Đề cương học phần Luật lao động Việt Nam

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)  
NỘI - 2022  
BẢNG TỪ VIẾT TẮT  
BT  
Bài tập  
CAND  
CĐR  
CLO  
CTĐT  
CTQG  
GV  
Công an nhân dân  
Chuẩn đầu ra  
Chuẩn đầu ra của học phần  
Chương trình đào tạo  
Chính trị quốc gia  
Giảng viên  
GVCC  
HĐLĐ  
KTĐG  
LT  
Giảng viên cao cấp  
Hợp đồng lao động  
Kiểm tra đánh giá  
thuyết  
LVN  
MT  
Làm việc nhóm  
Mục tiêu  
NC  
Nghiên cứu  
NLĐ  
NSDLĐ  
Nxb  
Người lao động  
Người sử dụng lao động  
Nhà xuất bản  
TC  
Tín chỉ  
SV  
Sinh viên  
VĐ  
Vấn đề  
PP  
Phương pháp  
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT NỘI  
KHOA PHÁP LUẬT KINH TẾ  
BỘ MÔN LUẬT LAO ĐỘNG  
Bậc đào tạo:  
Tên học phần:  
Số tín chỉ:  
Cử nhân ngành Luật  
Luật lao động  
03  
Loại học phần:  
Bắt buộc  
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN  
1. PGS,TS. Trần Thị Thuý Lâm - GVCC, Trưởng Bộ môn  
Điện thoại: 0912483459  
2. PGS,TS. Nguyễn Hữu Chí – GVCC  
Điện thoại: 0903232227  
E-mail: huuchi1960hlu@gmail.com  
3. TS. Đỗ Thị Dung - GVCC  
Điện thoại: 0976658110  
4. ThS. Hà Thị Hoa Phượng – GV, Phó Trưởng Bộ môn  
Điện thoại: 0944917842  
5. ThS. Đoàn Xuân Trường – GV  
Điện thoại: 0986908929  
E-mail: truonglawyer.511@gmail.com  
6. ThS. Nguyễn Tiến Dũng – GV  
Điện thoại: 0986229991  
7. ThS. Trần Thị Kiều Trang – GV  
Điện thoại: 0915721289  
Email: trangkieu1202@gmail.com  
3
8. PGS,TS. Nguyễn Hiền Phương – GVCC, Phó Viện trưởng Viện Luật  
So sánh  
Điện thoại: 0945914536  
9. TS. Đỗ Ngân Bình - GVC, Phó Giám đốc Trung tâm Tư vấn Pháp luật  
Trường ĐH Luật HN  
Điện thoại: 0911990686  
Văn phòng Bộ môn luật lao động  
Phòng 1509, nhà A, Trường Đại học Luật Nội  
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Nội  
Gilàm vic: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trthby, chnht và  
ngày l).  
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT  
Luật Dân sự 1, Luật Dân sự 2  
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN  
Luật lao động học phần nghiên cứu các vấn đề luận thực tiễn xây  
dựng, ban hành, thực thi các định chế về quan hệ lao động và các vấn đề  
thuộc lĩnh vực lao động-xã hội. Tham gia quan hệ lao động cả lao động  
nam và lao động nữ nên vấn đề giới và thúc đẩy bình đẳng giới luôn là vấn  
đề được đặt ra xuyên suốt trong các chế định của luật lao động cũng như  
thực tiễn thực hiện. Bên cạnh các vấn đề luận chung, các nội dung pháp  
luật được nghiên cứu chủ yếu bao gồm: vic làm, hc ngh, HĐLĐ, thoả  
ước lao động tp th, tin lương, thi gian làm vic và thi gian nghngơi,  
an toàn lao động vsinh lao động, klut lao động, tranh chp lao động,  
đình công. Nhng ni dung này các khía cnh và mc độ khác nhau đều  
liên quan đến vn đề vgii. Song song vi vic nghiên cu các vấn đề  
pháp lí của Việt Nam, học phần luật lao động còn nghiên cứu các vấn đề  
lao động quốc tế (trong khuôn khổ các quy tắc pháp lí lao động của Tổ  
chức lao động quốc tế - ILO) và của khu vực.  
