Đề cương học phần Luật Sở hữu trí tuệ (3 Tín chỉ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nxb
PGS
SHCN
SHTT
SV
Nhà xuất bản
Phó giáo sư
Sở hữu công nghiệp
Sở hữu trí tuệ
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TS
Tiến sĩ
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật
Luật Sở hữu trí tuệ
03
Loại học phần:
Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS.Vương Thanh Thuý – Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0932373366
Email: vtthlu@gmail.com
2. TS,GVC. Kiều Thị Thanh – Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0906306788
E-mail: kieuthanh686hanoimelbourne@gmail.com
3. PGS.TS.GVCC. Vũ Thị Hải Yến, Phó chủ nhiệm Khoa PLDS
Điện thoại: 0913523007
E-mail: vuhaiyen_hlu@yahoo.com
4. Ths.NCS Phạm Minh Huyền
Điện thoại: 0979323273
E-mail: huyenphamlaw@gmail.com
5. Ths.NCS Nguyễn Phan Diệu Linh
Điện thoại: 0981101091
E-mail: nguyenphandieulinh@gmail.com
Văn phòng Bộ môn Luật SHTT
Phòng 306, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và
ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật Dân sự 1;
3
- Luật Dân sự 2.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật SHTT bảo vệ các quyền tài sản và nhân thân của các cá nhân,
tổ chức liên quan đến tài sản trí tuệ - loại tài sản đặc biệt phát sinh từ hoạt
động sáng tạo trong các lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, khoa học, sản xuất,
kinh doanh. Bảo hộ quyền SHTT đã được chứng minh là công cụ đắc lực
cho phát triển kinh tế, đặc biệt là nền kinh tế tri thức mà Việt Nam đang
hướng đến. Việc công nhận và bảo vệ quyền SHTT nhằm khuyến khích
hoạt động sáng tạo văn hoá, nghệ thuật, kĩ thuật, đổi mới khoa học, công
nghệ, bảo đảm việc phân chia và sử dụng hiệu quả tài sản trí tuệ, hài hòa
lợi ích giữa chủ thể sáng tạo, đầu tư và các chủ thể khác trong xã hội.
Đào tạo về SHTT trong các trường đại học, đặc biệt là khối các
trường đào tạo chuyên ngành luật đã trở thành xu hướng tất yếu hiện
nay trên thế giới. Học phần Luật SHTT nhằm trang bị cho sinh viên
chuyên ngành luật những kiến thức lí luận nền tảng về việc bảo hộ
quyền SHTT đồng thời tạo cơ sở cho sinh viên hình thành và phát triển
các kĩ năng áp dụng pháp luật SHTT để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái quát về quyền SHTT
1.1. Khái niệm và đặc điểm của quyền SHTT
1.1.1. Khái niệm quyền SHTT
1.1.2. Đặc điểm của quyền SHTT
1.2. Các bộ phận cấu thành của quyền SHTT
1.2.1. Quyền tác giả và quyền liên quan
1.2.2. Quyền SHCN
1.2.3. Quyền đối với giống cây trồng
1.3. Hệ thống pháp luật SHTT quốc tế và Việt Nam
1.3.1. Hệ thống pháp luật SHTT quốc tế
1.3.1.1. Sơ lược quá trình phát triển của hệ thống SHTT thế giới
1.3.1.2. Các điều ước quốc tế về SHTT mà Việt Nam là thành viên
1.3.2. Hệ thống pháp luật SHTT Việt Nam
4
1.3.2.1. Sơ lược quá trình phát triển của hệ thống pháp luật SHTT Việt
Nam
1.3.2.2. Nguồn cơ bản của pháp luật SHTT Việt Nam
1.4. Vai trò của quyền SHTT đối với sự phát triển kinh tế, xã hội
Vấn đề 2. Đối tượng và chủ thể của quyền tác giả
2.1. Đối tượng của quyền tác giả
2.1.1. Khái niệm và phân loại tác phẩm
2.1.2. Điều kiện bảo hộ đối với tác phẩm
2.2. Chủ thể của quyền tác giả
2.2.1. Tác giả
2.2.2. Chủ sở hữu quyền tác giả
Vấn đề 3. Nội dung, giới hạn và thời hạn bảo hộ quyền tác giả
3.1. Nội dung quyền tác giả
3.1.1. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả
3.1.2. Các quyền tài sản thuộc quyền tác giả
3.1.3. Phạm vi hưởng quyền tác giả
3.2. Các trường hợp giới hạn quyền tác giả
3.2.1. Các trường hợp sử dụng tác phẩm không phải xin phép, không phải
trả nhuận bút, thù lao
3.2.2. Các trường hợp sử dụng tác phẩm không phải xin phép nhưng phải
trả nhuận bút, thù lao
3.3. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả
Vấn đề 4. Quyền liên quan đến quyền tác giả
4.1. Đối tượng của quyền liên quan
