào thực tiễn.
❖ Về kĩ năng
S3. Người học có khả năng đọc, hiểu và biết cách khai thác những văn
bản pháp luật về công chứng, chứng thực và luật sư;
S4. Có khả năng vận dụng pháp luật công chứng, chứng thực và luật sư vào
thực tiễn;
S5. Biết cách bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp trong giao dịch dân sự;
S6. Có khả năng đưa ra ý kiến, nhận xét của cá nhân về các hoạt động công
chứng, chứng thực và luật sư đang diễn ra trong thực tế và những ý kiến đề
xuất để khắc phục những hạn chế, yếu kém đang tồn tại.
❖ Về thái độ
T7. Có ý thức tôn trọng pháp luật, đặc biệt là tôn trọng các quy định của
pháp luật về công chứng, chứng thực và luật sư;
T8. Có quan điểm đúng về tổ chức, hoạt động công chứng, chứng thực và
luật sư ở Việt Nam hiện nay;
T9. Nghiêm túc, khách quan trong nghiên cứu khoa học và đánh giá các
vấn đề lí luận, thực tiễn về công chứng, chứng thực và luật sư;
T10. Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật đã học vào cuộc sống
và công tác.
5.2. Các mục tiêu khác
-
Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
6
-
-
-
-
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
Rèn kĩ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;
Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi, kiểm
tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
VĐ
Bậc 2
Bậc 3
1.
1A1. Nêu được quá 1B1. Phân tích được 1C1. Phân biệt
Một số trình hình thành và quá trình hình thành được công chứng
vấn đề phát triển công chứng, và phát triển công với chứng thực
lí luận chứng thực qua các chứng, chứng thực qua các thời kì.
về
thời kì.
qua các thời kì.
1C2. Đánh giá
công 1A2. Nêu được khái 1B2. Phân tích được được tầm quan
chứng, niệm công chứng, sự cần thiết của hoạt trọng của hoạt
chứng chứng thực.
thực 1A3. Nêu được các chứng thực.
đặc điểm của công 1B3. Phân tích được 1C3. Lí giải được
chứng, chứng thực. các đặc điểm của công sự khác biệt giữa
1A4. Nêu được phạm chứng, chứng thực. công chứng và
vi của công chứng, 1B4. Phân tích được chứng thực.
chứng thực. nội dung của công 1C4. Đánh giá
1A5. Nêu được giá trị chứng, chứng thực. được giá trị pháp lí
động công chứng, động công chứng,
chứngthực.
pháp lí của văn bản 1B5. Phân tích được của văn bản công
công chứng, chứng giá trị pháp lí của văn chứng,chứngthực.
thực.
bản công chứng,
chứng thực.
2.
2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích được 2C1. Nhận xét về
Công niệm công chứng viên các tiêu chuẩn bổ các tiêu chuẩn bổ
chứng và các tiêu chuẩn công nhiệm công chứng nhiệm công chứng
viên, tổ chứng viên.
viên.
viên hiện nay ở
chức 2A2. Nêu được các 2B2. Phân tích được ý Việt Nam.
hành quy định của pháp luật nghĩa của việc tập sự 2C2. Đánh giá các
nghề về đào tạo, tập sự và bổ đối với công chứng quy định của pháp
7
công nhiệm công chứng viên.
chứng viên. 2B3. Phân biệt phòng phòng công chứng
và 2A3. Nêu được quyền công chứng và văn thành các văn
quản lí và nghĩa vụ của công phòng công chứng. phòng công
nhà chứng viên. 2B4. Phân tích được chứng.
nước 2A4. Nêu được các nội dung quản lí nhà 2C3. Đánh giá
về hình thức tổ chức hành nước về công chứng. được thực trạng
luật về chuyển đổi
công nghề công chứng.
chứng 2A5. Trình bày được
ở Việt khái niệm và nội
Nam dung quản lí nhà
nước về công chứng.
quản lí nhà nước
về công chứng ở
nước ta hiện nay.
