Đề cương học phần Thương mại điện tử và quyền sở hữu trí tuệ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BỘ MÔN PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI – 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
TMĐT
SHTT
SHCN
GV
Thương mại điện tử
Sở hữu trí tuệ
Sở hữu công nghiệp
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
BT
Làm việc nhóm
Bài tập
MT
Mục tiêu
Nxb
TC
Nhà xuất bản
Tín chỉ
SV
Sinh viên
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BỘ MÔN PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật Thương mại quốc tế
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Thương mại điện tử và quyền sở hữu trí tuệ
02
Loại học phần:
Tự chọn
1.
THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS.TS. Nguyễn Bá Bình – GVCC, Trưởng Khoa Pháp luật Thương mại
quốc tế
Điện thoại: 0975377891
E-mail: nguyenbabinh@hotmail.com
2. ThS. Nguyễn Thị Anh Thơ – GV, Phó Trưởng Khoa Pháp luật Thương
mại quốc tế, Phụ trách Bộ môn Pháp luật về giải quyết tranh chấp thương
mại quốc tế
Điện thoại: 0911418986
E-mail: nguyenanhtho0102@yahoo.com
3. ThS. Trần Phương Anh - GV
Điện thoại: 0862968607
E-mail: phuonganhtran2107@gmail.com
4. ThS. Nguyễn Mai Linh – GV
Điện thoại: 0988276998
E-mail: mailinhnguyen110@gmail.com
5. ThS. Nguyễn Ngọc Hồng Dương – GV
Điện thoại: 0835082692
E-mail: hongduongng@gmail.com
6. TS. LS. Nguyễn Quỳnh Trang – GVTG, Phó Ban pháp chế, Tập đoàn T&T
Điện thoại: 0989358826
E-mail: gqtctmqt2013@yahoo.com.vn
7. ThS. LS. Phạm Duy Khương – GVTG, Giám đốc Công ty Luật SB Law
Điện thoại: 0973292669
3
E-mail: gqtctmqt2013@yahoo.com.vn
8. ThS. LS. Đỗ Sơn Tuấn – GVTG, Luật sư Công ty Luật Baker &
McKenzie
Điện thoại: 0904026021
Email: gqtctmqt2013@yahoo.com.vn
Văn phòng Bộ môn
Phòng 1401, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại quốc tế của doanh nghiệp
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Trong một thế giới phẳng với không gian số hoá, thương mại điện tử đã
tạo dựng một thị trường toàn cầu. Song hành với việc thúc đẩy hoạt động
thương mại phát triển, vấn đề bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại
điện tử cũng đặt ra nhiều câu hỏi pháp lý thú vị với những người nghiên cứu
và thực hành luật. Trong bối cảnh đó, môn học này được thiết kế với mong
muốn trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về mối tương quan
giữa quyền sở hữu trí tuệ và thương mại điện tử được bóc tách theo những
nội dung cơ bản: quyền tác giả trong thương mại điện tử, quyền sở hữu công
nghiệp trong thương mại điện tử, và một số vấn đề pháp lý mang tính đương
đại về quảng cáo và cạnh tranh không lành mạnh liên quan tới quyền SHTT
trong TMĐT.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Những vấn đề lý luận cơ bản về quyền sở hữu trí tuệ trong
TMĐT
1.1 Khái quát về TMĐT
1.1.1. Khái niệm TMĐT
1.1.2. Hình thức tham gia TMĐT của doanh nghiệp
1.2. Khái quát về quyền SHTT trong TMĐT
4
1.2.1. Khái niệm quyền SHTT trong TMĐT
1.2.2. Các đối tượng của quyền SHTT trong TMĐT
Vấn đề 2. Quyền tác giả trong TMĐT
2.1. Khái quát về quyền tác giả trong TMĐT
2.2. Vấn đề xâm phạm quyền tác giả trong TMĐT
2.3. Pháp luật về bảo vệ quyền tác giả trong TMĐT
Vấn đề 3. Quyền SHCN trong TMĐT
3.1. Khái quát về quyền SHCN trong TMĐT
3.2. Vấn đề xâm phạm quyền SHCN trong TMĐT
3.3. Pháp luật về bảo vệ quyền SHCN trong TMĐT
Vấn đề 4. Vấn đề quảng cáo và cạnh tranh không lành mạnh liên quan
tới quyền SHTT trong TMĐT
4.1. Khái quát về quảng cáo và cạnh tranh không lành mạnh liên quan tới
quyền SHTT trong TMĐT
4.2. Xác định hành vi quảng cáo và hành vi cạnh tranh không lành mạnh
trong TMĐT xâm phạm QSHTT
4.3. Pháp luật về bảo vệ QSHTT trước hành vi quảng cáo xâm phạm trong
thương mại điện tử
4.4. Pháp luật về bảo vệ QSHTT trước hành vi cạnh tranh không lành mạnh
trong thương mại điện tử
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Nắm được khái niệm TMĐT và quyền SHTT trong TMĐT;
K2. Nắm được các đối tượng của quyền tác giả và quyền SHCN trong
TMĐT;
K3. Nắm được các hành vi xâm phạm quyền tác giả và quyền SHCN trong
TMĐT;
K4. Nắm được pháp luật bảo vệ quyền tác giả và quyền SHCN trong TMĐT;
K5. Nắm được các hành vi quảng cáo và cạnh tranh không lành mạnh xâm
phạm đến các đối tượng SHTT trong TMĐT.