4.2. Chủ thể của quyền liên quan
4.3. Nội dung quyền liên quan
4.4. Giới hạn quyền liên quan
4.5. Thời hạn bảo hộ quyền liên quan
Vấn đề 5. Xác lập, chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan
5.1. Xác lập quyền tác giả, quyền liên quan
5.1.1. Xác lập tự động
5.2.2. Đăng kí quyền tác giả, quyền liên quan
5.2. Chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan
5.2.1. Chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan
5
5.2.2. Chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan
Vấn đề 6. Hành vi xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan
6.1. Hành vi xâm phạm quyền tác giả
6.1.1. Các hành vi xâm phạm các quyền nhân thân tuyệt đối của tác giả
6.1.2. Các hành vi xâm phạm quyền công bố tác phẩm và các quyền tài sản
6.2. Hành vi xâm phạm quyền liên quan
6.2.1. Hành vi xâm phạm quyền của người biểu diễn
6.2.2. Hành vi xâm phạm quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
6.2.3. Hành vi xâm phạm quyền của tổ chức phát sóng
Vấn đề 7. Điều kiện bảo hộ các đối tượng sở hữu công nghiệp mang
đặc tính sáng tạo
7.1. Điều kiện bảo hộ sáng chế
7.2. Điều kiện bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
7.3. Điều kiện bảo hộ thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
7.4. Điều kiện bảo hộ bí mật kinh doanh
Vấn đề 8. Điều kiện bảo hộ nhãn hiệu và các loại nhãn hiệu
8.1. Điều kiện bảo hộ nhãn hiệu
8.2. Các loại nhãn hiệu
8.2.1. Nhãn hiệu liên kết
8.2.2. Nhãn hiệu tập thể
8.2.3. Nhãn hiệu chứng nhận
8.2.4. Nhãn hiệu nổi tiếng
Vấn đề 9. Điều kiện bảo hộ tên thương mại, chỉ dẫn địa lý
9.1. Điều kiện bảo hộ tên thương mại
9.2. Điều kiện bảo hộ chỉ dẫn địa lý
Vấn đề 10. Xác lập quyền SHCN
10.1. Xác lập quyền SHCN trên cơ sở đăng kí và được cấp văn bằng bảo
hộ
10.1.1. Quyền đăng kí đối tượng SHCN
10.1.2. Nguyên tắc đăng kí
10.1.3. Trình tự, thủ tục đăng kí quyền SHCN
10.1.4. Văn bằng bảo hộ; duy trì, gia hạn hiệu lực; chấm dứt hiệu lực; hủy
bỏ hiệu lực của văn bằng bảo hộ
10.2. Xác lập quyền SHCN trên cơ sở thực tiễn sử dụng
6
10.3. Thời hạn bảo hộ đối tượng SHCN
Vấn đề 11. Chủ thể, nội dung, giới hạn quyền, chuyển giao quyền
SHCN
11.1. Chủ thể của quyền SHCN
11.2. Nội dung quyền SHCN
11.3. Các trường hợp giới hạn quyền SHCN
11.4. Chuyển giao quyền SHCN
Vấn đề 12. Xâm phạm quyền SHCN
12.1. Hành vi xâm phạm quyền đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp,
thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
12.2. Hành vi xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh
12.3. Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn
địa lý
12.4. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
Vấn đề 13. Quyền đối với giống cây trồng
13.1. Đối tượng và điều kiện bảo hộ giống cây trồng
13.2. Xác lập quyền đối với giống cây trồng
13.3. Chủ thể, nội dung, giới hạn quyền đối với giống cây trồng
13.4. Chuyển giao quyền đối với giống cây trồng
13.5. Hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng
Vấn đề 14. Các biện pháp bảo vệ quyền SHTT
14.1. Biện pháp tự bảo vệ
14.2. Biện pháp dân sự
14.3. Biện pháp hành chính
14.4. Biện pháp hình sự
14.5. Biện pháp kiểm soát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến
SHTT
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Nắm được hệ thống các khái niệm cơ bản liên quan đến quyền SHTT,
các đối tượng của quyền SHTT;
K2. Hiểu được đặc trưng cơ bản và các yếu tố của quan hệ pháp luật về
quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả; quyền SHCN, quyền
7
đối với giống cây trồng;
K3. Nắm được các căn cứ xác lập, chấm dứt quyền SHTT; các cách thức
và điều kiện để chuyển giao quyền SHTT; thời hạn bảo hộ đối với các đối
tượng SHTT;
K4. Nhận diện, phân biệt được các đối tượng khác nhau của quyền SHTT;
K5. Nắm được các hành vi xâm phạm và các biện pháp bảo vệ quyền
SHTT.