3C4. Lí giải được
sự cần thiết của
hoạt động quản lí
nhà nước về công
chứng.
3.
Thủ tục niệm thủ tục thực các quy định của pháp được những điểm
thực hiện công chứng. luật về thủ tục công mới của pháp luật
hiện 3A2. Nêu được thủ chứng hợp đồng, giao hiện hành về thủ
công tục chung về công dịch. tục công chứng.
chứng chứng hợp đồng, 3B2. Phân biệt được 3C2. Đánh giá
giao dịch. thủ tục công chứng được quy định của
3A3. Nêu được thủ hợp đồng, giao dịch pháp luật hiện
3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1. Nhận xét
tục công chứng hợp với
đồng, giao dịch.
thủ tục công hành về thủ tục
công chứng.
chứng bản dịch.
3A4. Nêu được thủ 3B3. Phân biệt được 3C3. Đánh giá
tục công chứng di thủ tục công chứng được sự cần thiết
chúc.
3A5. Nêu được thủ chứng thực chữ ký công nghệ thông
tục công chứng bản người dịch. tin vào quá trình
bản dịch với thủ tục của việc ứng dụng
dịch.
3B4. Phân tích được thực thực hiện thủ
các trường hợp từ tục công chứng.
chối thực hiện công
chứng.
4A1. Nêu được thẩm 4B1. Phân biệt được 4C1. Đánh giá
8
4.
Thẩm theo quy định của thực của các nhóm của pháp luật về
quyền pháp luật. chủ thể. thủ tục chứng
và thủ 4A2. Nêu được thủ 4B2. Phân tích được thực ở nước ta hiện
tục tục chứng thực hợp quyền, nghĩa vụ của nay.
thực đồng, giao dịch. các chủ thể thực hiện 4C2. Đánh giá
hiện 4A3. Nêu được thủ hoạt động chứng thực được quyền và
chứng tục chứng thực bản hợp đồng, giao dịch. nghĩa vụ của các
thực sao từ bản chính. 4B3. Phân biệt được chủ thể thực hiện
quyền chứng thực thẩm quyền chứng được các quy định
4A4. Nêu được thủ thủ tục chứng thực hoạt động chứng
tục chứng thực chữ hợp đồng, giao dịch thực hợp đồng,
ký.
với thủ tục chứng thực chứng thực bản
4A5. Nêu được thẩm bản sao từ bản chính. sao, chứng thực
quyền và nội dung 4B4. Phân biệt được chữ ký.
quản lý nhà nước về thủ tục chứng thực 4C3. Nêu được ý
chứng thực
hợp đồng, giao dịch kiến cá nhân về vai
với thủ tục chứng thực trò của quản lý nhà
chữ ký.
nước đối với hoạt
4B5. Phân tích được động chứng thực.
nội dung quản lý nhà 4C4. Phân biệt
nước về chứng thực.
được thủ tục công
chứng với thủ tục
chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
5.
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1. Đánh giá
vai trò của luật sư. được các quy định
Một số niệm luật sư.
vấn đề 5A2. Nêu được điều 5B2. Phân tích được về điều kiện, tiêu
chung kiện, tiêu chuẩn của các quyền và nghĩa vụ chuẩn luật sư ở
về luật luật sư.
của luật sư.
Việt Nam hiện
sư ở 5A3. Nêu được các 5B3. Phân biệt được nay.
Việt nguyên tắc hành hình thức hành nghề 5C2. Đánh giá
Nam nghề luật sư.
cho tổ chức hành nghề được các hình
hiện 5A4. Nêu được các luật sư với hình thức thức hành nghề
nay hình thức hành nghề hành nghề với tư cách của luật sư trong
của luật sư.
cá nhân của luật sư.
giai đoạn hiện nay
9
5A5. Nêu được các 5A4. Phân tích được ở Việt Nam.
loại tổ chức hành các quy định định của 5C3. Đánh giá
nghề luạt sư.
pháp luật về hành được sự cần thiết
nghề của luật sự nước của quản lý nhà
ngoài và tổ chức hành nước về luật sư và
nghề luật sư nước hành nghề luật sư
ngoài ở Việt Nam.
