Đề cương học phần Luật tố tụng hành chính Việt Nam
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
ĐĐ
Địa điểm
GV
GVC
KTĐG
LT
Giảng viên
Giảng viên chính
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
NC
LVN
Mục tiêu
Nghiên cứu
Tín chỉ
TC
TG
Thời gian
Vấn đề
VĐ
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH
Bậc đào tạo:
Cử nhân ngành Luật
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Luật tố tụng hành chính Việt Nam
02
Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Nguyễn Thị Thuỷ - GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0904004998
E-mail: thuy.nguyen770@yahoo.com.vn
2. TS. Trần Thị Hiền - GVC
Điện thoại: 0903472992
E-mail: hienkhc@yahoo.com
3. TS. Hoàng Quốc Hồng – GVC
Điện thoại: 0983306323
E-mail: hoanghongdhl@gmail.com
4. TS. Nguyễn Mạnh Hùng – GVC, Phó GĐ Phân hiệu tại Đăk Lăk
Điện thoại: 0912236060
E-mail: hunglhn@yahoo.com.vn
5. TS. Tạ Quang Ngọc - GV
Điện thoại: 0913562237
E-mail: taquangngoc69@yahoo.com
Văn phòng Bộ môn luật hành chính
Phòng A501- Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại:
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 các ngày trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật
và ngày lễ)
3
2. CÁC HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
Luật Hành chính Việt Nam
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật Tố tụng hành chính Việt Nam là môn khoa học pháp lí chuyên ngành,
cung cấp những kiến thức cơ bản về tài phán hành chính; ngành luật tố
tụng hành chính; quyền và nghĩa vụ pháp lí tố tụng hành chính của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân; thẩm quyền, thủ tục giải quyết các vụ án hành
chính và thi hành án hành chính. Những kiến thức này cần thiết cho việc
xây dựng, tổ chức thực hiện và hoàn thiện pháp luật tố tụng hành chính;
bảo đảm giải quyết hiệu quả các vụ án hành chính và bảo vệ các quyền, lợi
ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức trước sự xâm phạm trái pháp luật của
việc thực thi quyền hành pháp.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khoa học, Ngành Luật Tố tụng hành chính và Thẩm quyền
xét xử hành chính
1.1. Khoa học Luật tố tụng hành chính.
1.1.1. Tài phán hành chính.
1.1.2. Đối tượng nghiên cứu của Khoa học Luật tố tụng hành chính.
1.1.3. Phương pháp nghiên cứu của Khoa học Luật tố tụng hành chính.
1.1.4. Nhiệm vụ của Khoa học Luật tố tụng hành chính.
1.2. Ngành Luật tố tụng hành chính Việt Nam.
1.2.1. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của Luật tố tụng hành chính.
1.2.2. Mối quan hệ giữa Luật tố tụng hành chính và một số ngành luật khác.
1.3. Nguyên tắc cơ bản trong tố tụng hành chính.
1.3.1. Khái niệm nguyên tắc cơ bản trong tố tụng hành chính.
1.3.2. Những nguyên tắc cơ bản trong tố tụng hành chính.
1.4. Thẩm quyền xét xử hành chính của Toà án nhân dân.
1.4.1. Khái niệm thẩm quyền xét xử hành chính của Toà án nhân dân.
1.4.2. Cơ sở xác định thẩm quyền xét xử hành chính của Toà án nhân dân.
1.4.3. Phạm vi thẩm quyền xét xử hành chính của Toà án nhân dân.
4
Vấn đề 2. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng hành chính, chứng
minh, chứng cứ và biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành
chính
2.1. Chủ thể của quan hệ pháp luật tố tụng hành chính.
2.1.1. Cơ quan và người tiến hành tố tụng hành chính.
2.1.2. Người tham gia tố tụng hành chính.
2.1.3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác trong tố tụng hành chính.
2.2. Chứng minh và chứng cứ trong tố tụng hành chính.
2.2.1. Khái niệm chứng minh, chứng cứ trong tố tụng hành chính.
2.2.2. Chứng minh trong tố tụng hành chính.
2.2.3. Chứng cứ trong tố tụng hành chính.
2.3. Biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính.
2.3.1. Khái niệm biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính.
2.3.2. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời trong tố tụng hành chính.
