Đề cương học phần Tư pháp quốc tế - Vũ Thị Phương Lan
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2021
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CTQG
ĐĐ
Chính trị quốc gia
Địa điểm
GV
Giảng viên
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
GVC
KTĐG
LT
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nxb
SV
Nghiên cứu
Nhà xuất bản
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TG
Thời gian
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật thương mại quốc tế
Tư pháp quốc tế
02
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
. TS. Vũ Thị Phương Lan – GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0983660702
E-mail: tovuhoalan7273@gmail.com
2. TS. Nguyễn Hồng Bắc – GVC
Điện thoại: 0904764784
E-mail: hongbac128@yahoo.com
3. ThS. Nguyễn Minh Châu – GV
Điện thoại: 0905156868
E-mail: minhchau.ng11@gmail.com
4. TS. Trần Thị Thúy Hằng - GV
Điện thoại: 0947101185
E-mail: tranthuyhang8085@gmail.com
5. TS. Hà Việt Hưng – GV
Điện thoại: 0937128668
E-mail: hvhung203@yahoo.com
6. TS. Nguyễn Thái Mai – GVC
Điện thoại: 0912376293
E-mail: mai_luatquocte@yahoo.com
7. TS. Trần Minh Ngọc – GVC, Phó trưởng khoa
Điện thoại: 0982774688
E-mail: tmngoc73@gmail.com
8. TS. Bùi Thị Thu - GV
Điện thoại: 01234258878
E-mail: thubui73@gmail.com
9. ThS. Lê Thị Bích Thuỷ - GV
Điện thoại: 0916601333
E-mail: lethibichthuy0511@gmail.com
10. TS. Nguyễn Thu Thuỷ - GV
3
Điện thoại: 0913230877
E-mail: ntthuy88@yahoo.com
11. ThS. Nguyễn Đức Việt – GV
Điện thoại: 0946831238
E-mail:nguyenducviet.law@gmail.com
Văn phòng Bộ môn tư pháp quốc tế
Phòng 310 nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Giờ làm việc: 8h00-16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT: Không có
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Tư pháp quốc tế là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những
kiến thức cơ bản về xung đột pháp luật và giải quyết xung đột pháp luật
trong quan hệ dân sự (theo nghĩa rộng) có yếu tố nước ngoài. Bên cạnh đó,
học phần còn mang đến cho SV hệ thống kiến thức về giải quyết tranh
chấp dân sự quốc tế.
Học phần gồm 5 vấn đề chính, được thiết kế dành riêng cho SV luật tập
trung vào các nội dung sau:
-
Thẩm quyền và thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự, hôn nhân &
gia đình, kinh doanh thương mại, lao động có yếu tố nước ngoài;
-
Công nhận và cho thi bản án, phán quyết của toà án nước ngoài,
phán quyết của trọng tài nước ngoài: thủ tục công nhận và cho thi hành,
các trường hợp từ chối công nhận và cho thi hành (trong đó có các trường
hợp trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt Nam như bảo vệ
quyền con người, bình đẳng giới, bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và trẻ
);
em ,...