5.2. Về kĩ năng
S6. Hình thành và phát triển kĩ năng phân tích, đánh giá, so sánh các quy
định của luật SHTT với các hiện tượng xã hội có liên quan;
S7. Phát triển khả năng vận dụng pháp luật SHTT để giải quyết các tình
huống phát sinh trong thực tế;
S8. Hình thành và phát triển kĩ năng tư vấn các vấn đề liên quan đến bảo
hộ quyền SHTT.
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Có năng lực làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc
thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong nghiên
cứu, truyền bá, ứng dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề pháp lý phát
sinh trong bối cảnh cách mạng công nghiệp và hội nhập quốc tế;
T10. Trung thành với Tổ quốc, tuân thủ pháp luật, chấp hành các chính
sách của Nhà nước; trung thực, thẳng thắn, cầu thị, ủng hộ đổi mới, bảo vệ
công lý;
T11. Tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề luật.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
VĐ
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1B1. Phân tích được
điểm giống và điểm
1.
1A1. Nêu được khái
niệm, đặc điểm của
quyền SHTT
1A2. Nêu được 3 bộ
phận cấu thành của
1C1. Phân tích
được mối quan hệ
giữa quyền SHTT
và tài sản trí tuệ.
1C2. Hiểu được lí
Khái
quát
về
quyền
SHTT
khác
giữa
quyền
SHTT và quyền sở
hữu tài sản thông
thường.
8
quyền SHTT theo 1B2. Phân biệt được do của việc công
pháp luật Việt Nam. sự khác nhau của nhận và bảo vệ
1A3. Nắm được sự quyền tác giả và quyền quyền SHTT.
hình thành và phát liên quan đến quyền 1C3. Chứng minh
triển của hệ thống tác giả, quyền SHCN được bảo hộ
pháp luật SHTT trên và quyền đối với quyền SHTT là
thế giới.
giống cây trồng.
động lực thúc đẩy
1A4. Nêu được các 1B3. Xác định được phát triển kinh tế.
giai đoạn phát triển đối tượng của quyền 1C4. Nhận xét,
của hệ thống pháp tác giả, quyền liên phân tích được
luật SHTT Việt quan, quyền SHCN, những đặc điểm
Nam.
quyền đối với giống của bảo hộ quyền
SHTT trong bối
1A5. Nêu được các cây trồng.
điều ước quốc tế 1B4. Phân tích được ý cảnh toàn cầu
quan trọng trong lĩnh nghĩa, vai trò của việc hóa.
vực SHTT mà Việt bảo hộ quyền SHTT
Nam là thành viên đối với sự phát triển
(sắp xếp theo từng của kinh tế - xã hội.
lĩnh vực).
2A1. Nêu được khái 2B1. Nhận diện được 2C1. Nêu được
niệm tác phẩm và
các loại hình tác
phẩm được bảo hộ
quyền tác giả.
2A2. Trình bày
được các tiêu chí để
phân loại tác phẩm.
2A3. Trình bày
được các điều kiện
bảo hộ đối với tác
phẩm.
quan điểm riêng
của cá nhân về
khái niệm tác
phẩm và điều
kiện bảo hộ tác
phẩm.
2C2. Nêu được
quan điểm cá
nhân về khái
niệm tác phẩm
phái sinh; khái
niệm đồng tác
giả.
những đối tượng được
bảo hộ quyền tác giả;
những
đối
tượng
2.