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN  
Vấn đề 1. Khái niệm luật lao động Việt Nam  
1.1. Phạm vi và phương pháp điều chỉnh của luật lao động  
1.2. Những nguyên tắc cơ bản của luật lao động, trong đó có phân tích về  
4
vấn đề bình đẳng giới và thúc đẩy bình đẳng giới  
1.3. Nguồn của luật lao động mối quan hệ của luật lao động với một số  
ngành luật khác  
Vấn đề 2. Quan hệ pháp luật lao động  
2.1. Quan hệ pháp luật lao động cá nhân  
2.2. Quan hệ pháp luật lao động tập thể  
2.3. Nhóm quan hệ pháp luật có liên quan hoặc phát sinh từ quan hệ pháp  
luật lao động cá nhân, quan hệ pháp luật lao động tập thể  
Vấn đề 3. HĐLĐ  
4.1. Khái niệm đặc điểm của HĐLĐ  
4.2. Giao kết HĐLĐ  
làm rõ nguyên tắc không được phân biệt đối xử giữa lao động nam và lao  
động nữ trong việc tuyển dụng và giao kết HĐLĐ, đảm bảo quyền việc làm  
của lao động nữ được bình đẳng với nam giới, tránh tình trạng người sử  
dụng lao động thiên về tuyển dụng lao động nam mà không tuyển dụng nữ  
4.3. Thực hiện HĐLĐ  
Phân tích trường hợp lao động nữ được tạm hoãn HĐLĐ khi mang thai và  
nếu tiếp tục làm việc sẽ ảnh hưởng xấu đến thai nhi.  
4.4. Chấm dứt HĐLĐ  
Phân tích các trường hợp NSDLĐ sẽ không được đơn phương chấm dứt  
HĐLĐ đối với lao động nữ đang trong các thời gian như lao động nữ mang  
thai, người lao động ( không phân biệt nam hay nữ) đang nghỉ thai sản  
hoặc nuôi con dưới 12 tháng tuổi. Qua đó phân tích vấn đề lồng ghép giới  
trong các quy định của luật Lao động.  
4.5. Hợp đồng đào tạo nghề  
Vấn đề 4. Đại diện các bên trong quan hệ lao động  
3.1. Khái niệm đại diện các bên trong quan hệ lao động  
3.2. Đại diện bên tập thể lao động  
3.3. Đại diện bên sử dụng lao động trong quan hệ lao động  
3.4. Các hình thức tương tác của đại diện các bên trong quan hệ lao động  
3.5. Cơ chế ba bên  
Vấn đề 5. Đối thoại hội trong quan hệ lao động, thương lượng tập  
thể và thoả ước lao động tập thể  
5.1. Đối thoại hội trong quan hệ lao động  
5
5.2. Thương lượng tập thể  
5.3. Thỏa ước lao động tập thể  
Vấn đề 6. Điều kiện lao động điều kiện sử dụng lao động  
làm rõ quy định riêng đối với lao động nữ vấn đề bình đẳng giới. Bảo  
đảm quyền bình đẳng của lao động nữ và lao động nam, thực hiện các biện  
pháp bảo đảm bình đẳng giới và phòng chống quấy rối tình dục tại nơi làm  
việc  
6.1. An toàn lao động, vệ sinh lao động  
Phân tích các điều kiện về an toàn và vệ sinh mà NSDLĐ phải đảm bảo  
khi sử dụng lao động như buồng tắm, nhà vệ sinh, các quy định về bảo vệ  
thai sản đối với lao động nữ khi làm công việc nặng nhọc độc hại, quyền  
tự quyết của lao động nữ trong việc làm các công việc ảnh hưởng xấu  
tới chức năng sinh sản và nuôi con. Qua đó phân tích việc lồng ghép giới  
trong các quy định của pháp luật  
6.2. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi  
Phân tích quy định riêng về thời gian làm việc đối với lao động nữ về bảo  
vệ thai sản như đang mang thai, đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi dưới  
góc độ giới và các biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới  
6.3. Tiền lương  
Phân tích rõ nguyên tắc trả lương bình đẳng không phân biệt giữa lao động  
nam và lao động nữ khi làm công việc có giá trị ngang nhau  
Vấn đề 7: Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất  
7.1. Kỷ luật lao động  
Phân tích nguyên tắc không được xử kỷ luật đối với lao động nữ đang  
trong thời gian mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi.  
