Đề cương học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CTĐT
KTĐG
LT
Chuẩn đầu ra
Chương trình đào tạo
Kiểm tra đánh giá
Lý thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Nxb.
Nhà xuất bản
SV
TC
Sinh viên
Tín chỉ
TNC
Tự nghiên cứu
TL
Thảo luận
Vấn đề
VĐ
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
BỘ MÔN ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân chất lượng cao ngành Luật
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
02
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. ThS. Nguyễn Hùng Cường - GV
Phó trưởng Bộ môn Phụ trách Bộ môn
Điện thoại: 0988506886
E-mail: hungcuongdaihocluat@gmail.com
1.2. TS. Nguyễn Văn Khoa - GVC
Điện thoại: 0904420025
E-mail: vankhoadhl@yahoo.com
1.3. Th.S Trần Thị Thu Hương - GV
Điện thoại : 0966747074
E-mail:thuhuong.lsd29@gmail.com
1.4. Th.S Nguyễn Thị Ngọc Dung - GV
Điện thoại :0968282715
E-mail:ngocdungxdd31@gmail.com
* Văn phòng Khoa Lý luận Chính trị
Phòng A1409 Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 02438354642
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ)
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Triết học Mác-Lênin
- Kinh tế chính trị Mác-Lênin
3
- Chủ nghĩa xã hội khoa học
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam là 1 trong 5 học phần thuộc khoa
học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh được giảng dạy trong hệ thống
giáo dục cao đẳng, đại học ở Việt Nam. Đây là học phần bắt buộc sinh viên
phải tích luỹ kiến thức. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam là một chuyên
ngành, một bộ phận của khoa học lịch sử. Học phần làm rõ sự ra đời và
lãnh đạo của Đảng qua các thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và
cách mạng xã hội chủ nghĩa; đánh giá những thành tựu, hạn chế trong quá
trình lãnh đạo cách mạng của Đảng; tổng kết những thắng lợi vĩ đại của
cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng, những truyền thống vẻ
vang của Đảng. Học phần cũng định hình những những bài học kinh
nghiệm vừa có tính quy luật, lý luận của cách mạng Việt Nam vừa có giá
trị thực tiễn sâu sắc để vận dụng, phát triển trong thời kỳ đổi mới toàn diện,
đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế hiện
nay. Học phần giúp sinh viên nâng cao nhận thức, niềm tin đối với Đảng và
khả năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn công tác, góp phần xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Đối tượng, chức năng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên
cứu, học tập học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
1.1. Đối tượng nghiên cứu
1.2. Chức năng, nhiệm vụ
1.3. Phương pháp nghiên cứu, học tập
Vấn đề 2. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
2.1. Hoàn cảnh lịch sử
2.1.1. Tình hình thế giới
2.1.2. Tình hình trong nước
2.2. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam
2.2.1. Nguyễn Ái Quốc tìm đường cách mạng giải phóng dân tộc và tiếp
4
thu chủ nghĩa Mác-Lênin (1911 - 1920)
2.2.2. Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin, chuẩn bị những
điều kiện thành lập Đảng (1920 - 1930)
2.3. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng
2.3.1. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
2.3.2. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Vấn đề 3: Đảng lãnh đạo đấu tranh giành chính quyền (1930-1945)
3.1. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Hội nghị BCH Trung ương lâm
thời tháng 10/1930
3.1.1. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và Xô viết Nghệ - Tĩnh
3.1.2. Hội nghị BCH Trung ương lâm thời tháng 10/1930 và Luận cương
chính trị của Đảng
3.2. Phong trào dân chủ 1936 - 1939
3.2.1. Hoàn cảnh lịch sử
3.2.2. Đảng chuyển hướng chỉ đạo nhiệm vụ chính trị
3.3. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 - 1945 và Cách mạng Tháng Tám
năm 1945
3.3.1. Đảng chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng
3.3.2. Cao trào kháng Nhật, cứu nước
3.3.3. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Vấn đề 4. Đảng lãnh đạo xây dựng và củng cố Chính quyền cách mạng
(1945 - 1946)
4.1. Hoàn cảnh lịch sử
4.1.1. Tình hình thế giới
4.1.2. Tình hình trong nước
4.2. Chủ trương của Đảng
4.3. Biện pháp xây dựng, củng cố Chính quyền cách mạng
4.3.1. Chính trị
4.3.2. Kinh tế - xã hội
4.3.3. Đối phó với kẻ thù của cách mạng
Vấn đề 5: Đảng lãnh đạo kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
5
(1946-1954)
5.1. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và quá trình tổ
chức thực hiện (1946-1950)
5.1.1. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
5.1.1.1. Hoàn cảnh lịch sử
5.1.1.2. Nội dung Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
5.1.1.3. Ý nghĩa
5.1.2. Quá trình tổ chức, chỉ đạo cuộc kháng chiến (1946-1950)
5.2. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và can
thiệp Mỹ đến thắng lợi (1951-1954)
5.2.1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2-1951)
5.2.2. Đẩy mạnh cuộc kháng chiến về mọi mặt
5.2.3. Kết hợp đấu tranh quân sự và ngoại giao kêt thúc thắng lợi cuộc
kháng chiến
5.3. Ý nghĩa lịch sử và kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược.