5.2. Về kĩ năng
S6. Nhận diện được các vấn đề pháp lý liên quan tới quyền SHTT trong
5
TMĐT;
S7. Vận dụng kiến thức đã học để xử lí tình huống cụ thể trong hoạt động
TMĐT của doanh nghiệp liên quan đến quyền SHTT;
S8. Xây dựng chiến lược phòng tránh bị xâm phạm quyền SHTT cho doanh
nghiệp khi tiến hành hoạt động TMĐT.
5.3. Về thái độ
T9. Tự tin trong việc thực hành nghề nghiệp về thương mại quốc tế;
T10. Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề pháp lí về quyền SHTT trong hoạt
động của doanh nghiệp trong môi trường TMĐT;
T11. Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
VĐ
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1. Những 1A1. Trình bày 1B1. Phân tích 1C1. Nhận xét về
vấn đề lý được khái niệm được sự khác thực tiễn hoạt
luận cơ TMĐT
bản về 1A2. Nêu được ít và thương mại các doanh nghiệp
quyền sở nhất 03 ví dụ về thông thương tại Việt Nam và
hữu trí hoạt động TMĐT 1B2. Phân tích sự các nước trên thế
tuệ trong 1A3. Trình bày khác nhau giới
TMĐT được khái niệm giữa quyền SHTT 1C2. Đưa ra quan
quyền SHTT trong TMĐT và điểm cá nhân về
1A4. Nêu được quyền SHTT nói mối liên quan
nhau giữa TMĐT động TMĐT của
các đối tượng của chung
quyền SHTT
trong TMĐT
giữa TMĐT và
quyền SHTT
1C3. Bình luận về
mối quan hệ giữa
TMĐT và quyền
SHTT
6
2. Quyền 2A1. Trình bày 2B1. Phân tích 2C1. Bình luận
mối liên hệ giữa về ý thức bảo vệ
quyền tác giả với quyền tác giả
hoạt động của trong TMĐT của
tác giả được khái niệm
trong
quyền tác giả
trong TMĐT
TMĐT
doanh
nghiệp doanh nghiệp
trong TMĐT 2C2. Đánh giá
2B2. Phân tích các quy định pháp
2A2. Trình bày
được vấn đề xâm
phạm quyền tác
giả trong TMĐT
2A3. Lấy ví dụ
về các hành vi
xâm phạm quyền
tác giả trong
TMĐT
lý bảo hộ các đối
tượng của quyền
tác giả trong
TMĐT
các quy định của
pháp luật bảo vệ
quyền tác giả
trong TMĐT
2B3. So sánh
quyền tác giả
trong TMĐT và
quyền tác giả nói
chung
2A4. Trình bày
được các quy
định của pháp
luật xử lý hành vi
xâm phạm quyền
tác giả trong
TMĐT
3. Quyền 3A1. Trình bày 3B1. Phân tích 3C1. Bình luận
mối liên hệ giữa về ý thức bảo vệ
SHCN được khái niệm
quyền SHCN với quyền
SHCN
hoạt động của trong TMĐT của
doanh nghiệp doanh nghiệp
trong TMĐT 3C2. Đánh giá
3B2. Phân tích các quy định pháp
trong
TMĐT trong TMĐT
3A2. Trình bày
được vấn đề xâm
quyền
SHCN
phạm
quyền
lý bảo hộ các đối
tượng của quyền
các quy định của
pháp luật bảo vệ
SHCN
TMĐT
trong
SHCN
trong
quyền
SHCN
3A3. Lấy ví dụ
về các hành vi
xâm phạm quyền
TMĐT
trong TMĐT
7
SHCN
trong 3B3. So sánh
quyền SHCN
TMĐT
3A4. Trình bày trong TMĐT và
được các quy quyền tác giả nói
định của pháp chung
luật xử lý hành vi