-
Xác định luật áp đối với các quan hệ dân sự, hôn nhân & gia đình,
kinh doanh thương mại, lao động có yếu tố nước ngoài; các trường hợp từ
chối áp dụng pháp luật nước ngoài do trái với các nguyên tắc cơ bản của
pháp luật Việt Nam (như quyền tự do thoả thuận của các bên, bảo vệ quyền
con người, tôn trọng bình đẳng giới, bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và trẻ
em);
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Tổng quan về tư pháp quốc tế
1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA TƯ
PHÁP QUỐC TẾ
4
1.1. Đối tượng điều chỉnh
1.2. Phương pháp điều chỉnh
1.3. Thuật ngữ và định nghĩa “Tư pháp quốc tế”
2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ VIỆT
NAM
2.1. Nguyên tắc bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chế độ sở hữu
của các quốc gia khác nhau
2.2. Nguyên tắc quyền miễn trừ của quốc gia
2.3. Nguyên tắc không phân biệt đối xử trong quan hệ giữa công
dân Việt Nam với người nước ngoài và giữa người nước ngoài
với nhau tại Việt Nam
2.4. Nguyên tắc tôn trọng sự thỏa thuận của các bên
2.5. Nguyên tắc có đi có lại
3. NGUỒN CỦA TƯ PHÁP QUỐC TẾ
3.1. Pháp luật quốc gia
3.2. Điều ước quốc tế
3.3. Tập quán quốc tế
3.4. Án lệ và các nguồn khác
Vấn đề 2. Xung đột pháp luật
1. KHÁI QUÁT VỀ XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
1.1. Khái niệm xung đột pháp luật
1.2. Nguyên nhân của hiện tượng xung đột pháp luật
1.3. Phạm vi có xung đột pháp luật
1.4. Phương pháp giải quyết xung đột pháp luật
2. QUY PHẠM XUNG ĐỘT
2.1. Khái niệm quy phạm xung đột
2.2. Cơ cấu của quy phạm xung đột
2.3. Phân loại quy phạm xung đột
2.4. Một số loại hệ thuộc cơ bản
3. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI
3.1. Sự cần thiết của việc áp dụng pháp luật nước ngoài
3.2. Các trường hợp áp dụng pháp luật nước ngoài
3.3. Các yêu cầu khi áp dụng pháp luật nước ngoài
3.4. Xác định luật nước ngoài
4. NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ HIỆU LỰC CỦA QUY PHẠM XUNG ĐỘT
5
4.1. Bảo lưu trật tự công
4.2. Dẫn chiếu ngược và dẫn chiếu đến pháp luật nước thứ ba
4.3. Lẩn tránh pháp luật
Vấn đề 3. Chủ thể của tư pháp quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ CHỦ THỂ CỦA TPQT
2. NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
2.1. Khái niệm người nước ngoài
2.2. Chế độ pháp lý dành cho người nước ngoài
2.3. Quyền và nghĩa vụ dân sự của người nước ngoài tại Việt Nam
2.4. Quyền và nghĩa vụ dân sự của người Việt nam ở nước ngoài
3. PHÁP NHÂN NƯỚC NGOÀI
3.1. Khái niệm pháp nhân
3.2. Địa vị pháp lý của pháp nhân nước ngoài tại Việt Nam
4. QUỐC GIA
4.1. Tính chất đặc biệt của quốc gia trong quan hệ Tư pháp quốc tế
4.2. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia theo quy định của Công ước
Liên hiệp quốc
4.3. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia theo quy định của pháp luật
Việt Nam
5. TỔ CHỨC QUỐC TẾ LIÊN CHÍNH PHỦ
Vấn đề 4. Tố tụng dân sự quốc tế
1. KHÁI QUÁT VỀ TỐ TỤNG DÂN SỰ QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm tố tụng dân sự quốc tế
1.2. Đặc trưng của tố tụng dân sự quốc tế
1.3. Các nguyên tắc cơ bản của tố tụng dân sự quốc tế
1.4. Nguồn của tố tụng dân sự quốc tế
2. XÁC ĐỊNH THẨM QUYỀN XÉT XỬ DÂN SỰ QUỐC TẾ
2.1. Xung đột thẩm quyền xét xử
2.2. Xác định thẩm quyền xét xử DSQT của tòa án quốc gia
3. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CHỦ THỂ NN TRONG TTDSQT
3.1. Nguyên tắc chung
3.2. Năng lực pháp luật, năng lực hành vi tố tụng dân sự của người
nước ngoài, pháp nhân nước ngoài
3.3. Quyền miễn trừ tư pháp của quốc gia trong TTDSQT
4. VẤN ĐỀ TƯƠNG TRỢ TƯ PHÁP VÀ ỦY THÁC TƯ PHÁP
6
4.1. Khái niệm
4.2. Nguyên tắc thực hiện tương trợ tư pháp và ủy thác tư pháp
4.3 Hệ thống pháp luật về tương trợ tư pháp và ủy thác tư pháp
4.4. Phạm vi và nội dung ủy thác tư pháp
4.5. Trình tự, thủ tục thực hiện ủy thác tư pháp
5. CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN,
QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
5.1 Khái niệm bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài
5.2. Nguyên tắc công nhận
5.3. Công nhận theo quy định của Điều ước quốc tế
5.4. Công nhận theo quy định của pháp luật Việt Nam
5. Vấn đề 5. Trọng tài quốc tế
1. KHÁI NIỆM TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
1.1. Định nghĩa
1.2. Thẩm quyền của trọng tài quốc tế
1.3. Các hình thức trọng tài quốc tế
1.4. Những ưu điểm của trọng tài quốc tế
2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
2.1. Nguyên tắc thoả thuận (principle of agreement)
2.2. Nguyên tắc bình đẳng ( principle of equality )
2.3. Nguyên tắc độc lập và vô tư (principle of independence and
impartiality)
2.4. Nguyên tắc chung thẩm ( principle of finality )
3. LUẬT ÁP DỤNG TRONG TRỌNG TÀI QUỐC TẾ
3.1. Luật áp dụng đối với tố tụng trọng tài
3.2. Luật áp dụng đối với nội dung tranh chấp
3.3. Luật áp dụng đối với thoả thuận trọng tài
4. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI
NƯỚC NGOÀI
4.1. Pháp luật quốc tế về công nhận và thi hành phán quyết của trọng
tài nước ngoài
4.2. Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Mục tiêu nhận thức
7
❖ Về kiến thức
K1. Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù, nội dung của các quan hệ
tư pháp quốc tế;
K2. Nắm được nội dung các loại nguồn, cách thức áp dụng mỗi loại nguồn
tư pháp quốc tế;
K3. Nắm được khái niệm, đặc trưng cơ bản của xung đột pháp luật, cách
thức giải quyết xung đột pháp luật;
K4. Phân tích, đánh giá được các tiêu chí xây dựng và cách thức lựa chọn các
hệ thống pháp luật trong việc điều chỉnh các quan hệ tư pháp quốc tế; cơ sở từ
chối áp dụng pháp luật nước ngoài được dẫn chiếu hoặc lựa chọn trong một
số quan hệ pháp luật (do trái với các nguyên tắc cơ bản của pháp luật Việt
Nam như bảo vệ quyền con người, bình đẳng giới, bảo vệ phụ nữ và trẻ
em,...)
K5. Vận dụng được các nguyên tắc chọn luật áp dụng vào giải quyết một
số tình huống pháp lí cụ thể như tranh chấp hợp đồng có yếu tố nước
ngoài, yêu cầu công nhận kết hôn có yếu tố nước ngoài giữa những người
cùng giới,...
K6. Trình bày được trình tự, thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự quốc tế
tại toà án quốc gia và trọng tài quốc tế.
❖ Về kĩ năng
S7. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp, hệ
thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng so sánh, phân tích,
bình luận, đánh giá các vấn đề của tư pháp quốc tế;
S8. Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm và lựa
chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp lí cụ thể;
S9. Lựa chọn, vận dụng một cách phù hợp các nguồn luật áp dụng, lựa
chọn cơ quan tài phán trong việc giải quyết các vụ việc dân sự quốc tế;
S10. Thành thạo một số kĩ năng tìm các quy định của pháp luật trong hệ
thống pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế, phán quyết của toà án, trọng tài
trong nước và quốc tế… sử dụng phương tiện hiện đại để truy cập kho
thông tin tư liệu điện tử của quốc tế;
S11. Phát triển kĩ năng lập luận, thuyết trình trước công chúng.
❖ Về thái độ
T12. Nâng cao kiến thức, trình độ tư pháp quốc tế cho đội ngũ cán bộ, đội
ngũ những người thực hành nghề nghiệp trong quá trình hội nhập;
T13. Hình thành tính chủ động, tự tin, bản lĩnh cho sinh viên hình thành
năng lực bảo vệ công lý và bảo vệ lẽ phải; có nhận thức đúng đắn về bảo
vệ quyền con người, đảm bảo bình đẳng giới, bảo vệ các nhóm yếu thế
8
trong xã hội như phụ nữ và trẻ em,..
5.2. Các mục tiêu khác
-
-
-
-
Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
Rèn kĩ năng bình luận, thuyết trình trước nhiều người;
-
Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi kiểm tra
hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
6.1. Các mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
VĐ
1.