Vấn đề 6. Đảng lãnh đạo kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, giải
phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954 - 1975)
6.1. Đường lối chung cách mạng cả nước (1954-1975)
6.1.1 Hoàn cảnh lịch sử
6.1.1.1. Tình hình thế giới
6.1.1.2. Tình hình trong nước
6.1.2. Nội dung đường lối chung cách mạng cả nước
6.2. Đảng lãnh đạo đánh bại các âm mưu và chiến lược chiến tranh của Đế
quốc Mỹ (1954-1975)
6.2.1. Đảng lãnh đạo đánh bại âm mưu “Chiến tranh đơn phương” của Mỹ
- Diệm (1954-1960)
6.2.2. Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế
quốc Mỹ (1961-1965)
6.2.3. Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc
Mỹ (1965-1968)
6.2.1. Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh và
6
Đông Dương hóa chiến tranh” của đế quốc Mỹ (1969-1975)
6.3. Ý nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo của Đảng trong cuộc kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước (1954- 1975)
Vấn đề 7. Đảng lãnh đạo cả nước xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ
Tổ quốc (1975-1986)
7.1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1975-1981)
7.1.1. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
7.1.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng và quá trình xây
dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1976-1981)
7.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng và các bước đột phá
tiếp tục đổi mới kinh tế (1982- 1986)
7.2.1 Đại hội lần thứ V của Đảng và quá trình thực hiện Nghị quyết Đại hội
7.2.1. Các bước đột phá tiếp tục đổi mới kinh tế
Vấn đề 8. Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế (1986 đến nay)
8.1. Đổi mới toàn diện, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội
(1986-1996)
8.1.1.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI và thực hiện đổi mới toàn diện
8.1.2. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII và thực hiện Cương lĩnh xây
dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991-1996)
8.2. Tiếp tục công cuộc đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
và hội nhập quốc tế (1996 đến nay)
8.2.1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII và bước đầu thực hiện công
cuộc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá (1996-2001)
8.2.2.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước (2001-2006)
8.2.3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng và quá trình thực hiện
Nghị quyết Đại hội (2006-2011)
8.2.4. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI và Cương lĩnh bổ sung, phát
triển năm 2011 của Đảng
8.2.5. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII, XIII tiếp tục đẩy mạnh toàn
diện, đồng bộ công cuộc đổi mới, tích cực, chủ động hội nhập quốc tế
7
8.3. Thành tựu, kinh nghiệm của công cuộc đổi mới
8.3.1. Thành tựu của sự nghiệp đổi mới và nguyên nhân
8.3.2. Các hạn chế và nguyên nhân
8.3.3. Một số kinh nghiệm của Đảng trong lãnh đạo công cuộc đổi mới
Vấn đề 9. Tổng kết sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
9.1. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam
9.1.1. Thắng lợi của cuộc Cách mạng Tháng Tám năm 1945, thành lập Nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
9.1.2. Thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt để giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc
9.1.3. Thắng lợi của sự nghiệp đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ
lên chủ nghĩa xã hội.