NSDLĐ cũng không được sa thải người lao động vì lý do kết hôn mang  
thai , nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi  
7.2. Trách nhiệm vật chất  
Vn đề 8. Tranh chp lao động và gii quyết tranh chp lao động  
8.1. Tranh chấp lao động  
8.2. Giải quyết tranh chấp lao động  
Nhấn mạnh đến việc giải quyết các tranh chấp lao động có liên quan đến  
lao động nữ  
Vấn đề 9. Đình công và giải quyết đình công  
6
9.1. Đình công  
9.2. Giải quyết đình công  
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN  
5.1. Về kiến thức  
K1: Nắm vững các kiến thức nền tảng của pháp luật lao động  
K2: Nắm được các kiến thức của pháp luật lao động ở một số lĩnh vực  
chuyên sâu , trong đó có pháp luật về lao động nữ  
K3: Có năng lực nghiên cứu giải quyết công việc trong lĩnh vực lao  
động  
5.2. Về kĩ năng  
S4: Kỹ năng nghiên cứu, phân tích, đánh giá các văn bản pháp luật lao  
động , trong đó có pháp luật về lao động nữ  
S5: Kỹ năng đàm phán và soạn thảo các văn bản pháp lý trong lĩnh vực lao  
động  
S6: Kỹ năng phân tích các tình huống đưa ra giải pháp pháp lý để giải  
quyết tình huống trong lĩnh vực lao động . trong đó có tình huống liên quan  
đến lao động nữ như về giao kết HDLĐ, chấm dứt HĐLĐ đối với lao động  
nữ, sa thải đối với lao động nữ, sử dụng lao động nữ….  
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm  
T7: Nhận thức, tôn trọng chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật lao động  
khi thực hiện công việc. trong đó có pháp luật về lao động nữ vấn đề  
bình đẳng giới  
T8: Bản lĩnh đạo đức nghề nghiệp , xóa bỏ mọi sự phân biệt về giới  
T9: Tinh thần làm việc nhóm, biết phối hợp với đồng nghiệp để chia sẻ  
kinh nghiệm, giải quyết công việc  
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC  
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết  
MT  
Bậc 1  
Bậc 2  
Bậc 3  
VĐ  
1.  
1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. Phân  
niệm đặc điểm cơ bản các đặc điểm cơ bản biệt được quan  
của quan hệ lao động của quan hệ lao động hệ lao động do  
Khái  
quát về  
luật lao  
nhân  
cá nhân và quan hệ lao luật lao động  
7
động  
Việt  
Nam  
động tập thể..  
điều chỉnh với  
quan hệ lao  
động của một  
số đối tượng  
khác không do  
luật lao động  
điều chỉnh và  
giải thích tại  
sao. Xác định  
được luật điều  
chỉnh đối với  
quan hệ lao  
1A2. Nêu được khái  
niệm đặc điểm cơ bản 1B2. Phân tích được sự  
của quan hệ lao động tập điều chỉnh của pháp  
thể.  
luật đối với 5 nhóm  
quan hệ hội khác  
thuộc đối tượng điều  
chỉnh của luật lao động  
lấy được dụ minh  
họa.  
1A3. Nêu được 5 nhóm quan  
hệ hội khác thuộc  
phạm vi điu chnh của  
luật lao động.  
1A4. Nêu được 4 nguyên  
tắc cơ bản của luật lao  
động. trong đó có phân  
tích về vấn đề bình đẳng  
giới và thúc đẩy bình  
đẳng giới .  
1B3. Phân tích được 4  
nguyên tắc cơ bản của  
luật lao động.  
động  
trong  
một số tình  
huống thực tế  
cụ thể.  
2.  
2A1. Nêu được khái 2B1. Phân tích được 2C1. Đánh giá  
niệm và 3 đặc điểm của khái niệm và 3 đặc được đặc điểm  
Các  
quan hệ  
pháp  
quan hệ pháp luật lao điểm của quan hệ pháp quan  
trọng  
động cá nhân.  
luật lao động cá nhân, nhất của quan  
lấy được dụ minh hệ pháp luật  
luật lao 2A2. Nêu được 3 yếu tố  
động cấu thành (chủ thể,  
họa.  
lao động cá  
nhân để phân  
biệt với quan  
hệ pháp luật  
dịch vụ dân  
sự.  
khách thể, nội dung) của 2B2. Phân tích được 3  
quan hệ pháp luật lao yếu tố cấu thành của  
động cá nhân.  
quan hệ pháp luật lao  
động cá nhân.  