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1A1. Nhận diện được 1B1. Sử dụng được 1C1. Bình luận được
Tổng các quan hệ thuộc các căn cứ pháp lí, dấu về các quan hệ dân sự
quan về phạm vi điều chỉnh hiệu cụ thể để xác định có yếu tố nước ngoài
tư pháp của tư pháp quốc tế. quan hệ dân sự có yếu trong phần 7 Bộ luật
quốc tế 1A2. Phân biệt được tố nước ngoài.
dân sự Việt Nam năm
các quan hệ dân sự có 1B2. Vận dụng được 2005.
yếu tố nước ngoài và các tiêu chí xác định 1C2. Đưa ra được
các quan hệ dân sự quan hệ dân sự có yếu quan điểm riêng về đối
trong nước.
1A3. Nêu được 2 tình huống pháp lí cụ dung,
phương pháp điều thể. phương pháp nghiên
tố nước ngoài vào 3 tượng điều chỉnh, nội
phạm vi,
chỉnh của tư pháp 1B3. Vận dụng được cứu của tư pháp quốc
quốc tế và đặc trưng các phương pháp điều tế.
của mỗi phương chỉnh của tư pháp quốc 1C3. Bình luận, đánh
pháp.
tế để điều chỉnh 3 quan giá được về xây dựng
và áp dụng các loại
1A4. Trình bày được hệ cụ thể.
4 loại nguồn của tư 1B4. Vận dụng được nguồn của tư pháp
pháp quốc tế, hình cách thức lựa chọn và quốc tế Việt Nam.
thức thể hiện, đặc cơ chế áp dụng các 1C4. Đánh giá được
điểm các loại nguồn. loại nguồn nhằm điều thực trạng tư pháp
1A5. Nêu được khái chỉnh các quan hệ của quốc tế Việt Nam và
niệm về tư pháp quốc tư pháp quốc tế.
xu thế đổi mới trong
9
tế, đặc trưng cơ bản 1B5. Giải thích được tương lai.
của tư pháp quốc tế khái niệm tư pháp 1C5. Hình thành được
và các nguyên tắc cơ quốc tế, 2 đặc trưng quan điểm đúng đắn
bản của tư pháp quốc của tư pháp quốc tế và về tư pháp quốc tế
tế Việt Nam.
5 nguyên tắc của tư Việt Nam;
pháp quốc tế Việt Bình luận được ưu,
Nam.
nhược điểm các quan
điểm và các học
thuyết về tư pháp
quốc tế Việt Nam và
các nước.
2.
Xung niệm về xung đột đặc trưng cơ bản của mối quan hệ giữa
đột pháp luật, phạm vi, xung đột pháp luật. xung đột pháp luật và
2A1. Nêu được khái 2B1. Trình bày được 2 2C1. Phân tích được
pháp nguyên nhân phát 2B2. Phân tích, so xung đột về thẩm
luật sinh xung đột pháp sánh được 2 phương quyền xét xử.
luật.
pháp giải quyết xung 2C2. Bình luận được
2A2. Trình bày được đột pháp luật và đánh về 2 phương pháp
nội dung các phương giá được ưu, nhược giải quyết xung đột
pháp giải quyết xung điểm của mỗi phương pháp luật; Đánh giá
đột pháp luật.
pháp;
được tính hiệu quả
2A3. Nêu được khái Phân tích được cơ sở lí của việc áp dụng các
niệm quy phạm xung luận và thực tiễn áp phương pháp đó.
đột, các đặc trưng cơ dụng phương pháp 2C3. Vận dụng được
bản của quy phạm thực chất và phương việc lựa chọn và áp
xung đột và cơ cấu pháp xung đột.
dụng các loại quy
quy phạm xung đột. 2B3. Phân tích được các phạm xung đột trong
2A4. Nhận diện được đặc trưng cơ bản của tình huống pháp lí cụ
các loại quy phạm các loại quy phạm thể, đưa ra các lập
xung đột trong tư xung đột.
pháp quốc tế Việt 2B4. Nắm được cách áp dụng, giải thích
Nam. thức áp dụng các loại quy phạm xung đột.