Đối
tượng
và chủ
thể
của
quyền
tác giả
không được bảo hộ
quyền tác giả.
2B2. Phân biệt giữa
tác phẩm báo chí và
tin tức thời sự thuần
túy đưa tin
2B3. Phân tích được
mối quan hệ giữa tác
phẩm gốc và tác phẩm
phái sinh.
2A4. Nêu khái niệm
và lấy ví dụ về tác
phẩm phái sinh.
2A5. Nêu được khái
niệm tác giả, đồng
2B4. Phân biệt được
9
tác giả với những
người hỗ trợ cho việc
sáng tạo ra tác phẩm.
2B5. Phân biệt được các
loại chủ sở hữu quyền
tác giả.
tác giả, chủ sở hữu
quyền tác giả.
2B6. Phân biệt được
trường hợp tác phẩm
thuộc sở hữu nhà nước
và tác phẩm thuộc về
công chúng.
3A1. Trình bày 3B1. Cho được ví dụ 3C1. Nhận xét
được các quyền về từng trường hợp tác
nhân thân và quyền giả, chủ sở hữu quyền
tài sản thuộc quyền tác giả thực hiện quyền
được ý nghĩa của
quyền công bố tác
phẩm.
tác giả.
tài sản.
3C2. Luận giải
được lí do của
quy định về giới
hạn quyền tác giả.
3C3. Vận dụng
kiến thức để đưa
ra lập luận và
quan điểm cá nhân
trong các vụ việc
thực tiễn liên quan
3A2. Trình bày 3B2. Xác định được
được các trường hợp thế nào là công bố tác
sử dụng tác phẩm phẩm.
không phải xin 3B3. Xác định được
phép, không phải trả phạm vi hưởng quyền
tiền nhuận bút, thù của tác giả, chủ sở hữu
3.
Nội
dung,
giới
hạn và
thời
lao.
quyền tác giả trong
3A3. Trình bày các trường hợp cụ thể.
được các trường hợp 3B4. Nêu được điều
sử dụng tác phẩm kiện và ví dụ về các
không phải xin phép trường hợp sử dụng
nhưng phải trả tiền tác phẩm không phải
hạn
bảo hộ
quyền
tác giả
đến
giới
hạn
nhuận bút, thù lao.
xin phép, không phải
quyền tác giả.
3A4. Trình bày trả tiền nhuận bút, thù
được quy định về lao.
thời hạn bảo hộ
quyền tác giả.
3B5. Vận dụng được
kiến thức để tính thời
hạn bảo hộ quyền tác
giả trong các trường
hợp cụ thể.
10
4A1. Nêu được điều 4B1. Phân tích được 4C1. Chỉ ra được
kiện bảo hộ đối với đặc điểm về đối tượng mối liên quan mật
từng đối tượng của của quyền liên quan.
thiết giữa bảo hộ
quyền liên quan. 4B2. Xác định được quyền tác giả,
4A2. Nêu được chủ đối tượng; chủ thể; quyền liên quan.
thể của quyền liên quyền, nghĩa vụ của 4C2. Nêu được
quan và điều kiện các chủ thể quyền liên quan điểm cá
4.
đối với chủ thể.
quan trong các tình nhân về các quy
4A3. Trình bày huống thực tế.
định liên quan
đến phạm vi đối
tượng, phạm vi
quyền được bảo
hộ và thời hạn
bảo hộ quyền liên
quan.
Quyền
liên
quan
đến
quyền
tác giả
được các quyền của
người biểu diễn, nhà
sản xuất bản ghi âm,
ghi hình, tổ chức
phát sóng.
4B3. Phân tích quy
định về các trường hợp
sử dụng quyền liên
quan không phải xin
phép nhưng phải trả
tiền nhuận bút, thù lao.
4A4. Nêu được các
trường hợp sử dụng
quyền liên quan
không
phải
trả
nhuận bút, thù lao.
4A5. Biết được cách
tính thời hạn bảo hộ
quyền liên quan.
5A1. Trình bày 5B1. Thực hiện được 5C1. Nhận xét
được căn cứ xác lập hồ sơ đăng kí quyền được những lợi
quyền tác giả, quyền tác giả, quyền liên thế của việc đăng
5.