9.2. Những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng
9.2.1. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
9.2.2. Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân
9.2.3. Không ngừng củng cố, tăng cường đoàn kết, đoàn kết toàn Đảng,
đoàn kết toàn dân, đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế
9.2.4. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong
nước với sức mạnh quốc tế
9.2.5. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định
thắng lợi của cách mạng Việt Nam
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Trình bày được đối tượng, chức năng, nhiệm vụ và phương
pháp nghiên cứu học phần;
K2. Làm rõ quá trình vận động thành lập Đảng cộng sản Việt Nam;
K3. Phân tích được chủ trương, đường lối lãnh đạo của Đảng qua
các thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ
nghĩa;
K4. Nhận thức được những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt
Nam và những bài học lớn về sự lãnh đạo của Đảng qua các thời kỳ cách
8
mạng.
5.2. Về kĩ năng
S5. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin về học
phần Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam;
S6. Vận dụng đường lối, chủ trương, quan điểm của Đảng vào công
tác chuyên môn và trong cuộc sống.
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T7. Tin tưởng, ủng hộ đường lối, chủ trương, quan điểm lãnh đạo
cách mạng của Đảng;
T8. Tin tưởng vào sự thắng lợi của công cuộc đổi mới, công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước do Đảng lãnh đạo;
T9. Góp phần tuyên truyền đường lối, chủ trương, quan điểm của
Đảng vào trong nhân dân.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
6.1. Các mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1. Đối tượng, 1A1. Nhận biết 1B1. Giải thích 1C1. Nhận xét
chức năng, được đối tượng được đối tượng và được ý nghĩa, tầm
nhiệm vụ và nghiên cứu của học chức năng, nhiệm quan trọng của
phương phần.
vụ nghiên cứu.
việc nghiên cứu
pháp nghiên 1A2. Trình bày 1B2. Vận dụng đối tượng, phương
cứu, học tập được các chức được các phương pháp nghiên của
học phần năng, nhiệm vụ học pháp trong nghiên học phần.
Lịch sử phần.
cứu và học tập.
Đảng Cộng 1A3. Nêu được các
sản Việt phương
pháp
Nam
2.
nghiên cứu.
2A1. Nêu được 2B1. Giải thích 2C1. Nhận xét
Đảng Cộng hoàn cảnh lịch sử được điều kiện thế được những nét
sản Việt tác động tới Nguyễn giới và trong nước độc đáo, sáng tạo
9
Nam ra đời Ái Quốc ra đi tìm tác động tới Nguyễn của Nguyễn Ái
đường cứu nước. Ái Quốc ra đi tìm Quốc trong quá
2A2. Trình bày đường cứu nước. trình chuẩn bị
được quá trình 2B2. Phân tích được thành lập Đảng.
Nguyễn Ái Quốc ra các mốc lịch sử 2C2. Đánh giá
đi tìm đường cứu quan trọng trong được công lao to
nước và đến với chủ quá trình tìm đường lớn của Nguyễn Ái
nghĩa Mác-Lênin. cứu nước, đến với Quốc trong việc
2A3. Trình bày chủ nghĩa Mác- sáng lập Đảng
được quá trình Lênin của Nguyễn cộng sản Việt
Nguyễn Ái Quốc Ái Quốc
truyền bá chủ nghĩa 2B3. Làm rõ được 2C3. Làm rõ được
Mác-Lênin và những yếu tố đã Đảng cộng sản
Nam.
chuẩn bị những điều góp phần để lãnh tụ Việt Nam ra đời là
kiện chính trị, tư Nguyễn Ái Quốc tất yếu.
tưởng và tổ chức tiếp thu được chủ 2C4. Làm rõ được
cho sự ra đời của nghĩa
Đảng. tìm ra con đường Nguyễn Ái Quốc
2A4. Nêu được sự cách mạng đúng trong Hội nghị
ra đời của các tổ đắn. thành lập Đảng.
chức cộng sản ở 2B4. Khái quát 2C5. Đánh giá
Việt Nam. được quá trình chuẩn được giá trị lí luận
Mác-Lênin vai trò của lãnh tụ
2A5. Trình bày bị của Nguyễn Ái và thực tiễn của
được nội dung Hội Quốc về chính trị, Cương lĩnh đầu
nghị thành lập tư tưởng và tổ chức tiên.
Đảng.
dẫn tới sự ra đời của
2A6. Trình bày Đảng.
được nội dung 2B5. Phân tích được
Cương lĩnh chính trị sự cần thiết phải
đầu tiên của Đảng. thống nhất các tổ
chức cộng sản thành
một Đảng duy nhất.