2A3. Nêu được căn cứ  
pháp lý làm phát sinh, 2B3. Phân tích được căn  
thay đổi, chấm dứt quan cứ phát sinh, thay đổi,  
hệ pháp luật lao động chấm dứt quan hệ pháp  
nhân.  
luật lao động cá nhân.  
2A4. Trình bày được khái  
niệm, chủ thể, nội dung  
của quan hệ pháp luật lao  
động tập thể.  
3.  
3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích được 3C1.  
niệm, đặc trưng của khái niệm, đặc trưng diện  
Nhận  
được  
Hợp  
đồng  
HĐLĐ.  
của HĐLĐ.  
HĐLĐ trong  
8
lao  
động  
các tình huống  
cụ thể.  
3A2. Nêu được nguyên 3B2. Phân tích được  
tắc, điều kiện chủ thể và nguyên tắc, điều kiện  
trình tự giao kết HĐLĐ. chủ thể và trình tự giao 3C2. Đánh giá  
kết HĐLĐ ,trong đó được các quy  
nguyên tắc không phân định hiện hành  
3A3. Nêu được nội dung  
và hình thức của HĐLĐ.  
biệt đối xử về giới .  
về thời hạn  
HĐLĐ.  
3A4. Nêu được quy định  
về thực hiện, thay đổi và  
tạm hoãn thực hiện  
HĐLĐ.  
3B3. Phân tích được nội  
dung và hình thức của 3C3. Đánh giá  
HĐLĐ.  
được việc thực  
hiện, thay đổi,  
tạm hoãn và  
3B4. Phân tích được 2  
loại HĐLĐ theo quy  
định của pháp luật.  
3A5. Trình bày được các  
trường hợp chấm dứt  
HĐLĐ hậu quả pháp  
lí.  
chấm  
dứt  
HĐLĐ  
3B5. Phân tích được quy  
định về thực hiện, thay  
đổi tạm hoãn thực  
hiện HĐLĐ. trong đó  
trường hợp tạm  
hoãn hợp đồng của lao  
động nữ mang thai  
giải quyết tình  
3A6. Trình bày được  
khái niệm, hình thức, nội  
dung của hợp đồng đào  
tạo nghề.  
huống  
chấm  
về  
dứt  
HĐLĐ đối với  
lao động nữ.  
3B6. Phân tích được  
các trường hợp chấm  
dứt HĐLĐ hậu quả  
pháp lí. trong đó có  
chấm dứt HĐLĐ đối  
với lao động nữ.  
3B7. Phân tích được  
trách nhiệm hoàn trả  
chi phí đào tạo của  
người lao động theo  
hợp đồng đào tạo nghề.  
4. Đại 4A1. Nêu được khái niệm 4B1. Phân tích được s4C1.  
diện đại diện các bên trong hình thành, phát trin và luận được sự  
các bên quan hệ lao động. chc năng ca đại din thay đổi của  
bên tp thlao động. pháp luật lao  
động Việt  
Bình  
trong  
quan hệ  
lao  
4A2. Nêu được khái nim  
và phân loi tchc đại 4B2. Phân tích được sự  
din người lao động ti cơ hình thành, phát trin và  
Nam về vấn đề  
đại diện bên  
động  
s.  
chc năng ca đại din  
9
bên sử dụng lao động. tập thể lao  
4A3. Trình bày được quyn  
động.  
và nghĩa vca tchc 4B3. Phân tích được  
đại din người lao động ti các quy định pháp luật  
cơ strong quan hlao hiện hành về quyn và  
động.  
nghĩa vca tchc đại  
din người lao động ti  
cơ strong quan hlao  
động.  
5.  