2A5. Nắm được các quy phạm xung đột. 2C4. Bình luận được
luận lí giải được việc
vấn đề pháp lí về hiệu 2B5. Vận dụng được các về việc áp dụng một
lực của quy phạm hệ thuộc luật để chọn số quy phạm xung đột
10
xung đột.
2A6. Nắm được các số tình huống cụ thể. dân sự có yếu tố nước
vấn đề: 2B6. Phân tích được các ngoài.
luật áp dụng trong một trong một số bản án
2C5. Đánh giá được
tình hình áp dụng
pháp luật nước ngoài
tại Việt Nam hiện
nay. Giải thích được
nguyên nhân không
áp dụng pháp luật
nước ngoài (như trái
với nguyên tắc cơ
bản của pháp luật
Việt Nam về bảo vệ
quyền con người, bảo
vệ quyền của phụ nữ
và trẻ em....; khó
khăn trong việc xác
định nội dung của
pháp luật nước ngoài
cần áp dụng,...)
- Bảo lưu trật tự công; vấn đề pháp lí phát
- Dẫn chiếu ngược và sinh và cách giải quyết
dẫn chiếu đến pháp khi áp dụng pháp luật
luật nước thứ ba;
nước ngoài:
- Trái với các nguyên
tắc cơ bản của pháp
luật Việt Nam như
bảo vệ quyền con
người, bình đẳng giới,
bảo vệ phụ nữ và trẻ
em,...;
- Dẫn chiếu ngược;
- Lẩn tránh pháp luật.
2B7. Phân tích được
nội dung, cơ sở lí luận,
phạm vi áp dụng của
hệ thuộc luật nhân
thân; luật nơi có tài
sản, luật nơi thực hiện
hành vi, luật toà án...
2B8. Phân tích được cơ
sở lí luận, các căn cứ
và cách thức áp dụng
áp dụng pháp luật nước
ngoài.
- Lẩn tránh pháp luật.
2A7. Trình bày được
các hệ thuộc luật cơ
bản trong tư pháp
quốc tế.
2A8.
Nêu
được
nguyên tắc, cách
thức, điều kiện và các
trường hợp áp dụng
pháp luật nước ngoài.
2C6. Bình luận được
về căn cứ, cách thức
áp dụng và giải thích
pháp luật nước ngoài
theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
3.
Chủ thể quát về các loại chủ thể giải quyết xung đột cách thức giải quyết
của tư của Tư pháp quốc tế . pháp luật về năng lực xung đột pháp luật về
3A1. Nêu một cách khái 3B1. Lấy ví dụ về việc 3C1. Bình luận về
pháp 3A2. Trình bày khái pháp luật và năng lực năng lực pháp luật,
quốc tế niệm người nước ngoài; hành vi của người năng lực hành vi của
phân loại người nước nước ngoài tại Việt người người nước
ngoài; cách thức giải Nam
ngoài, pháp nhân
11
quyết xung đột pháp 3B2. Giải thích cơ sở nước ngoài theo quy
luật về năng lực pháp áp dụng các chế độ định của Bộ luật dân
luật và năng lực hành vi pháp lí dân sự dành sự 2015
theo pháp luật các cho người nước ngoài 3C2.Nhận xét về việc
nước, pháp luật Việt đối với từng nhóm xác năng lực pháp
Nam và các hiệp định quan hệ cụ thể.
luật và năng lực hành
tương trợ tư pháp giữa 3B3. Nêu được ý vi của người không
Việt Nam với các nước. nghĩa của việc xác quốc tịch và người
3A3. Trình bày nội định quốc tịch của nhiều quốc tịch theo
dung các chế độ pháp lí pháp nhân. Cho ví dụ quy định của Bộ luật
dân sự dành cho người về cách thức xác định dân sự 2015
nước ngoài, pháp nhân quốc tịch của pháp 3C3. Bình luận về
nước ngoài
nhân nước ngoài.
việc xác định quốc
3A4. Trình bày được 3B4. Cho ví dụ thực tịch của pháp nhân
quyền và nghĩa vụ pháp tiễn để làm rõ đặc theo quy định của Bộ
lí dân sự của người nước điểm quy chế pháp lí luật dân sự 2015
ngoài tại Việt Nam.