10
2B6. Phân tích được
quy luật ra đời của
Đảng cộng sản Việt
Nam.
2B7. Phân tích được
nội dung Cương
lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng.
3.
3A1. Nêu được 3B1. Phân tích được 3C1. Nhận xét
Đảng lãnh nguyên nhân, diễn căn cứ để khẳng được sự giống và
đạo đấu biến, ý nghĩa cao định Xô viết Nghệ khác nhau giữa
tranh giành trào cách mạng Tĩnh là đỉnh cao của Cương lĩnh chính
chính
1930 - 1931.
cao trào cách mạng trị
đầu
tiên
quyền (1930 3A2. Nắm được nội 1930 -1931.
(3/2/1930) và Luận
- 1945)
dung Hội nghị BCH 3B2. Giải thích và cương chính trị
trung ương lâm thời so sánh được nội (10/1930).
tháng 10/1930.
dung của Luận 3C2. Nhận xét
3A3. Nêu được cương chính trị được sự chuyển
được nội dung 10/1930 với Cương hướng chỉ đạo
chính của Luận lĩnh chính trị đầu nhiệm vụ chính trị.
cương chính trị tiên của Đảng (3/2/ 3C3. Đánh giá
tháng 10/1930.
1930).
được Phong trào
3A4. Nêu được 3B3. Giải thích dân chủ 1936 -
hoàn cảnh lịch sử được sự tác động 1939 do Đảng khởi
thế giới, trong nước. của hoàn cảnh lịch xướng và lãnh đạo
3A5. Trình bày sử tới sự chuyển là cuộc tổng diễn
được nội dung hướng chỉ đạo tập cho Cách mạng
chuyển hướng chỉ nhiệm vụ chính trị tháng Tám năm
đạo nhiệm vụ chính của Đảng.
1945.
trị. 3B4. Phân tích được 3C4. Đánh giá
3A6. Nêu được sự sự chuyển hướng được tầm quan
chuyển hướng chỉ chỉ đạo nhiệm vụ trọng của Hội nghị
11
đạo chiến lược qua chính trị là đúng trung ương 8.
các Hội nghị trung đắn, sáng tạo. 3C5. Nhận xét
3B5. Phân tích được được đặc điểm,
ương 6, 7, 8.
3A7. Nêu được cao nội dung Hội nghị tính chất và ý
trào kháng Nhật, BCH trung ương nghĩa của Cách
cứu nước
lần thứ 8 (5/1941). mạng tháng Tám
3A8. Trình bày 3B6. Phân tích được năm 1945.
được Tổng khởi nội dung Chỉ thị 3C6. Phân tích
nghĩa trong Cách ‘‘Nhật, Pháp bắn được cơ sở để
mạng tháng Tám.
nhau và hành động Đảng phát động
của chúng ta’’. khởi nghĩa từng
3B7. Phân tích được phần và từ khởi
nội dung cơ bản của nghĩa từng phần
Hội nghị toàn quốc tiến lên Tổng khởi
và Đại hội quốc dân nghĩa cách mạng
Tân Trào.
tháng Tám năm
1945.
4.
Đảnglãnh hoàn cảnh lịch sau những khó khăn, được chủ trương,
đạo xây năm 1945. thách thức của tình biện pháp của
4A1. Nêu được 4B1. Phân tích được 4C1. Nhận xét
dựng và 4A2. Trình bày hình đất nước sau Đảng trong củng
củng cố được Chủ trương Cách mạng tháng cố, giữ vững chính
Chính
kháng
chiến-kiến Tám năm 1945.
của Ban 4B2. Phân tích được
quyền.
quyền
quốc
cách mạng thường vụ trung những căn cứ để
(1945 - ương Đảng. Đảng khẳng định
1946)
4A3. Nêu được một củng cố, giữ vững
số biện pháp của chính quyền là
Đảng trong củng cố nhiệm vụ trung tâm
và giữ vững chính của cách mạng sau
quyền.
Cách mạng tháng
Tám năm 1945.
12
4B3. Phân tích được
Sách lược của Đảng
trong việc đối phó
với kẻ thù cách
trong thời kì 1945 -
1946.
5.