ở Việt Nam hiện
nay.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
5
5
5
5
5
5
4
4
5
4
4
4
3
3
3
14
13
12
13
12
64
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Tổng
25
22
17
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU
CHUNG CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
K1 K2
Kỹ năng
S4 S5
Thái độ
T8 T9 T10
Mục
tiêu
T7
S3
S6
1A1
1A2
1A3
1A4
1A5
1B1
1B2
1B3
1B4
10
1B5
1C1
1C2
1C3
1C4
2A1
2A2
2A3
2A4
2A5
2B1
2B2
2B3
2B4
2C1
2C2
2C3
2C4
3A1
3A2
3A3
3A4
3A5
3B1
3B2
3B3
3B4
3C1
3C2
3C3
4A1
4A2
11
4A3
4A4
4A5
4B1
4B2
4B3
4B4
4B5
4C1
4C2
4C3
5A1
5A2
5A3
5A4
5A5
5B1
5B2
5B3
5B4
5C1
5C2
5C3
8. HỌC LIỆU
A. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Các văn bản pháp luật
1. Luật công chứng năm 2006;
2. Luật công chứng năm 2014;
3. Luật luật sư năm 2006;
4. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư năm 2014;
5. Nghị định của Hội đồng bộ trưởng số 45/1991/NĐ-HĐBT ngày
27/02/1991 về tổ chức và hoạt động công chứng nhà nước;
12
6. Nghị định của Chính phủ số 31/1996/NĐ-CP ngày 18/05/1996 về tổ
chức, hoạt động công chứng nhà nước;
7. Nghị định của Chính phủ số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 về công
chứng, chứng thực;
8. Nghị định của Chính phủ số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 về cấp
bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;
9. Nghị định của Chính phủ số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về sửa
đổi Điều 5 Nghị định số 79/2007/CP-NĐ ngày 18/05/2007 về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí;
10. Nghị định của Chính phủ số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
11. Nghị định của Chính phủ số 04/2013/NĐ-CP ngày 7/1/2013 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
12. Nghị định của Chính phủ số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015 về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
13. Nghị định của Chính phủ số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật công chứng.
14. Nghị định của Chính phủ số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư.
15. Thông tư của Bộ tư pháp số 01/2020/TT-BTP ngày 30/03/2020 Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
23/2015/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ kí, chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
16. Thông tư của Bộ tư pháp số 11/2011/TT-BTP ngày 27/06/2011 hướng
dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt
động công chứng, quản lí nhà nước về công chứng;
17. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ số 17/CT- TTg ngày 20/6/2014 về
một số biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao
có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành
chính.
* Các sách
1. Viện khoa học pháp lí - Bộ tư pháp, Chuyên đề công chứng, Hà Nội,
1995;
13
2. Nguyễn Văn Yểu, Dương Đình Thành, Những điều cần biết về công
chứng nhà nước, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1992;
3. Dương Đình Thành, Công chứng Nhà nước : quy định mới nhất, Nxb.
Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1998.
* Các website
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo văn bằng thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Seminar LVN TNC KTĐG
Tổng
số
Tuần Vấn đề
Lí
thuyết
1
1
3
Nhận đề BT nhóm
9
4
2
0
4
2
2
2
3
4
5
2
3
4
5
3
3
11
11
11
11
53
2
4
2
2
4
2
3
Nộp BT nhóm
Thuyết trình BT nhóm
2
4
2
3
Số tiết
Số giờ TC
12
16
10
15
12
8
5
5
30
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu, hệ VLVH và văn
bằng thứ hai
Hình thức tổ chức dạy-học
Seminar LVN TNC KTĐG
Làm BT cá nhân
Tổng
số
Tuần Vấn đề
Lí
thuyết
1
1
53
12
16
10
15
14
12
8
5
5
30
Số giờ TC
9.3. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
- Quá trình hình * Đọc:
thành và phát triển - Luật công chứng năm 2006; năm
của công chứng, 2014;
chứng thực ở Việt - Luật về cơ quan đại diện của nước
Nam;
cộng hoà XHCN Việt Nam ở nước
- Khái niệm và đặc ngoài năm 2009.