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích được 5C1. Phân biệt  
niệm, nội dung và các khái niệm, nội dung và được thoả ước  
trường hợp đối thoại tại các trường hợp đối lao động tập  
Đối  
thoại xã  
hội  
nơi làm việc  
thoi ti nơi làm vc.  
thể  
với  
HĐLĐ; đánh  
giá được mối  
quan hệ giữa  
pháp luật lao  
động, thoả ước  
lao động tập  
thể HĐLĐ,  
vận dụng được  
để giải quyết  
các tình huống  
thực tế.  
trong 5A2. Nêu được khái 5B2. Phân tích được  
quan hệ niệm, chủ thể, nội dung khái nim, chth, ni  
lao  
và quy trình thương dung và quy trình  
động, lượng tập thể  
thương lượng tp thể  
thương  
lượng  
tập thể  
và thoả  
ước lao  
động  
5A3. Nêu được khái 5B3. Phân tích được bản  
niệm, bản chất, đặc điểm chất pháp lí và đặc  
và vai trò của thoả ước điểm của thoả ước lao  
lao động tập thể.  
động tp th.  
5A4. Nêu được 4 loại 5B4. Phân tích được  
thoả ước lao động tập giá trị pháp lí của 4  
tập thể  
thể.  
loại thoả ước lao động  
tập thể.  
5A5. Nêu được nội dung  
và hình thức của thoả 5B5. Phân tích được nội  
ước lao động tập thể.  
dung và hình thức của  
thoả ước lao động tập  
thể.  
5A6. Nêu được phạm vi,  
nguyên tắc, chủ thể, trình  
tự, thủ tục kết thoả 5B6. Phân tích được  
ước lao động tập thể.  
phạm vi, nguyên tắc,  
chủ thể, trình tự, thủ  
tục kết thoả ước lao  
động tập thể.  
5A7. Nêu được các vấn  
đề về hiệu lực của thoả  
ước lao động tập thể.  
5B7. Phân tích được các  
vấn đề về hiệu lực của  
thoả ước lao động tập  
thể.  
10  
6.  
6A1. Nêu được khái 6B1. Phân tích được 6C1.  
niệm tai nạn lao động, khái niệm tai nạn lao dụng được các  
bệnh nghề nghiệp. động, bệnh nghề quy định ca  
Vận  
Điều  
kiện lao  
nghiệp và trách nhiệm pháp lut để  
của NSDLĐ đối với nhận diện tai  
NLĐ bị tai nạn lao nạn lao động  
động và 6A2. Nêu được trách  
điều nhiệm của người sử dụng  
kiện sử lao động với người lao  
dụng lao động bị tai nạn lao động,  
động bệnh nghề nghiệp.  
động,  
nghiệp.  
bệnh  
nghề trong một số  
tình huống cụ  
thể.  
6B2. Phân tích được  
6A3. Nêu được khái  
niệm, 3 cơ sở quy định  
thời giờ làm việc, thời  
giờ nghỉ ngơi.  
các quy định riêng về 6C2.  
an toàn, vệ sinh lao dụng được các  
động đối với lao động quy định pháp  
Vận  
nữ  
luật hiện hành  
về thời giờ  
làm việc, thời  
giờ nghỉ ngơi  
để giải quyết  
một số tình  
huống cụ thể.  
6A4. Nêu được 4 loại  
thời giờ làm việc.  
6B3. Phân tích được 3 cơ  
sở quy định thời giờ  
làm việc, thời giờ nghỉ  
ngơi, các loại thừi giờ  
làm việc.  
6A5. Nêu được 5 loại  
thời giờ nghỉ ngơi.  
6A6. Nêu được khái  
niệm và các yếu tố cấu  
thành tiền lương.  
6B4. Phân tích được  
quy định riêng về thời  
gian làm việc đối lao  
động nữ trong thời  
gian mang thai, nuôi  
con nhỏ dưới 12 tháng  
tuổi  
6C3.  
Vận  
6A7. Nêu được nguyên  
tắc điều chỉnh tiền lương.  
dụng được quy  
định của pháp  
luật để xác  
định  
lương  
NLĐ  
6A8. Nêu được khái nim,  
vai trò, các loi và cơ sở  
xác định tin lương ti  
thiu.  
tiền  
cho  
trong  
6B5. Phân tích được 5  
loại thời giờ nghỉ ngơi.  
một số tình  
huống cụ thể.  
6A9. Nêu được khái nim  
và thtc xây dng thang  
lương, bảng lương, định  
mức lao động.  