3A5. Trình bày địa vị nước ngoài.
dân sự của pháp nhân 3C4. Bình luận về
quan điểm của Việt
pháp lí của người 3B5. Giải thích cơ sở Nam về quyền miễn
Việt Nam ở nước lý luận và thực tiễn để trừ tư pháp của quốc
ngoài.
3A6. Nêu khái niệm là chủ thể đặc biệt của Bộ luật dân sự 2015
pháp nhân nước tư pháp quốc tế. và các văn bản pháp
chứng minh quốc gia gia theo quy định của
ngoài, cách thức xác 3B6. Giải quyết được luật khác có liên
định quốc tịch của tình huống mà giáo quan.
pháp
ngoài.
nhân
nước viên đưa về quy chế
pháp lí đặc biệt của
3A7. Nắm rõ đặc điểm quốc gia trong mối
quy chế pháp lí dân sự tương quan với thể
của pháp nhân nước nhân và pháp nhân.
ngoài, nội dung quy
chế pháp lí dân sự của
pháp nhân nước ngoài
tại Việt Nam .
3A8. Lý giải được
12
quốc gia là chủ thể
đặc biệt của tư pháp
quốc tế.
3A9. Trình bày được
nội dung quyền miễn
trừ tư pháp của quốc
gia theo quy định của
Công ước Liên hiệp
quốc 2004
4.
4A1. Trình bày được 4B1. So sánh được 4C1. Vận dụng được
Tố tụng khái niệm, các đặc trình tự, thủ tục giải các quy định về xác
dân sự trưng cơ bản của tố quyết các tranh chấp định thẩm quyền của
quốc tế tụng dân sự quốc tế. dân sự trong nước và tòa án theo quy định
4A2. Nhận dạng được các tranh chấp dân sự của PLVN và ĐƯQT
các tranh chấp dân sự có yếu tố nước ngoài.
mà VN là thành viên
quốc tế. 4B2. Phân tích được cơ để xử lý các vụ việc
4A3. Nêu được khái sở lí luận và thực tiễn trong thực tiễn
niệm, nội dung, cách của nguyên tắc lex fori. 4C2. Xử lý được các
thức áp dụng của 4B3. So sánh được vấn vụ việc có xung đột
nguyên tắc luật toà đề xung đột pháp luật thẩm quyền giữa tòa
án.
và xung đột về thẩm án Việt Nam và tòa
4A4. Nắm được khái quyền xét xử. Trình án các nước; giữa Tòa
niệm xung đột thẩm bày được mối quan hệ án và trọng tài.
quyền xét xử và cách giữa chúng.
thức xác định thẩm 4B4. Vận dụng được quy định về thẩm
quyền xét xử. các dấu hiệu xác định quyền xét xử trong
4A5. Trình bày được thẩm quyền của một số Hiệp định
các căn cứ xác định TAVN theo quy định tương trợ tư pháp
thẩm quyền xét xử của Điều 469 giữa Việt Nam và các
4C3. Bình luận các
của Tòa án Việt nam BLTTDS 2015 để xác nước;
theo ĐƯQT mà VN là định thẩm quyền của 4C4. Bình luận một
thành viên trong việc TA trong các tình số vụ việc dân sự
giải quyết các vụ việc huống cụ thể.
quốc tế được giải
dân sự quốc tế; 4B5. So sánh được dấu quyết tại toà án Việt
4A6. Trình bày các hiệu xác định thẩm Nam (án lệ tiêu biểu)
13
dấu hiệu xác định quyền chung và thẩm về cách xác định thẩm
thẩm quyền xét xử quyền riêng của toà án quyền, trình tự thủ tục
của toà án Việt Nam Việt Nam trong việc giải quyết… Đưa ra
đối với các vụ việc giải quyết tranh chấp được quan điểm,
dân sự có yếu tố nước dân sự có yếu tố nước hướng giải quyết các
ngoài theo quy định ngoài thông qua các ví vụ việc dân sự có yếu
của pháp luật Việt dụ cụ thể.
tố nước ngoài.