xâm phạm quyền
SHCN
trong
TMĐT
4. Vấn 4A1. Nhận biết 4B1. Phân tích 4C1. Bình luận
đề quảng được các hành vi các hành vi quảng về các hành vi
cáo và
cạnh
quảng cáo trong cáo xâm phạm quảng cáo xâm
TMĐT
quyền
SHTT phạm
SHTT
quyền
tranh
4A2. Nhận biết trong TMĐT
trong
không được các hành vi 4B2. Phân tích TMĐT
lành
mạnh
xâm
quảng cáo xâm các quy định 4C2. Bình luận
phạm
quyền pháp luật xử lý về các hành vi
trong hành vi quảng cạnh tranh không
cáo xâm phạm lành mạnh xâm
SHTT
TMĐT
phạm
quyền
SHTT
trong
4A3. Trình bày quyền
được các quy trong TMĐT
định của pháp 4B3. Phân tích TMĐT
SHTT phạm
quyền
SHTT
trong
TMĐT luật xử lý hành vi các hành vi cạnh 4C3. Thực hành
quảng cáo xâm tranh không lành xác định hành vi
phạm
quyền mạnh xâm phạm quảng cáo xâm
SHTT
TMĐT
trong quyền
SHTT phạm
SHTT
quyền
trong TMĐT
trong
4A4. Nhận biết 4B4. Phân tích TMĐT đối với
được các hành vi các quy định một quảng cáo cụ
cạnh tranh không pháp luật xử lý thể và nêu ý kiến
lành mạnh trong hành vi cạnh cá nhân về hành
TMĐT
tranh không lành vi xâm phạm đó
8
4A5. Nhận biết mạnh xâm phạm 4C4. Thực hành
được các hành vi quyền SHTT xác định hành vi
cạnh tranh không trong TMĐT
lành mạnh xâm
hành vi cạnh
tranh không lành
mạnh xâm phạm
phạm
quyền
SHTT
TMĐT
trong
quyền
SHTT
trong TMĐT và
nêu ý kiến cá
nhân về hành vi
xâm phạm đó
4A6. Trình bày
được các quy
định của pháp
luật xử lý hành vi
cạnh tranh không
lành mạnh xâm
phạm
quyền
SHTT
TMĐT
trong
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
MT
VĐ
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
9
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Tổng
4
4
2
3
3
2
9
4
3
2
9
6
4
4
14
41
18
12
11
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU
CHUNG CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
K1 K2 K3 K4 K5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
1A1 X
Kỹ năng
Thái độ
MT
X
X
X
X
X
X
X
9
1A2 X
1A3 X
1A4 X
1B1 X
1B2 X
1C1 X
1C2 X
1C3 X
2A1
2A2
2A3
2A4
2B1
2B2
2B3
2C1
2C2
3A1
3A2
3A3
3A4
3B1
3B2
3B3
3C1
3C2
4A1
4A2
4A3
4A4
4A5
4A6
4B1
4B2
4B3
4B4
4C1
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
10
4C2
4C3
4C4
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật Sở hữu trí tuệ, Nxb. Công
an nhân dân 2017.
2. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Giáo trình Luật sở hữu trí
tuệ, Nxb Hồng Đức 2019.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
1. Nguyễn Quỳnh Trang, Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại điện
tử - Kinh nghiệm quốc tế và hoàn thiện pháp luật ở Việt Nam, Đề tài nghiên
cứu khoa học cấp Trường, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2019.