6B6. Phân tích được  
khái niệm và các yếu  
tố cấu thành tiền  
lương.  
6C4.  
luận  
Bình  
những  
điểm mới của  
Bộ luật Lao  
động 2019 về  
lao động nữ,  
qua đó phân  
tích vấn đề  
lồng ghép giới  
trong BLLĐ.  
6A10. Nêu được quy định  
của pháp luật hiện hành  
về việc trả lương cho  
NLĐ trong thời gian học  
nghề, thử việc, trong  
trường hợp ngừng việc,  
làm thêm giờ, làm việc  
6B7. Phân tích được  
quyền nghĩa vụ của  
NSDLĐ NLĐ trong  
lĩnh vực trả lương.  
6.B8. Phân tích được  
nguyên tắc trả lương  
11  
vào ban đêm, trả lương bình đẳng giữa lao  
thông qua người cai thầu động nam và lao động  
của NLĐ.  
nữ khi làm công việc  
có giá trị ngang nhau.  
7.  
7A1. Nêu được khái niệm 7B1. Phân tích được 7C1. So sánh  
phạm vi áp dng knguyên tắc, căn cứ, được nội quy  
Kỷ luật  
lao động,  
trách 7A2. Nêu được khái  
nhiệm niệm nội dung chủ  
lut lao động.  
hình thức, thẩm quyền lao động với  
và trình tự, thủ tục xử thoả ước lao  
kỉ luật lao động.  
động tập thể.  
vật chất yếu của nội quy lao 7B2. Phân tích được 7C2.  
Vận  
động.  
khái niệm, căn cứ, các dụng được quy  
trường hợp thủ tục định của pháp  
xử bồi thường trách luật để giải  
7A3. Nêu được nguyên  
tắc, căn cứ, hình thc,  
thm quyn và trình t,  
thtc xlí klut lao 7B3. Phân tích được  
động.  
nhiệm vật chất.  
quyết một số  
tình huống cụ  
thể về xử lí vi  
phạm kỉ luật  
lao động và  
quy định về tạm đình  
chỉ công việc đối với  
NLĐ.  
7A4. Nêu được khái  
niệm, căn cứ, các trường  
hợp thủ tục xử bồi 7.B4. Phân tích được  
thường trách nhim vt các quy định riêng về  
bồi  
thường  
thiệt hại vật  
chất.  
cht.  
kỷ luật lao động đối  
với lao động nữ  
trong đó có  
tình huống về  
xử kỷ luật,  
sa thải đối với  
lao động nữ  
7A5. Nêu được quy định  
về tạm đình chỉ công  
việc đối với NLĐ.  
8.  
8A1. Nêu được định 8B1. Phân tích được 8C1.  
nghĩa, 4 đặc điểm của dấu hiệu nhận diện dụng sự hiểu  
tranh chấp lao động. tranh chấp lao động. biết để xác  
định được  
Vận  
Tranh  
chấp lao  
động và 8A2. Nêu được 3 cách 8B2. Phân tích được  
tranh chấp lao  
động qua một  
số tình huống  
cụ thể.  
giải  
quyết động.  
tranh  
chấp lao  
động  
phân loại tranh chấp lao nguyên tc gii quyết  
tranh chp lao động.  
8A3. Nêu được dấu hiệu 8B3. Phân tích được  
nhận diện tranh chấp lao thẩm quyền giải quyết  
8C2.  
Vận  
động.  
tranh chp lao động.  
dụng được quy  
định của pháp  
8A4. Nêu được nguyên tc 8B4. Phân tích được  
gii quyết tranh chp lao trình tự, thủ tục giải  
12  
động.  
quyết tranh chấp lao luật hiện hành  
động cá nhân. để xác định  
8A5. Nêu được thẩm  
quyền giải quyết tranh 8B5. Phân tích được  
chp lao động.  
thẩm  
giải  
tranh chấp lao  
động trong  
quyền  
quyết  
trình tự, thủ tục giải  
quyết tranh chấp lao  
động tập thể về quyền.  
8A6. Nêu được trình tự,  
thủ tục giải quyết tranh  
chấp lao động cá nhân.  
một số tình  
huống cụ thể.  
trong đó có  
tình huống giải  
8B6. Phân tích được  
trình tự, thủ tục giải  
quyết tranh chấp lao  
động tập thể về lợi ích.  