2.3.3. Thủ tục áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời trong
tố tụng hành chính.
Vấn đề 3. Thủ tục sơ thẩm vụ án hành chính
3.1. Khởi kiện và thụ lí vụ án hành chính.
3.1.1. Vụ án hành chính.
3.1.2. Khởi kiện vụ án hành chính.
3.1.3. Thụ lí vụ án hành chính.
3.2. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án hành chính.
3.2.1. Khái niệm chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án hành chính.
3.2.2. Nhiệm vụ của Toà án trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án
hành chính.
3.2.3. Các quyết định kết thúc giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án
hành chính của Toà án.
3.3. Xét xử sơ thẩm vụ án hành chính.
3.3.1. Khái niệm xét xử sơ thẩm vụ án hành chính.
3.3.2. Chuẩn bị mở phiên toà sơ thẩm vụ án hành chính.
3.3.3. Phiên toà sơ thẩm vụ án hành chính.
3.3.4. Các thủ tục sau phiên toà sơ thẩm vụ án hành chính.
5
Vấn đề 4. Thủ tục xem xét lại bản án, quyết định của Toà án về vụ án
hành chính
4.1. Thủ tục phúc thẩm vụ án hành chính.
4.1.1. Khái niệm xét xử phúc thẩm vụ án hành chính.
4.1.2. Kháng cáo, kháng nghị và thụ lí phúc thẩm vụ án hành chính.
4.1.3. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án hành chính.
4.1.4. Phiên toà, phiên họp phúc thẩm vụ án hành chính.
4.2. Thủ tục xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của
Toà án về vụ án hành chính.
4.2.1. Thủ tục giám đốc thẩm vụ án hành chính.
4.2.2. Thủ tục tái thẩm vụ án hành chính.
4.2.3. Thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân
dân tối cao về vụ án hành chính.
Vấn đề 5. Thủ tục rút gọn,Thi hành bản án, quyết định của Toà án về vụ
án hành chính
5.1. Khái niệm và ý nghĩa của thi hành bản án, quyết định của Toà án về vụ
án hành chính.
5.2. Thủ tục thi hành bản án, quyết định của Toà án về vụ án hành chính.
5.3. Vai trò của Viện kiểm sát nhân dân đối với việc thi hành bản án, quyết
định của Toà án về vụ án hành chính.
5. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
-
-
-
K1: Nắm được kiến thức cơ bản về tài phán hành chính; ngành luật tố
tụng hành chính;
K2: Phân tích được quyền và nghĩa vụ pháp lí tố tụng hành chính của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân;
K3:Nắm được thẩm quyền, thủ tục giải quyết các vụ án hành chính và
thi hành án hành chính;Nắm được kiến thức cần thiết để vận dụng pháp
luật tố tụng hành chính vào thực tiễn.
5.2. Về kĩ năng
S4: Có kĩ năng cần thiết để đọc, hiểu và vận dụng pháp luật về tố tụng
6
hành chính vào thực tiễn;
S5: Có kĩ năng tranh tụng nhằm bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
các đương sự trong vụ án hành chính;
S6: Có kĩ năng cần thiết để bình luận và đưa ra quan điểm cá nhân về pháp
luật và thực hiện pháp luật về tố tụng hành chính;Có kĩ năng làm việc theo
nhóm.
5.3. Về thái độ
T7: Tích cực đấu tranh bảo vệ công lí;Nghiêm túc, khách quan trong
nghiên cứu khoa học và đánh giá các vấn đề lí luận, thực tiễn giải quyết
các vụ án hành chính;
T8: Có ý thức tôn trọng pháp luật, đặc biệt là tôn trọng các bản án,
quyết định của Toà án về vụ án hành chính;
T9: Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật đã học trong cuộc
sống và công tác.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Trình bày được 1B1. Phân tích 1C1. Lí giải được
quan niệm về tài phán được sự phát triển vì sao Việt Nam
hành chính và mô hình và đặc điểm của tài lựa chọn mô hình
Khoa
học,
Ngành cơ quan tài phán của một phán hành chính ở tòa hành chính
Luật Tố số nước tiêu biểu trên Việt Nam. thuộc hệ thống
thế giới và ở Việt Nam. 1B2. Phân tích Tòa án nhân dân.