điểm
chứng;
của
công - Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày
18/05/2007 (sửa đổi Điều 5 theo
- Khái niệm và đặc Nghị định của Chính phủ số
điểm của chứng thực. 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012) về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
kí;
Lí
thuyết
4
- Nghị định của Chính phủ số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015 về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
- Nghị định của Chính phủ số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015
quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật công chứng.
Sự phát triển của pháp luật về công chứng, chứng thực từ
năm 1945 đến nay.
- Thực trạng pháp luật về công chứng ở Việt Nam hiện nay;
-Thựctrạngphápluậtvềchứng thực ở Việt Nam hiện nay.
LVN
1
1
Tự NC
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
15
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
Tuần 2: Vấn đề 2
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên chuẩn
Nội dung chính
bị
- Khái niệm, tiêu chuẩn công * Đọc:
chứng viên.
- Luật công chứng năm
- Các tổ chức hành nghề công 2014;
Lí
2
chứng.
- Luật về cơ quan đại
thuyết
- Khái niệm quản lí nhà nước về diện của nước cộng hoà
công chứng.
XHCN Việt Nam ở
nước ngoài năm 2009.
- Quyền và nghĩa vụ của công
chứng viên.
-
Nghị
định
số
23/2015/NĐ-CP ngày
16/2/2015 về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Nghị định của Chính
phủ số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật
công chứng.
- Hoạt động công chứng của cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ
quan lãnh sự của nước Cộng hoà
XHCN ở nước ngoài.
- Vai trò của công chứng trong
nền kinh tế thị trường.
Seminar
1
1
- Quyền và nghĩa vụ của tổ chức
hành nghề công chứng.
- Phân biệt phòng công chứng và
văn phòng công chứng.
- Thẩm quyền và nội dung quản
lí nhà nước về công chứng.
Seminar
1
2
- Đào tạo, tập sự và bổ nhiệm công chứng viên.
LVN
1
1
- Giải thể phòng công chứng;
- Chuyển đổi phòng công chứng.
Tự NC
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
16
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
Tuần 3: Vấn đề 3
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên
Nội dung chính
chuẩn bị
- Thủ tục chung về công chứng hợp * Đọc:
đồng, giao dịch;
- Luật công chứng
Lí
2
- Thủ tục công chứng hợp đồng thế năm 2014;
thuyết
chấp bất động sản
- Nghị định của
Chính phủ số
23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về
cấp bản sao từ sổ
gốc, chứng thực bản
sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
- Thủ tục công chứng di chúc.
- Thủ tục công chứng bản dịch
- Quyền và nghĩa vụ của người yêu
cầu công chứng.
- Thời gian, địa điểm thực hiện công
chứng.
Seminar
1
1
- Các trường hợp từ chối công
chứng.
- Phân biệt thủ tục công chứng văn
bản thỏa thuận phân chia di sản với
thủ tục công chứng văn bản khai
nhận thừa kế.
- Nghị định của
Chính
29/2015/NĐ-CP
phủ
số
Semina
2
1
ngày 15/3/2015 quy
định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số
điều Luật công chứng.
- Phân biệt thủ tục công chứng hợp
đồng mua bán bất động sản với thủ
tục công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản.
- Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng;
- Thủ tục nhận lưu giữ di chúc tại tổ chức hành nghề công
chứng.