* Văn bản pháp luật
1. Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương
mại điện tử;
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Sửa đổi
một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
3. Luật SHTT năm 2005;
4. Luật 36/QH/2009 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật SHTT;
5. Luật 42/2019/QH14 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo
hiểm, Luật SHTT;
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
1. Phạm Mạnh Cường, Thương mại điện tử, Nxb. ĐHQG tp. Hồ Chí Minh,
2015;
2. Phạm Thị Mai Khanh, Quyền SHTT trong TMĐT, Luận án tiến sĩ kinh tế,
Hà Nội, 2016;
3. Nguyễn Thị Anh Thơ, Xác định hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên
quan tới tên miền, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, số 2, 2019;
4. Tào Thị Quyên, Lương Tuấn Nghĩa, Hoàn thiện pháp luật về thương mại
điện tử ở Việt Nam hiện nay, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2016;
5. Trường Đại học Luật Hà Nội, Intellectual Property & Business -
11
Opportunities and Challenges in the Process of International Intergration
(SHTT và doanh nghiệp - cơ hội và thách thức trong quá trình hội nhập quốc
tế), Tài liệu hội thảo, Hà Nội, 2004;
6. Vũ Thị Phương Lan (Chủ nhiệm), Bảo hộ QTG trong môi trường kỹ thuật
số, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường (Trường Đại học Luật Hà Nội),
Hà Nội, 2017;
7. Patel M. và Saha S., Trademark Issues in Digital Era, Journal of
Intellectual Property Rights, Vol. 13, 2008;
8. WIPO, Intellectual Property and E-commerce, WIPO-WASME special
program
on
pratical
IP
issues,
ipo_wasme_ipr_ge_03_13-main1.pdf.
Website:
1. World Intellectual Property Organization (WIPO), Use of Trademarks on
the
Internet,
Geneve,
1999,
2. World Intellectual Property Organization (WIPO), Primer on Electronic
Commerce and Intellectual Property Issues, Geneve, 2000,
3. WIPO, IP Infringement Online: The Dark Side of Digital, WIPO
Magazine,
4. World Intellectual Property Organization (WIPO), Intellectual Property
Issues Related to Electronic Commerce,
Issue
2/2011,
erce.pdf;
5. Franklin Pierce Law Center, Intellectual Property in E-Commerce
(prepared for WIPO), http://library.law.unh.edu/files/WIPO.pdf.
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy học
Vấn
đề
Tổng
số
Tuần
Lí
Seminar LVN Tự
KTĐG
thuyết
NC
12
Nhận BT nhóm
1
1
4
0
2
3
9
2
3
2
3
2
2
4
4
2
2
3
3
11
11
Nộp BT nhóm
4
5
4
4
2
2
4
4
2
3
11
Thuyết trình BT nhóm
Thuyết trình BT nhóm
2
3
11
53
10 15
12 tiết 16 tiết
tiết tiết
tiết
30
Tổng
5
5
12 giờ 8 giờ
giờ giờ
giờ
TC
TC
TC
TC TC
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu và hệ VLVH
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ
Tổng
Tự
NC
6
KTĐG
LT Seminar LVN
Nhận BT nhóm và
24
6
6
8
8
4
6
1
2
1 – 2
3 - 4
BTHK*
9
29
12 tiết 16 tiết
53 tiết
30 giờ
TC
10 tiết15 tiết
5 giờ
TC TC
Tổng
8 giờ 5 giờ
12 giờ
TC
TC
* Thời hạn nộp BT học kỳ sau khi kết thúc học phần không quá 20 ngày (kể
cả thứ 7, CN).
9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ
Tổng
Tự
NC
6
KTĐG
LT Seminar LVN
Nhận BT nhóm và
24
6
6
8
8
4
6
1
2
1 – 2
3 - 4
BTHK*
9
29
Tổng
12 tiết 16 tiết
53 tiết
10 tiết15 tiết
13
8 giờ 5 giờ
TC
30 giờ
TC
2 giờ
TC
5 giờ
TC TC
* Thời hạn nộp BT học kỳ sau khi kết thúc học phần không quá 20 ngày (kể
cả thứ 7, CN).
9.4. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức dạy giờ
Nội dung chính
Yêu cầu sinh
viên
học
Lí thuyết
1
TC
chuẩn bị
2
- Giới thiệu đề cương môn học:
- Nghiên cứu
đề cương môn
học.
giờ + Giới thiệu chính sách đối với người
TC học;
- Đọc tài liệu
phục vụ cho
môn học.