Xác
lập,
chuyển
giao
liên quan.
quan.
kí quyền tác giả,
5A2. Nêu được 2 5B2. Phân biệt được quyền liên quan.
hình thức chuyển chuyển nhượng và 5C2. Lập được
giao quyền tác giả, chuyển quyền sử dụng
một số hợp đồng
chuyển nhượng,
chuyển quyền sử
dụng quyền tác
giả, quyền liên
quan.
quyền liên quan.
quyền tác giả, quyền
quyền 5A3. Nhận diện liên quan.
được chủ thể, đối
tượng của từng loại
hợp đồng: chuyển
nhượng và chuyển
quyền sử dụng
quyền tác giả, quyền
liênquan.
tác giả,
quyền
liên
quan
11
5A4. Kể ra được một
số hợp đồng chuyển
quyền sử dụng quyền
tác giả, quyền liên
quan.
6A1.Nêu được 4 6B1. Xác định được 6C1. Nhận xét
tiêu chí chung để hành vi xâm phạm được về thực
xác định hành vi quyền tác giả, quyền trạng xâm phạm
xâm phạm quyền tác liên quan trong các quyền tác giả,
giả, quyền liên tình huống cụ thể.
quan.
quyền liên quan
trong một số lĩnh
vực: xuất bản, sản
xuất bản ghi âm,
ghi hình, phát
6.
Hành 6A2. Nêu được các
vi xâm dạng hành vi xâm
phạm phạm quyền tác giả,
quyền quyền liên quan cơ
tác giả, bản.
thanh,
truyền
hình,
trên
internet...
quyền
liên
quan
6C2. Đưa ra được
một số giải pháp
nhằm nâng cao
hiệu quả thực thi
quyền tác giả và
quyền liên quan ở
Việt Nam.
7A1. Nêu được khái 7B1. Phân tích được 3 7C1. Lí giải được
niệm của từng đối đặc điểm của sáng tại sao sáng chế
7.
Điều
kiện
tượng mang đặc tính chế.
sáng tạo. 7B2. Phân biệt được hộ dưới hình thức
7A2. Nêu được điều sáng chế với giải pháp cấp bằng độc
kiện bảo hộ của hữu ích. quyền sáng chế
có thể được bảo
bảo hộ
các đối
tượng
sở hữu
công
nghiệp
mang
đặc
từng đối tượng 7B3. Phân tích được hoặc bằng độc
mang đặc tính sáng các điều kiện bảo hộ quyền giải pháp
tạo.
sáng chế.
hữu ích.
7B4. Phân tích được 7C2. Chỉ ra được
các điều kiện bảo hộ một số hình thức
kiểu
nghiệp.
dáng
công pháp lí khác bảo
hộ cho hình dáng
tính
12
bên ngoài của sản
sáng
phẩm; Đưa ra
được nhận xét về
tạo
đặc trưng, ưu điểm
của mỗi hình thức
bảo hộ.
7C3. So sánh và
đưa ra những nhận
xét về những ưu
điểm và hạn chế
của việc bảo hộ
các bí quyết kĩ
thuật theo cơ chế
bảo hộ bí mật
kinh doanh và
bảo hộ sáng chế.
8A1. Nêu được khái 8B1. Lấy được ví dụ 8C1. Phân tích
niệm nhãn hiệu và cho các trường hợp được các chức
ba dạng dấu hiệu có loại trừ: nhãn hiệu bị năng của nhãn
thể cấu thành nên coi là không có khả hiệu.
8.
Điều
kiện
bảo hộ
nhãn
hiệu
nhãn hiệu.
năng tự phân biệt.
8C2. Đưa ra được
8A2. Phát biểu được 8B2. Nhận diện được nhận xét về mối
2 điều kiện bảo hộ các trường hợp nhãn tương quan trong
và các
loại
đối với nhãn hiệu.
8A3. Trình bày khả năng phân biệt.
hiệu bị coi là không có việc bảo hộ nhãn
hiệu với bảo hộ
được các trường hợp 8B3. So sánh được sự các đối tượng
dấu hiệu không khác biệt giữa nhãn khác (tên thương
được bảo hộ với hiệu tập thể, nhãn hiệu mại, chỉ dẫn địa
danh nghĩa nhãn chứng nhận với nhãn lí, kiểu dáng công
nhãn
hiệu
hiệu.
hiệu thông thường.
nghiệp…).