Tự NC
1
1
- Ý nghĩa của quy định pháp luật về thời gian, địa điểm
công chứng;
LVN
- Nghĩa vụ giải thích của công chứng viên cho các bên về
quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp và hậu quả pháp lý của
17
việc tham gia hợp đồng, giao dịch trong thủ tục công
chứng.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu…
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên chuẩn
Nội dung chính
bị
- Khái niệm thủ tục chứng * Đọc:
Lí
thuyết
thực;
- Luật về cơ quan đại diện
của nước Cộng hoà
XHCN Việt Nam ở nước
ngoài năm 2009;
2
1
- Thủ tục chứng thực các loại
việc chứng thực;
- Phân biệt thẩm quyền chứng
thực của các nhóm chủ thể có
thẩm quyền chứng thực.
-
Nghị
định
số
Seminar
1
23/2015/NĐ-CP
ngày
- Phân biệt thủ tục công chứng
hợp đồng, giao dịch với thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Phân biệt hoạt động cấp bản
sao từ sổ gốc với chứng thực
bản sao từ bản chính.
16/2/2015 về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
- Phân biệt thủ tục công chứng -
Nghị
định
số
bản dịch với thủ tục chứng
thực chữ ký người dịch.
*KTĐG: Nộp BT nhóm
Seminar
2
79/2007/NĐ-CP
ngày
1
1
18/05/2007 về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng
thực chữ kí;
- So sánh phạm vi các việc chứng thực theo Nghị định số
23/2015/NĐ-CP với Nghị định số 79/2005/NĐ-CP và Nghị
LVN
18
định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về sửa đổi Điều 5
Nghị định số 79/2007/NĐ-CP.
- Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thực hiện chứng thực;
- Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu chứng thực.
Tự NC
1
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
Tuần 5: Vấn đề 5
Hình thức Số
tổ chức giờ
dạy-học TC
Yêu cầu sinh viên
Nội dung chính
chuẩn bị
* Đọc:
- Luật luật sư năm
- Thẩm quyền quản lý nhà nước về 2006;
- Khái niệm luật sư;
- Hình thức hành nghề của luật sư.
Lí
2
thuyết
luật sư và hành nghề luật sư.
- Vai trò của luật sư.
- Điều kiện, tiêu chuẩn của luật sư.
- Quyền và nghĩa vụ của luật sư.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của
Luật luật sư năm
2014;
Seminar
1
1
1
- Nghị định của
- Phân biệt các hình thức hành nghề
luật sư.
- Hành nghề của luật sư và tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài tại
Việt Nam.
Chính
phủ
số
123/2013/NĐ-CP
Seminar
2
ngày
14/10/2013
quy định chi tiết một
số điều và biện pháp
thi hành Luật luật sư.
* KTĐG: Thuyết trình BT nhóm
- Phân biệt tiêu chuẩn của luật sư với tiêu chuẩn của công
chứng viên.
- So sánh quy định của pháp luật về đào tạo, bồi dưỡng và
tập sự của luật sư và công chứng viên.
LVN
1
1
Tự NC
- Điều kiện thành lập tổ chức hành nghề luật sư.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
19
- Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ ba
- Địa điểm: Phòng 501, nhà A.
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
-
-
Theo quy chế đào tạo hiện hành;
Kết quả đánh giá học phần là thông tin được công khai cho sinh viên
biết.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia LVN, trắc nghiệm.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức
Đánh giá mức độ nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
BT cá nhân/BT nhóm
Tỉ lệ
10%
30%
60%
Thi kết thúc học phần
11.3. Tiêu chí đánh giá
➢ Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
➢ BT cá nhân/BT nhóm
- Hình thức: BT cá nhân sinh viên làm bài kiểm tra 30 phút tại lớp;
BT nhóm: viết luận hoặc giải quyết bài tập tình huống (từ 5
đến 7 trang A4 in hoặc viết tay có dung lượng tương đương)
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đúng câu hỏi và phân tích được vấn đề:
+ Sử dụng đúng văn bản quy phạm pháp luật:
+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng:
+ Trích dẫn văn bản, sử dụng tài liệu tham khảo
chính xác, hợp lệ:
5 điểm
3 điểm
1 điểm
1 điểm
Tổng:
10 điểm
➢ Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Công chứng, chứng thực và luật sư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_cong_chung_chung_thuc_va_luat_su.doc