Nam. 4B6. So sánh sự khác 4C5. Đánh giá và đưa
4A7. Phân tích được biệt về địa vị pháp lí ra được đề xuất xây
các căn cứ xác định của chủ thể nước ngoài dựng, hoàn thiện các
thẩm quyền chung và và các bên Việt Nam quy định về xác định
thẩm quyền riêng trước các cơ quan tố thẩm quyền của toà
biệt của toà án Việt tụng Việt Nam.
án Việt Nam trong
Nam trong việc giải 4B7. So sánh được việc giải quyết các
quyết các vụ việc dân trình tự, thủ tục công tranh chấp dân sự
sự có yếu tố nước nhận và cho thi hành quốc tế.
ngoài.
(Điều
BLTTDS)
bản án, quyết định dân 4C6. Đánh giá và đưa
470 sự của toà án nước ra được đề xuất xây
ngoài và công nhận dựng, hoàn thiện các
469,
4A8. Trình bày được phán quyết trọng tài quy định về trình tự
các nguyên tắc chọn nước ngoài tại Việt thủ tục giải quyết các
luật áp dụng để xác Nam.
tranh chấp dân sự
định năng lực pháp 4B8. So sánh các quốc tế, công nhận và
luật, năng lực hành vi trường hợp không thi hành các bản án,
tố tụng của các chủ công nhận và cho thi QĐ DS của TA nước
thể nước ngoài.
hành bản án, quyết định ngoài tại Việt Nam.
4A9. Trình bày được dân sự của toà án nước
khái niệm, nguyên ngoài theo các quy định
tắc, nội dung, thủ tục của pháp luật Việt Nam
thực hiện uỷ thác tư và một số điều ước
pháp.
quốc tế mà Việt Nam
4A10. Nêu được khái là thành viên(như các
niệm bản án, quyết trường hợp trái với các
định dân sự của toà nguyên tắc cơ bản của
án
nước
ngoài, pháp luật Việt Nam
14
nguyên tắc, thủ tục như bảo vệ quyền con
công nhận bản án, người, bình đẳng giới,
quyết định dân sự của bảo vệ quyền lợi của
toà án nước ngoài tại phụ nữ và trẻ em…)..
Việt Nam.
4A11. Phân tích các
trường hợp không
công nhận bản án,
quyết định dân sự của
toà án nước ngoài tại
Việt Nam (vụ việc
thuộc thẩm quyền xét
xử riêng biệt của Toà
án Việt Nam, việc
công nhận và cho thi
hành bán án, quyết
định dân sự của toà
án nước ngoài trái với
các nguyên tắc cơ bản
của pháp luật Việt
Nam như bảo vệ
quyền con người, bảo
vệ quyền lợi của phụ
nữ và trẻ em,..)..
5.
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân biệt được 5C1. Nhận xét được về
Trọng niệm và 2 đặc điểm trọng tài quốc tế với khái niệm trọng tài
tài của trọng tài quốc tế; trọng tài thương mại quốc tế theo quy định
quốc tế Trình bày được 4 nội địa. của Luật trọng tài
nguyên tắc xét xử 5B2. Phân biệt được 2 thương mại Việt Nam
trong trọng tài quốc tế. loại trọng tài quốc tế năm 2010;
5A2. Nêu được 2 loại dựa trên 2 tiêu chí là tổ So sánh được các
trọng tài quốc tế, lấy chức và quy tắc tố nguyên tắc xét xử
được 2 ví dụ minh tụng.
hoạ. 5B3. Xác định được và các nguyên tắc xét
5A3. Trình bày được thẩm quyền của trọng xử bằng toà án.
trong trọng tài quốc tế
15
thẩm quyền của trọng tài quốc tế trong tình 5C2. Nêu được quan
tài quốc tế theo pháp huống cụ thể do giảng điểm cá nhân về ưu,
luật Việt Nam, luật viên đưa ra và giải nhược điểm của mỗi
trọng tài một số nước thích rõ lí do;
loại trọng tài quốc tế.