8A4. Liệt kê và lấy 8B4. Nhận diện được 8C3. Đánh giá
được ví dụ về các các tiêu chí đánh giá được tính tương
loại nhãn hiệu: nhãn nhãn hiệu nổi tiếng.
hiệu chứng nhận,
nhãn hiệu tập thể,
nhãn hiệu nổi tiếng.
8A5. Trình bày
thích giữa Điều
72 Luật SHTT và
Điều 15, khoản 1
Hiệp định TRIPs
về điều kiện bảo
hộ nhãn hiệu.
được các tiêu chí để
13
đánh giá nhãn hiệu
nổi tiếng.
8C4. Nhận xét và
chỉ ra được sự
khác biệt trong
việc bảo hộ nhãn
hiệu thông thường
và nhãn hiệu nổi
tiếng; lí giải được
nguyên nhân của
sự khác biệt.
9A1. Nêu được khái 9B1. Phân tích được 9C1. Đánh giá
niệm, cấu tạo của điều kiện về khả năng được khả năng
9.
Điều
kiện bảo
hộ tên
thương
mại, chỉ
dẫn địa
lí
tên thương mại.
9A2. Trình bày thương mại.
được điều kiện bảo 9B2. Phân biệt được tình huống cụ thể.
hộ đối với tên tên thương mại với tên 9C2. Đưa ra được
thương mại.
9A3. Nêu được khái thương mại với các hình thức bảo hộ
niệm và cho ví dụ dấu hiệu khác như đối với các dấu
minh họa về chỉ dẫn nhãn hiệu, chỉ dẫn địa hiệu chỉ nguồn
phân biệt của tên bảo hộ tên thương
mại trong những
doanh nghiệp; tên nhận xét về các
địa lí.
lí.
gốc địa lí: Bảo hộ
9A4. Trình bày 9B3. Phân tích được chỉ dẫn địa lí?
được điều kiện bảo điều kiện bảo hộ chỉ Bảo hộ nhãn hiệu
hộ đối với chỉ dẫn dẫn địa lý.
tập thể? Bảo hộ
địa lí.
9B4. Nhận diện được nhãn hiệu chứng
các đối tượng không nhận?
được bảo hộ với danh
nghĩa chỉ dẫn địa lý.
10. Xác 10A1. Nêu được 5 10B1.
lập đối tượng SHCN chuyển giao quyền ý nghĩa của việc
quyền phải đăng kí để đăng kí và chuyển giao công bố đơn đăng
SHCN được xác lập quyền. quyền SHCN. kí SHCN trên
Phân
biệt 10C1. Nêu được
10A2. Nêu được 3 10B2. Vận dụng được Công báo SHCN.
đối tượng SHCN mà kiến thức đã học để 10C2. Nhận xét
quyền SHCN được xem xét việc áp dụng được về những ưu
xác lập trên cơ sở nguyên tắc nộp đơn thế của việc đăng
thực tiễn sử dụng.
10A3. Nêu được các ưu tiên trong từng tình 10C3. Phân tích
chủ thể có quyền huống cụ thể. được ý nghĩa của
đầu tiên và nguyên tắc kí quốc tế SHCN.
14
đăng kí sáng chế, 10B3. Chuẩn bị được việc tra cứu thông
kiểu dáng công đơn hồ sơ đăng kí tin sáng chế, kiểu
nghiệp, thiết kế bố nhãn hiệu, kiểu dáng dáng
trí mạch tích hợp công nghiệp. nghiệp,
bán dẫn. 10B4. Phân tích được hiệu...
công
nhãn
10A4. Nêu được các mục đích, yêu cầu, 10C4. Áp dụng
chủ thể có quyền thời hạn thẩm định quy định của
đăng kí nhãn hiệu hình thức của đơn pháp luật để đánh
thông thường, nhãn đăng kí SHCN.
giá được các
hiệu tập thể, nhãn 10B5. Phân tích được trường hợp hủy
hiệu chứng nhận, mục đích, yêu cầu, bỏ hiệu lực, chấm
chỉ dẫn địa lí.
thời hạn thẩm định nội dứt hiệu lực văn
10A5. Trình bày dung của đơn đăng kí bằng bảo hộ trong
được nguyên tắc SHCN.
thực tiễn.
nộp đơn đầu tiên và 10B6. Phân tích được
nguyên tắc ưu tiên thời điểm xác lập
trong việc đăng kí quyền SHCN đối với
SHCN.
các đối tượng quyền
phát sinh
10A6. Trình bày SHCN
được các yêu cầu không dựa trên cơ sở
đối với đơn đăng kí đăng kí.