5A1. Nêu được bối 5B1. Phân tích được 5C1. Đánh giá
Đảnglãnh cảnh lịch sử dẫn tới cơ sở để Đảng chủ được những đặc
đạokháng cuộc kháng chiến trương phát động điểm của đường lối
chiến
bùng nổ.
toàn quốc kháng kháng chiến chống
Pháp.
chống
5A2. Nhận biết chiến.
thực dân được đường lối 5B2 Phân tích được 5C2. Nhận xét
Pháp xâm kháng chiến chống nội dung cơ bản của được tầm quan
lược
Pháp thể hiện qua 3 đường lối kháng trọng của đường
(1946 - văn kiện: Lời kêu chiến chống Pháp. lối kháng chiến
1954)
gọi toàn quốc kháng 5B3. Phân tích được chống Pháp.
chiến, Chỉ thị toàn sự cần thiết phải 5C3. Đánh giá
dân kháng chiến, tiến hành Đại hội II được sự bổ sung,
tác phẩm “Kháng của Đảng.
hoàn thiện đường
lối cách mạng dân
tộc, dân chủ nhân
dân trong thời kì
mới.
chiến nhất định
thắng lợi”.
5B4. Phân tích
được nội dung
Chính cương của
Đảng lao động Việt
Nam.
5A3. Nêu được bối
cảnh lịch sử của
Đại hội II.
5C4. Nhận xét
được ý nghĩa lí
luận và thực tiễn
của Đại hội II.
5A4. Nắm được
những nội dung
chính của Đại hội
II.
5B5. Hiểu được đấu
tranh quân sự và
đấu tranh ngoại giao
kết thúc kháng
chiến
5A5. Nêu được nội
dung Chính cương
của Đảng lao động
Việt Nam.
13
5A6. Hiểu được đấu
tranh quân sự và
đấu tranh ngoại giao
kết thúc kháng
chiến
6.
6A1. Nêu được 6B1. Phân tích 6C1. Đánh giá
Đảng lãnh hoàn cảnh lịch sử được những căn cứ được ý nghĩa, tầm
đạo kháng sau năm 1954. để Đảng khẳng quan trọng của
chiến chống 6A2. Nêu được nội định cuộc kháng Đường lối chung
đế quốc Mỹ dung Đường lối chiến chống Mỹ cách mạng cả nước
xâm lược, chung cách mạng cả cứu nước là cuộc 6C2. Nhận xét
giải phóng nước
đụng đầu lịch sử.
được cuộc đụng
miền Nam, 6A3. Trình bày 6B2. Phân tích được đầu lịch sử giữa
thống nhất được quá trình quá trình Đảng lãnh Việt Nam và Mỹ.
đất nước Đảng lãnh đạo đánh đạo đánh bại các 6C3. Nhận xét
(1954 -
1975)
bại các chiến lược chiến lược chiến được quá trình
chiến tranh của đế tranh của đế quốc Đảng lãnh đạo
quốc Mỹ (1954- Mỹ (1954-1975)
1975) 6B3. Phân tích được lược chiến tranh
6A4. Nêu được ý ý nghĩa và kinh của đế quốc Mỹ
nghĩa và kinh nghiệm lãnh đạo (1954-1975)
đánh bại các chiến
nghiệm lãnh đạo của Đảng trong 6C4. Nhận xét
của Đảng trong cuộc kháng chiến được kinh nghiệm
cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu lãnh đạo của Đảng
chống Mỹ, cứu nước (1954- 1975) trong cuộc kháng
nước (1954- 1975)
chiến chống Mỹ,
cứu nước (1954-
1975)
7.
7A1. Trình bày 7B1. Giải thích 7C1. Nhận xét
Đảng lãnh được hoàn thành được hoàn thành được hoàn thành
đạo cả thống nhất đất nước thống nhất đất nước thống nhất đất
nước xây về mặt nhà nước về mặt nhà nước nước về mặt nhà
14
dựng chủ sau năm 1975
sau năm 1975
nước sau năm
nghĩa xã 7A2. Trình bày 7B2. Phân tích được 1975.
hội và bảo được Đại hội đại Đại hội đại biểu 7C2. Đánh giá
vệ Tổ quốc biểu toàn quốc lần toàn quốc lần thứ được Đại hội đại
(1975-
1986)
thứ IV của Đảng và IV của Đảng và quá biểu toàn quốc lần
quá trình xây dựng trình xây dựng chủ thứ IV của Đảng
chủ nghĩa xã hội và nghĩa xã hội và bảo và quá trình xây
bảo vệ Tổ quốc vệ Tổ quốc 1976- dựng chủ nghĩa xã
1976-1981.