+ Giới thiệu tài liệu cần thiết cho môn
học;
+ Giới thiệu các hình thức kiểm tra
đánh giá.
- Giới thiệu khái quát về TMĐT
+ Giới thiệu khái niệm TMĐT
+ Giới thiệu hình thức tham gia
TMĐT của doanh nghiệp
+ Giới thiệu khái niệm quyền SHTT
trong TMĐT
Lí thuyết 2 giờ - Giới thiệu về quyền SHTT trong
2
TC
TMĐT
+ Giới thiệu hình thức tham gia
TMĐT của doanh nghiệp
+ Giới thiệu các đối tượng của
quyền SHTT trong TMĐT
LVN
1 giờ Xây dựng kế hoạch và phân công
TC thực hiện bài tập nhóm
Tự NC 1 giờ Phân tích sâu các nội dung thuộc vấn
14
TC đề 1
Tư vấn
KTĐG
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: - Thứ 3 từ 8.am – 10.am hàng tuần.
- Địa điểm: A1401
- Nhận BT nhóm và BT lớn vào giờ Lý thuyết 1
Tuần 2 : Vấn đề 2
Hình thức Số
tổ chức dạy giờ
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
học
Lí thuyết
1
TC
2
- Khái quát về quyền tác - Nghiên cứu đề cương
môn học.
- Đọc tài liệu phục vụ cho
môn học.
giờ giả trong TMĐT
TC - Giới thiệu về vấn đề xâm
phạm quyền tác giả trong
TMĐT
- Giới thiệu về pháp luật
về bảo vệ quyền tác giả
trong TMĐT
Seminar 1 1 giờ Thảo luận về quyền tác
TC giả trong TMĐT
Seminar 2 1 giờ Thảo luận về vấn đề xâm
TC phạm quyền tác giả trong
TMĐT và pháp luật ngăn
chặn các hành vi xâm
phạm này
LVN
1 giờ Thực hiện bài tập nhóm
TC
Tự NC 1 giờ Nghiên cứu thêm về
TC quyền tác giả trong
TMĐT
Tư vấn
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
15
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: - Thứ 3 từ 8.am – 10.am hàng tuần.
- Địa điểm: A1401
Tuần 3: Vấn đề 3
Hình thức tổ Số
chức dạy học giờ
TC
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lí thuyết
2 giờ - Khái quát về quyền SHCN - Nghiên cứu đề
cương môn học.
- Đọc tài liệu phục vụ
cho môn học.
TC trong TMĐT
- Giới thiệu về vấn đề xâm
phạm quyền SHCN trong
TMĐT
- Giới thiệu về pháp luật về
bảo vệ quyền SHCN trong
TMĐT
Seminar 1
Seminar 2
1
Thảo luận về quyền SHCN
giờ trong TMĐT
TC
1
Thảo luận về vấn đề xâm
giờ phạm quyền SHCN trong
TC TMĐT và pháp luật ngăn
chặn các hành vi xâm phạm
này
LVN
1 giờ Các nhóm tổng hợp tài liệu,
TC ý kiến, thảo luận cách giải
quyết BT nhóm
Tự NC
1 giờ Nghiên cứu thêm về quyền
TC SHCN trong TMĐT
Tư vấn
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: - Thứ 3 từ 8.am – 10.am hàng tuần.
16
- Địa điểm: A1401
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình thức tổ Số
chức dạy học giờ
TC
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Lí thuyết
2 giờ Vấn đề quảng cáo và cạnh - Nghiên cứu đề
cương môn học.
- Đọc tài liệu phục
vụ cho môn học.
TC tranh không lành mạnh liên
quan tới quyền SHTT trong
TMĐT
Seminar 1
1
Thuyết trình BT nhóm
giờ
TC
1
Seminar
2
Thuyết trình BT nhóm (tiếp
giờ theo)
TC
LVN
1 giờ Thu thập, tổng hợp tài liệu và
TC thảo luận giải quyết BT
nhóm.