SHCN.
10B7. Phân biệt được
10A7. Nêu được chấm dứt hiệu lực của
trình tự, thủ tục văn bằng bảo hộ và
đăng kí SHCN.
hủy bỏ hiệu lực của
10A8. Trình bày văn bằng bảo hộ.
được thời hạn bảo
hộ đối với từng đối
tượng SHCN.
10A9. Trình bày
được những thông
tin có thể sửa đổi
trên văn bằng bảo
hộ.
11.
Chủ thể, chủ thể của quyền sự khác biệt về chủ sở được về ý nghĩa
nội SHCN. hữu của chỉ dẫn địa lí của quy định giới
11A1. Nêu được các 11B1. Phân tích được 11C1. Nhận xét
dung, 11A2. Trình bày với chủ sở hữu các đối hạn quyền SHCN.
15
giới hạn được các quyền và tượng SHCN khác.
11C2. Nêu được
quyền, nghĩa vụ của chủ sở 11B2. Nêu được cách cơ sở của quy
chuyển hữu
giao SHCN.
đối
tượng tính mức thù lao mà định chủ sở hữu
chủ sở hữu sáng chế, sáng chế có nghĩa
quyền 11A3. Trình bày kiểu dáng công nghiệp, vụ sử dụng sáng
SHCN được các hình thức thiết kế bố trí mạch chế (Điều 145,
chuyển giao quyền tích hợp bán dẫn phải khoản 1, điểm b)
SHCN.
trả cho tác giả.
và chủ sở hữu
11A4. Trình bày 11B3. Phân tích được nhãn hiệu có
được đối tượng và quy định về quyền tạm nghĩa vụ sử dụng
các điều kiện hạn thời đối với sáng chế, nhãn hiệu (Điều
chế việc chuyển kiểu
dáng
công 136, khoản 2) đã
nhượng
SHCN.
quyền nghiệp, thiết kế bố trí đăng kí.
mạch tích hợp bán 11C3. Phân tích
11A5. Trình bày dẫn.
được đối tượng và 11B4. Nhận diện được quy định bắt buộc
các điều kiện hạn từng trường hợp giới chuyển giao
chế việc chuyển hạn quyền SHCN. quyền sử dụng
quyền sử dụng đối 11B5. Nhận diện và sáng chế đối với
được ý nghĩa của
tượng SHCN.
phân biệt được các các nước đang
dạng hợp đồng sử phát triển (trong
dụng
đối
tượng đó có Việt Nam).
SHCN.
11B6. Phân tích được
các căn cứ bắt buộc
chuyển giao quyền sử
dụng đối với sáng chế.
12.
Xâm nhóm hành vi xâm các vụ việc xâm phạm số khó khăn,
phạm phạm quyền SHCN. quyền SHCN. vướng mắc trong
12A1. Nêu được 3 12B1. Thu thập được 12C1. Chỉ ra một
quyền 12A2. Liệt kê được 12B2. Xác định được xác định hành vi
SHCN các hành vi xâm hành vi xâm phạm xâm phạm quyền
phạm quyền SHCN quyền đối với sáng SHCN trên thực
đối với từng đối chế, kiểu dáng công tế.
tượng cụ thể.
nghiệp, thiết kế bố trí 12C2. Nhận xét
mạch tích hợp bán dẫn được về thực
trong các vụ việc thực trạng xâm phạm
tế.
quyền SHCN đối
16
12B3. Xác định được với nhãn hiệu
hành vi xâm phạm trong môi trường
quyền đối với nhãn thương mại điện
hiệu, chỉ dẫn địa lí, tên tử.
thương mại trong các
vụ việc thực tế.
12B4. Xác định được
các hành vi cạnh tranh
không lành mạnh.
13.
13A1. Trình bày 13B1. Lấy được ví dụ 13C1. Trình bày
Quyền được đối tượng và về 2 loại giống cây được ý nghĩa của
đối với điều kiện bảo hộ đối trồng được bảo hộ. việc bảo hộ quyền
giống với giống cây trồng. 13B2. Lấy được ví dụ đối với giống cây
cây 13A2. Nêu được để chứng minh tính trồng mới.
trồng trình tự, thủ tục xác mới của giống cây 13C2. Phân biệt
lập quyền đối với trồng. được sự khác
giống cây trồng. 13B3. Xác định được nhau giữa bảo hộ
13A3. Nêu được các loại giống cây sáng chế và bảo
chủ thể của quyền trồng được bảo hộ hộ giống cây
đối với giống cây theo Luật SHTT.
trồng. 13B4. Xác định hành
trồng.
vi bị coi là xâm phạm
quyền đối với giống
cây trồng.