1981.
hội và bảo vệ Tổ
7A3. Trình bày 7B3. Phân tích được quốc 1976-1981.
được Đại hội đại Đại hội đại biểu 7C3. Nhận xét
biểu toàn quốc lần toàn quốc lần thứ V được Đại hội đại
thứ V của Đảng và của Đảng và các biểu toàn quốc lần
các bước đột phá bước đột phá tiếp thứ V của Đảng và
tiếp tục đổi mới tục đổi mới kinh tế các bước đột phá
kinh tế 1982- 1986. 1982- 1986.
tiếp tục đổi mới
kinh tế 1982-
1986.
8.
8A1. Trình bày 8B1. Phân tích được 8C1. Nhận xét
Đảng lãnh được Đại hội đại Đại hội đại biểu được Đại hội đại
đạo công biểu toàn quốc lần toàn quốc lần thứ biểu toàn quốc lần
cuộc đổi thứ VI và thực hiện VI và thực hiện đổi thứ VI và thực hiện
mới, đẩy đổi mới toàn diện. mới toàn diện.
đổi mới toàn diện.
mạnh công 8A2. Trình bày được 8B2. Phân tích 8C2. Nhận xét
nghiệp hóa, Đại hội đại biểu được Đại hội đại được Đại hội đại
hiện đại hóa toàn quốc lần thứ biểu toàn quốc lần biểu toàn quốc lần
và hội nhập VII và thực hiện thứ VII và thực thứ VII và thực
quốc tế Cương lĩnh xây hiện Cương lĩnh hiện Cương lĩnh
(1986 -nay) dựng đất nước trong xây dựng đất nước xây dựng đất nước
thời kỳ quá độ lên trong thời kỳ quá trong thời kỳ quá
chủ nghĩa xã hội độ lên chủ nghĩa xã độ lên chủ nghĩa
1991-1996
hội 1991-1996
xã hội 1991-1996
15
8A3. Trình bày 8B3. Phân tích được 8C3. Nhận xét
được Đại hội đại Đại hội đại biểu được Đại hội đại
biểu toàn quốc lần toàn quốc lần thứ biểu toàn quốc lần
thứ VIII và bước VIII và bước đầu thứ VIII và bước
đầu thực hiện công thực hiện công cuộc đầu thực hiện công
cuộc đẩy mạnh đẩy mạnh công cuộc đẩy mạnh
công nghiệp hoá, nghiệp hoá, hiện đại công nghiệp hoá,
hiện đại hoá 1996- hoá 1996-2001
hiện đại hoá 1996-
2001 8B4. Phân tích được 2001
8A4. Trình bày Đại hội đại biểu 8C4. Nhận xét
được Đại hội đại toàn quốc lần thứ được Đại hội đại
biểu toàn quốc lần IX, tiếp tục đẩy biểu toàn quốc lần
thứ IX, tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp thứ IX, tiếp tục đẩy
mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá mạnh công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước 2001-2006 hoá, hiện đại hoá
đất nước 2001-2006 8B5. Phân tích được đất nước 2001-
8A5. Trình bày Đại hội đại biểu 2006
được Đại hội đại toàn quốc lần thứ X 8C5. Nhận xét
biểu toàn quốc lần của Đảng và quá được Đại hội đại
thứ X của Đảng và trình thực hiện Nghị biểu toàn quốc lần
quá trình thực hiện quyết Đại hội 2006- thứ X của Đảng và
Nghị quyết Đại hội 2011
quá trình thực hiện
2006-2011 8B6. Phân tích được Nghị quyết Đại hội
8A6. Trình bày Đại hội đại biểu 2006-2011
được Đại hội đại toàn quốc lần thứ 8C6. Nhận xét
biểu toàn quốc lần XI và Cương lĩnh được Đại hội đại
thứ XI và Cương bổ sung, phát triển biểu toàn quốc lần
lĩnh bổ sung, phát năm 2011 của Đảng thứ XI và Cương
triển năm 2011 của 8B7. Phân tích được lĩnh bổ sung, phát
Đảng
Đại hội đại biểu triển năm 2011 của
8A7. Trình bày toàn quốc lần thứ Đảng
được Đại hội đại XII, XIII, tiếp tục 8C7. Nhận xét
16
biểu toàn quốc lần đẩy mạnh toàn diện, được Đại hội đại
thứ XII, XIII, tiếp đồng bộ công cuộc biểu toàn quốc lần
tục đẩy mạnh toàn đổi mới, tích cực, thứ XII, XIII, tiếp
diện, đồng bộ công chủ động hội nhập tục đẩy mạnh toàn
cuộc đổi mới, tích quốc tế
cực, chủ động hội 8B8. Phân tích cuộc đổi mới, tích
nhập quốc tế được thành tựu, cực, chủ động hội
diện, đồng bộ công
8A8. Trình bày kinh nghiệm của nhập quốc tế
được thành tựu, công cuộc đổi mới 8C8. Nhận xét
kinh nghiệm của
công cuộc đổi mới
được thành tựu,
kinh nghiệm của
công cuộc đổi mới
9.