1A2. Nêu được khái được đặc điểm 1C2. Bình luận
tụng
hành
chính niệm khoa học luật tố thẩm quyền xét xử được vai trò của
và tụng hành chính, đối hành chính của Luật Tố tụng hành
Thẩm tượng nghiên cứu, Tòa án nhân dân. chính trong việc
quyền phương pháp nghiên 1B3. Phân tích bảo vệ các quyền
xét xử cứu và nhiệm vụ của được các cơ sở xác và lợi ích hợp pháp
hành
khoa học luật tố tụng định thẩm quyền của các cá nhân, tổ
7
chính hành chính.
1A3. Nêu được khái chính của Tòa án hành chính nhà
niệm Ngành luật tố nhân dân. nước.
tụng hành chính Việt 1B4. Phân tích 1C3. Nhận xét
Nam. được các loại việc được các quy định
xét xử vụ án hành chức trong quản lí
1A4. Trình bày được thuộc thẩm quyền của pháp luật tố
đối tượng điều chỉnh xét xử hành chính tụng hành chính
và phương pháp điều của Tòa án nhân hiện hành về thẩm
chỉnh của Luật Tố tụng dân.
quyền xét xử hành
hành chính. 1B5. Xác định chính và kiến nghị
1A5. Nêu được khái được thẩm quyền hoàn thiện các quy
niệm các nguyên tắc xét xử hành chính định đó.
cơ bản trong tố tụng sơ thẩm của Toà 1C4. Nhận xét
hành chính.
án nhân dân cấp được các quy định
1A6. Trình bày được huyện và Toà án của pháp luật tố
những nội dung chủ nhân dân cấp tỉnh. tụng hành chính
yếu của các nguyên 1B6. Phân tích hiện hành về các
tắc cơ bản trong tố được căn cứ pháp loại việc thuộc
tụng hành chính.
lí cho việc nhập, thẩm quyền xét xử
1A7. Nêu được khái tách, chuyển vụ án hành chính của
niệm thẩm quyền xét hành chính; Xác Tòa án nhân dân.
xử hành chính của Toà định thẩm quyền 1C5. Nhận xét
án nhân dân.
trong trường hợp được các quy định
1A8. Nêu được cơ sở vừa có đơn khiếu của pháp luật về
để xác định thẩm nại vừa có đơn việc nhập, tách,
quyền xét xử vụ án khởi kiện vụ án chuyển vụ án hành
hành chính của Tòa án hành chính và giải chính; Xác định
nhân dân.
quyết tranh chấp thẩm quyền trong
1A9. Nêu được các loại về thẩm quyền xét trường hợp vừa có
việc thuộc thẩm quyền xử hành chính.
xét xử hành chính của
đơn khiếu nại vừa
có đơn khởi kiện
vụ án hành chính
Toà án nhân dân.
8
1A10. Trình bày được
thẩm quyền xét xử
hành chính sơ thẩm
của Tòa án nhân dân
cấp huyện và Tòa án
nhân dân cấp tỉnh.
và giải quyết tranh
chấp về thẩm
quyền xét xử hành
chính.
2.
Chủ thể niệm cơ quan, người người tiến hành tố được các quy định
của tiến hành tố tụng hành tụng hành chính và của pháp luật về
quan hệ chính.
pháp
2A1. Nêu được khái 2B1. Phân biệt 2C1. Bình luận
người tham gia tố căn cứ thay đổi
người tiến hành tố
2A2. Nêu được các căn tụng hành chính.
luật tố cứ pháp lí cho việc 2B2. Phân tích tụng hành chính.
tụng
thay đổi người tiến được quyền và 2C2. Bình luận
hành tố tụng hành nghĩa vụ tố tụng được các quy định
hành
chính, chính.
hành chính của của pháp luật về
chứng 2A3. Nêu được thủ tục từng người tiến khái niệm từng
minh, thay đổi người tiến hành tố tụng hành người tham gia tố
chứng hành tố tụng hành chính.
tụng hành chính.
chính trước khi mở 2B3. Nêu được ví 2C3. Phân biệt
phiên tòa và tại phiên dụ cụ thể về tình được đương sự với
toà. huống thay đổi những người tham
2A4. Trình bày được người tiến hành tố gia tố tụng hành
chính khác.
gia tố tụng hành chính 2B4. Phân tích 2C4. Vận dụng
trong tố nói chung và khái được quyền và được các quy định
cứ và
biện
pháp
khẩn
cấp tạm khái niệm người tham tụng hành chính.
thời
tụng
niệm về từng người nghĩa vụ pháp lí của pháp luật hiện
tham gia tố tụng hành tố tụng hành chính hành để xác định tư
hành
chính chính cụ thể.