13B5. Phân tích được
các giới hạn quyền tác
giả giống cây trồng.
14.
Các biện các biện pháp bảo thẩm quyền của tòa án được ưu điểm và
pháp vệ quyền SHTT. trong việc giải quyết hạn chế của biện
bảo vệ 14A2. Trình bày tranh chấp về SHTT. pháp tự bảo vệ.
14A1. Kể tên được 14B1. Phân tích được 14C1. Nhận xét
quyền được về biện pháp tự 14B2. Áp dụng được 14C2. Nhận xét
SHTT bảo vệ của chủ thể kiến thức đã học để được ưu điểm và
quyền SHTT.
xác định và tính toán hạn chế của biện
14A3. Nêu được các thiệt hại trong các vụ pháp dân sự trong
biện pháp dân sự việc xâm phạm quyền việc bảo vệ quyền
được tòa án áp dụng sở hữu trí trí tuệ.
SHTT.
để xử lí cá nhân, tổ 14B3. So sánh được 14C3. Nhận xét
17
chức vi phạm quyền nghĩa vụ chứng minh được ý nghĩa của
SHTT. của nguyên đơn và bị việc tòa án áp
14A4. Trình bày đơn trong vụ kiện xâm dụng biện pháp
được cách xác định phạm quyền SHTT. khẩn cấp tạm
thiệt hại do xâm 14B4. Phân biệt và thời.
phạm quyền SHTT.
nhận diện được các 14C4. Đưa ra
14A5. Trình bày dạng hàng hóa giả được quan điểm
được các hành vi mạo về SHTT.
cá nhân về quy
xâm phạm quyền 14B5. Áp dụng được định hiện nay của
SHTT bị xử phạt kiến thức đã học để tư luật SHTT và luật
hành chính.
vấn về việc lựa chọn tố tụng dân sự
14A6. Nêu được các phương thức bảo vệ liên quan đến
cơ quan có thẩm phù hợp trong các tình biện pháp khẩn
quyền áp dụng biện huống thực tế.
cấp tạm thời để
pháp hành chính để 14B6. So sánh được bảo vệ quyền
xử lí hành vi xâm giữa giám định SHTT SHTT.
phạm quyền SHTT.
và giám định tư pháp, 14C5. Đưa ra
14A7. Nêu được các giám định thương mại. được quan điểm
tội danh liên quan
đến hành vi xâm
phạm quyền SHTT
được quy định trong
Bộ luật hình sự.
14A8. Nêu được nội
dung và lĩnh vực giám
định SHTT.
cá nhân về quy
định của Bộ luật
Hình sự về nhóm
tội phạm liên
quan đến sở hữu
trí tuệ.
14A9. Liệt kê được
các chủ thể có thẩm
quyền trưng cầu giám
định và có quyền
yêu cầu giám định.
14A10. Nêu được
các điều kiện đối
với tổ chức giám
định SHTT.
18
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10
Vấn đề 11
Vấn đề 12
Vấn đề 13
Vấn đề 14
Tổng
5
5
4
6
5
3
2
1
4
4
4
7
6
4
5
6
61
4
2
3
2
2
2
3
4
2
4
3
2
2
5
40
13
13
12
10
8
4
5
4
2
5
2
9
5
13
10
20
14
8
4
9
5
2
3
10
21
166
10
65
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN
Kỹ năng
Năng lực
Mục
Kiến thức
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
1A1
1A2
1A3
1A4
1A5
1B1
1B2
19
1B3
1B4
1C1
1C2
1C3
1C4
2A1
2A2
2A3
2A4
2A5
2B1
2B2
2B3
2B4
2B5
2B6
2C1
2C2
3A1
3A2
3A3
3A4
3B1
3B2
3B3
3B4
3B5
3C1
3C2
3C3
4A1
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật Sở hữu trí tuệ (3 Tín chỉ)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_luat_so_huu_tri_tue_3_tin_chi.doc