điển hình (common Phân biệt được thẩm 5C3. So sánh được vấn
law và civil law), quyền của toà án và đề thẩm quyền trọng tài
Luật
UNCITRAL
1985.
mẫu trọng tài trong tình quốc tế theo quy định
năm huống cụ thể được của Luật mẫu về trọng
giảng viên đưa ra.
tài quốc tế của
5A4. Trình bày được 5B4. Xác định được UNCITRAL, luật trọng
vấn đề luật áp dụng luật áp dụng trong vụ tài một số nước điển
trong quá trình trọng việc cụ thể do giảng hình (common law và
tài (luật áp dụng giải viên đưa ra và giải thích civil law) và pháp luật về
quyết nội dung tranh rõ.
trọng tài thương mại của
chấp, luật điều chỉnh 5B5. Phân biệt được Việt Nam. Từ đó rút ra
thoả thuận trọng tài vấn đề công nhận và được những điểm còn
và luật áp dụng cho tố thi hành phán quyết tồn tại trong pháp luật
tụng trọng tài).
của trọng tài nước Việt Nam về vấn đề
5A5. Nắm rõ được ngoài với vấn đề công này.
quy định tố tụng trọng nhận và thi hành bản 5C4. So sánh được các
tài quốc tế theo pháp án, quyết định dân sự quy định về luật áp
luật trọng tài Việt của toà án nước ngoài. dụng trong quá trình
Nam.
5B6. So sánh được trọng tài theo Luật
5A6. Trình bày được trình tự, thủ tục, điều trọng tài thương mại
khái niệm công nhận và kiện công nhận và thi Việt Nam năm 2010 và
thi hành phán quyết của hành phán quyết của luật trọng tài một số
trọng tài nước ngoài.
trọng tài nước ngoài nước common law, civil
5A7. Mô tả được theo quy định của law, theo quy tắc tố tụng
trình tự, thủ tục và pháp luật Việt Nam trọng tài UNCITRALnăm
điều kiện công nhận với quy định của một 1976, 2010 từ đó rút ra
và thi hành phán số nước điển hình trên những điểm còn tồn tại
quyết của trọng tài thế giới theo Công ước trong pháp luật Việt
nước ngoài theo quy New York năm 1958 Nam về vấn đề này.
định của pháp luật về công nhận và thi 5C5. So sánh được các
Việt Nam.
hành phán quyết trọng quy định về tố tụng
16
5A8. Trình bày được tài nước ngoài.
trường hợp phán
quyết trọng tài nước
ngoài không được
công nhận tại Việt
Nam
trọng tài quốc tế theo
pháp luật trọng tài Việt
Nam với quy tắc tố
tụng
trọng
tài
UNCITRAL năm 1976,
2010 và luật trọng tài
một số nước common
law, civil law;
So sánh được trình tự,
thủ tục giải quyết tranh
chấp tại trọng tài quốc
tế Việt Nam (VIAC) và
một số tổ chức trọng tài
quốc tế như ICC,
LCIA, AAA, HKIA.
5C6. Đánh giá được
tính tương thích của
pháp luật Việt Nam về
công nhận và thi hành
phán quyết trọng tài
nước ngoài với quy
định của Công ước
New York năm 1958.
5C7. So sánh được về
tính phù hợp giữa các
trường hợp phán
quyết trọng tài nước
ngoài không được
công nhận tại Việt
Nam với Công ước
New York năm 1958.
6.2. Bảng tổng hợp các mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Vấn đề
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
17
Vấn đề 1
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Tổng
5
8
9
11
8
41
5
8
6
8
6
5
6
4
6
7
15
22
19
25
21
33
28
102
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
VĐ Mục
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13
1A1
1A2
1A3
1A4
1A5
1B1
1B2
1B3
1B4
1B5
1C1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
18
VĐ Mục
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13
1C2
1C3
1C4
1C5
2A1
2A2
2A3
2A4
2A5
2A6
2A7
2A8
2B1
2B2
2B3
2B4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
19
VĐ Mục
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
tiêu
K1 K2 K3 K4 K5 K6 S7 S8 S9 S10 S11 T12 T13
2B5
x
x
x
2B6
2B7
2B8
2C1
2C2
2C3
2C4
2C5
2C6
3A1
3A2
3A3
3A4
3A5
3A6
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Tư pháp quốc tế - Vũ Thị Phương Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_tu_phap_quoc_te_vu_thi_phuong_lan.doc