8A7. Nêu được trình tự,  
thủ tục giải quyết tranh  
chấp lao động tập thể về  
quyền.  
quyết  
tranh  
8B7. Phân tích được thi  
hiu yêu cu gii quyết  
tranh chp lao động.  
chấp về lao  
động nữ  
8A8. Nêu được trình tự,  
thủ tục giải quyết tranh  
chấp lao động tập thể về  
lợi ích.  
8C3.  
Bình  
luận  
được  
điểm mới của  
8A9. Nêu được thi hiu  
yêu cu gii quyết tranh  
chp lao động.  
Bộ luật Lao  
động  
năm  
2019 về tranh  
chấp lao động.  
8C4.  
Bình  
luận  
được  
điểm mới của  
Bộ luật Lao  
động  
2019 về giải  
quyết tranh  
chấp lao động.  
9. Đình 9A1. Nêu được khái 9B1. Phân biệt được 9C1. Vận  
công và niệm, bản chất, 5 dấu đình công với các hiện dụng sự hiểu  
giải hiệu cơ bản sự ảnh tượng: Lãn công, bãi biết về đình  
quyết hưởng của đình công.  
năm  
công, phản ứng tập thể, công để xác  
tranh chấp lao động tập định được một  
đình  
công  
9A2. Nêu được các loại  
đình công theo 4 tiêu chí  
phân loại chủ yếu.  
thể.  
số vụ việc cụ  
thể phải  
đình công hay  
không.  
9B2. Phân tích được  
quy định về đình công  
bất hợp pháp.  
9A3. Nêu được quy định  
về đối tượng thời  
13  
điểm được đình công  
theo pháp luật Việt Nam.  
9B3. Phân tích được 9C2.  
hậu quả pháp lí của luận điểm mới  
Bình  
9A4. Nêu được quy định việc giải quyết đình của Bộ luật  
về quyền lãnh đạo đình công.  
công và thủ tục đình  
công theo pháp luật Việt  
Nam.  
Lao động năm  
2019 về khái  
niệm  
đình  
công.  
9A5. Nêu được những  
hành vi bị cấm thực hiện  
trước, trong và sau đình  
công.  
9C3.  
Bình  
luận điểm mới  
của Bộ luật  
Lao động năm  
2019 về các  
trường  
đình công bất  
hợp pháp.  
9A6. Nêu được quy định  
về việc hoãn, ngừng đình  
công ở Việt Nam.  
hợp  
9A7. Nêu được quy định  
về đình công bất hợp  
pháp.  
9C4. Đánh giá  
thực trạng hiện  
tượng  
công xảy ra tại  
Việt Nam hiện  
nay và hiệu  
quả áp dụng  
quy định pháp  
luật lao động  
về đình công.  
đình  
9A8. Nêu được quyền  
của NLĐ, đại diện tập  
thể lao động, NSDLĐ  
trước và trong khi đình  
công.  
9A9. Nêu được quy định  
về thẩm quyền giải quyết  
đình công.  
9A10. Nêu được các quy  
định về xét tính hợp  
pháp của cuộc đình công.  
9A11. Nêu được hậu quả  
pháp lí của việc giải  
quyết đình công.  
9A12. Nêu được các quy  
định về bồi thường thiệt  
hại liên quan đến đình  
công.  