Tự NC
1 giờ Nghiên cứu thêm về vấn đề
TC quảng cáo xâm phạm quyền
SHTT trong TMĐT và pháp
luật xử lý hành vi quảng cáo
xâm phạm quyền SHTT trong
thương mại điện tử
Tư vấn
KTĐG
- Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: - Thứ 3 từ 8.am – 10.am hàng tuần.
- Địa điểm: A1401
Nộp BT nhóm vào giờ Lý thuyết
Thuyết trình BT nhóm vào giờ Seminar
17
Tuần 5: Vấn đề 4
Hình thức Số
tổ chức dạy giờ
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
học
TC
Lí thuyết 2 giờ Vấn đề quảng cáo và cạnh tranh - Nghiên cứu đề
cương môn học.
- Đọc tài liệu phục
vụ cho môn học.
TC không lành mạnh liên quan tới
quyền SHTT trong TMĐT (tiếp)
Seminar 1 1 giờ Thuyết trình BT nhóm
TC
1
Seminar 2
LVN
Thuyết trình BT nhóm (tiếp theo)
giờT
C
1 giờ - Các nhóm xây dựng kế hoạch
thuyết trình, đặt câu hỏi, trả lời
câu hỏi cho các nhóm khác;
- Các nhóm rút kinh nghiệm kỹ
năng LVN; chuẩn bị cho thi kết
thúc học phần.
TC
Tự NC 1 giờ Nghiên cứu thêm về vấn đề cạnh
TC tranh không lành mạnh xâm
phạm quyền SHTT trong TMĐT
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu,…
- Thời gian: - Thứ 3 từ 8.am – 10.am hàng tuần.
- Địa điểm: A1401
KTĐG
Thuyết trình BT nhóm vào giờ Seminar
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
- Theo Quy chế đào tạo hiện hành.
- Sinh viên nào làm BT vượt quá số trang quy định bị trừ điểm. Mức trừ
điểm: vượt quá mỗi 25% số trang quy định bị trừ 1 điểm (một điểm).
- Các thông tin cơ bản về bài tập (môn học, đề bài, tên sinh viên, mã số
sinh viên…) được viết tay hoặc đánh máy trên giấy trắng, đặt ở trang đầu
18
tiên làm bìa. Đối với bài tập nhóm, danh sách sinh viên trong nhóm có
thể được đặt ở trang sau trang bìa.
- Khuyến khích sinh viên trao đổi thông tin minh bạch với giáo viên trong
giờ tư vấn theo lịch của Bộ môn, hoặc qua email của Bộ môn:
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở lên
- Minh chứng tham gia LVN.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
01 BT nhóm
Tỉ lệ
10%
30%
60%
Thi kết thúc học phần
11.3. Tiêu chí đánh giá
➢ Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1 đến
7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
➢ Yêu cầu chung đối với các BT
BT phải được đánh máy trên khổ giấy A4. Số thứ tự của trang ở giữa trang,
phía trên. Cỡ chữ 14, kiểu chữ Times New Roman, dãn dòng 1,5 lines; lề
trên 3 cm, lề dưới 3 cm, lề trái 3,5 cm, lề phải 2 cm.
➢ BT nhóm
- Hình thức: Nhóm trình bày báo cáo dưới dạng tiểu luận, bài viết từ 2-4
trang, không kèm phụ lục.
- Nội dung: Giải quyết một trong các BT nhóm (trong bộ BT); thái độ của
các thành viên của nhóm cũng như khả năng phối hợp LVN, khi giải quyết
BT được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề cần nghiên cứu và phân tích;
+ Xác định và phân tích đúng các quy tắc liên quan đến tình huống;
19
+ Áp dụng các quy tắc pháp lý vào tình huống của bài tập;
+ Đưa ra kết luận đúng;
+ Thể hiện ý tưởng rõ ràng, cú pháp rõ ràng; có khả năng trích dẫn nguồn
tài liệu; danh mục tài liệu tham khảo đầy đủ;
+ Kỹ năng thuyết trình/làm việc nhóm.
➢ Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên
và không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức: thi viết
- Nội dung: 04 vấn đề trong đề cương học phần.
Yêu cầu: Đạt được 41 mục tiêu nhận thức được thể hiện trong mục 6 của
đề cương này.
- Tiêu chí đánh giá:
Theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Thương mại điện tử và quyền sở hữu trí tuệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_thuong_mai_dien_tu_va_quyen_so_huu_tri_tue.docx