9A1. Nhận diện 9B1. Phân tích được 9C1. Nhận xét
Tổng kết sự được thắng lợi của thắng lợi của cuộc được thắng lợi của
lãnh đạo cuộc Cách mạng Cách mạng Tháng cuộc Cách mạng
của Đảng Tháng Tám năm Tám năm 1945, Tháng Tám năm
Cộng sản 1945, thành lập Nhà thành lập Nhà nước 1945, thành lập
Việt Nam nước Việt Nam Dân Việt Nam Dân chủ Nhà nước Việt
chủ Cộng hòa
Cộng hòa
Nam Dân chủ
9A2. Trình bày 9B2. Phân tích Cộng hòa
được thắng lợi của được thắng lợi của 9C2. Nhận xét
các cuộc kháng các cuộc kháng được thắng lợi của
chiến oanh liệt để chiến oanh liệt để các cuộc kháng
giải phóng dân tộc, giải phóng dân tộc, chiến oanh liệt để
bảo vệ Tổ quốc.
bảo vệ Tổ quốc.
giải phóng dân tộc,
9A3. Trình bày 9B3. Phân tích bảo vệ Tổ quốc.
được thắng lợi của được thắng lợi của 9C3. Nhận xét
sự nghiệp đổi mới sự nghiệp đổi mới được thắng lợi
và từng bước đưa và từng bước đưa của sự nghiệp đổi
đất nước quá độ đất nước quá độ mới và từng bước
lên chủ nghĩa xã lên chủ nghĩa xã đưa đất nước quá
hội.
hội.
độ lên chủ nghĩa
17
9A4. Trình bày 9B4. Phân tích xã hội.
được những bài được những bài 9C4. Nhận xét
học lớn về sự lãnh học lớn về sự lãnh được những bài
đạo của Đảng
đạo của Đảng
học lớn về sự lãnh
đạo của Đảng.
6.2. Tổng hợp các mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
3
6
2
7
1
5
6
18
21
7
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Tổng
8
7
6
3
3
1
6
5
4
15
11
17
24
12
131
4
3
4
7
7
3
8
8
8
4
4
4
49
46
36
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
K2 K3
Kỹ năng
S5 S6
Năng lực
Mục
tiêu
K1
X
K4
T7
T8
T9
1A1.
X
1A2.
1A3.
1B1.
X
X
18
X
X
1B2.
1C1.
2A1.
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
2A2.
2A3.
2A4.
2A5.
2A6.
2B1.
X
X
X
2B2.
2B3.
2B4.
2B5.
2C1.
2C2.
2C3.
2C4.
3A1.
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
3A2.
3A3.
3A4.
X
X
3A5.
3A6.
3A7.
X
X
3A8.
3B1.
3B2.
X
X
X
3B3.
3B4.
3B5.
X
X
X
X
X
X
X
X
3B6.
3B7.
X
X
19
3C1.
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
3C2.
3C3.
3C4.
X
X
X
X
X
3C5.
3C6.
4A1.
4A2.
4A3.
4B1.
4B2.
4B3.
4C1.
5A1.
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
5A2.
5A3.
5A4.
X
X
X
X
X
X
X
5A5.
5A6.
5B1.
5B2.
X
X
X
X
X
X
5B3.
5B4.
5B5.
5C1.
X
X
5C2.
5C3.
6A1.
X
X
X
X
6A2.
6A3.
6A4.
X
6B1.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_lich_su_dang_cong_san_viet_nam.doc