14  
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức  
MT  
VĐ  
Bậc 1  
04  
Bậc 2  
03  
Bậc 3  
01  
Tổng  
08  
Vấn đề 1  
Vấn đề 2  
Vấn đề 3  
Vấn đề 4  
Vấn đề 5  
Vấn đề 6  
Vấn đề 7  
Vấn đề 8  
Vấn đề 9  
Tổng  
04  
03  
01  
08  
06  
07  
03  
14  
03  
03  
01  
07  
07  
07  
01  
15  
10  
07  
04  
21  
05  
03  
02  
10  
09  
07  
04  
20  
12  
03  
04  
19  
60  
43  
22  
125  
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG  
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN  
Kiến thức  
Kỹ năng  
Thái độ  
Mục  
tiêu  
K1 K2 K3 S4  
S5  
S6 T7 T8 T9  
1A1  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
1A2  
1A3  
1A4  
1B1  
1B2  
1B3  
1C1  
2A1  
2A2  
2A3  
2A4  
2B1  
X
X
X
X
15  
2B2  
2B3  
2C1  
3A1  
3A2  
3A3  
3A4  
3A5  
3A6  
4B1  
3B2  
3B3  
4B4  
3B5  
3B6  
3B7  
3C1  
3C2  
3C3  
4A1  
4A2  
4A3  
4B1  
4B2  
4B3  
4C1  
5A1  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
5A2  
5A3  
5A4  
16  
5A5  
5A6  
5A7  
5B1  
5B2  
5B3  
5B4  
5B5  
5B6  
5B7  
5C1  
6A1  
6A2  
6A3  
6A4  
6A5  
6A6  
6A7  
6A8  
6A9  
6A10  
6B1  
6B2  
6B3  
6B4  
6B5  
6B6  
6B7  
6C1  
6C2  
6C3  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
17  
6C4  
7A1  
7A2  
7A3  
7A4  
7A5  
7B1  
7B2  
7B3  
7C1  
7C2  
8A1  
8A2  
8A3  
8A4  
8A5  
8A6  
8A7  
8A8  
8A9  
8B1  
8B2  
8B3  
8B4  
8B5  
8B6  
8B7  
8C1  
8C2  
8C3  
8C4  
18  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
9A1  
9A2  
9A3  
9A4  
9A5  
9A6  
9A7  
9A8  
9A9  
9A10  
9A11  
9A12  
9B1  
9B2  
9B3  
9C1  
9C2  
9C3  
9C4  
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
8. HỌC LIỆU  
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc  
* Giáo trình:  
1. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình Luật Lao động Việt Nam, tập  
1, Nxb. CAND, Hà Nội, 2020;  
2. Khoa luật Viện đại học mở Nội, Giáo trình luật lao động Việt Nam,  
Nxb. pháp, 2014.  
* Sách  
1. C. Mác, Lao động làm thuê và tư bn, Nxb. Stht, Hà Ni, 1976;  
2. Đỗ Ngân Bình, Pháp luật về đình công và giải quyết đình công ở Việt  
Nam, Nxb. pháp, Hà Nội, 2006;  
3. Nguyễn Hữu Chí, Pháp luật HĐLĐ Việt Nam - Thực trạng và phát  
triển, Nxb. Lao động-xã hội, Nội, 2003;  
19  
4. Nguyễn Hữu Chí (chủ biên), Chế độ bồi thường trong luật lao động  
Việt Nam, Nxb. pháp, Hà Nội, 2006;  
5. Lưu Bình Nhưỡng (Chủ biên), Bình luận khoa học Bộ luật lao động  
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nxb pháp, 2015  
6. Toà lao động Toà án nhân dân tối cao, 72 vụ án tranh chấp lao động  
điển hình - Tóm tắt và bình luận, Nxb. Lao động-xã hội, Nội, 2004  
7. PGS.TS. Trần Thị Thuý Lâm, TS. Đỗ Thị Dung (Đồng chủ biên), Bình  
luận những điểm mới của Bộ luật Lao động năm 2019, Nxb. Lao động,  
2021  
8. PGS.TS Nguyễn Hữu Chí – TS Nguyễn Văn Bình (Đồng chủ biên),  
Bình luận khoa học Bộ luật Lao động năm 2019, Nxb Pháp.  
* Văn bản quy phạm pháp luật  
1. Bộ luật lao động năm 2019;  
2. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng  
năm 2020;  
3. Luật công đoàn năm 2012;  
4. Bộ luật dân sự năm 2015;  
5. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015  
6. Luật việc làm năm 2013;  
7. Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014;  
8. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015;  
9. Nghị định của Chính phủ số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 quy  
định chi tiết hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao  
động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;  
10. Nghị định của Chính phủ số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 về  
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản  
người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài  
tại Việt Nam  
11. Nghị định của Chính phủ số 28/2020/NĐ-CP ngày 22/08/2013 quy  
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã  
hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp  
đồng  
12. Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội số 09/2020/TT-  
BLĐTBXH ngày 12/11/2020 hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động  
chưa thành niên  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
doc 50 trang baolam 05/05/2022 5900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật lao động Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_phan_luat_lao_dong_viet_nam.doc