2A5. Trình bày được tham gia tố tụng tụng của các đương
các căn cứ pháp lí để hành chính. sự trong tình huống
thay đổi người giám 2B5. Phân tích cụ thể.
của từng người cách tham gia tố
9
định, người phiên dịch được các yêu cầu
trong tố tụng hành pháp lí đối với
chính.
việc áp dụng, thay
2A6. Trình bày được đổi, huỷ bỏ biện
thủ tục thay đổi người pháp khẩn cấp tạm
giám định, người thời trong tố tụng
phiên dịch trong tố hành chính.
tụng hành chính.
2B6. Phân tích
2A7. Nêu được khái được nghĩa vụ
niệm biện pháp khẩn cung cấp chứng
cấp tạm thời trong tố cứ, chứng minh
tụng hành chính.
trong tố tụng hành
2A8. Nêu được khái chính.
niệm chứng minh và 2B7. Phân tích
chứng cứ trong tố tụng được vai trò của
hành chính.
Toà án đối với
2A9. Nêu được những việc xác minh, thu
tình tiết, sự kiện không thập, bảo quản,
phải chứng minh trong đánh giá, công bố,
tố tụng hành chính.
sử dụng và bảo vệ
2A10. Nêu được các chứng cứ trong tố
biện pháp xác minh, tụng hành chính.
thu thập chứng cứ
trong tố tụng hành
chính.
3.
3A1. Nêu được khái 3B1. Phân tích 3C1. Phân biệt
Thủ tục niệm vụ án hành được các điều kiện được vụ án hành
sơ thẩm chính. khởi kiện vụ án chính với vụ án
vụ án 3A2. Nêu được khái hành chính theo dân sự.
hành niệm khởi kiện vụ án quy định của pháp 3C2. Lí giải được
chính hành chính. luật hiện hành. sự khác biệt giữa
3A3. Nêu được các 3B2. Phân tích điều kiện khởi kiện
10
quy định của pháp luật được các căn cứ và căn cứ thụ lí vụ
về hình thức và nội thụ lí vụ án hành án hành chính.
dung khởi kiện vụ án chính theo quy 3C3. Phân biệt được
hành chính.
3A4. Nêu được khái hiện hành.
niệm thụ lí vụ án hành 3B3. Phân tích đối tượng xét xử
chính. được nhiệm vụ của hành chínhsơthẩm.
định của pháp luật đối tượng khởi kiện
vụ án hành chính với
3A5. Nêu được các Toà án trong giai 3C4. Phân biệt
quy định của pháp luật đoạn chuẩn bị xét được các quyết
về hình thức thụ lí vụ xử sơ thẩm vụ án định kết thúc giai
án hành chính.
hành chính.
đoạn chuẩn bị xét
3A6. Nêu được khái 3B4. Phân tích xử sơ thẩm vụ án
niệm chuẩn bị xét xử được nhiệm vụ của hành chính của Toà
sơ thẩm vụ án hành Toà án trong thời án.
chính.
3A7. Nêu được khái phiên toà sơ thẩm được bản án hành
niệm xét xử sơ thẩm vụ án hành chính. chính sơ thẩm với
vụ án hành chính. 3B5. Phân tích các quyết định của
gian chuẩn bị mở 3C5. Phân biệt
3A8. Nêu được các thủ được thủ tục tiến Toà án cấp sơ
tục sau phiên toà sơ hành phiên toà sơ thẩm về vụ án
thẩm vụ án hành thẩm vụ án hành hành chính.
chính.
chính.
3C6. Bình luận về
3B6. Phân tích những điểm khác
được các trường biệt trong thủ tục
hợp hoãn phiên toà giải quyết khiếu
sơ thẩm vụ án kiện về danh sách
hành chính.
cử tri bầu cử đại
biểu Quốc hội,
danh sách cử tri
bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân so
với thủ tục giải
11
quyết các khiếu
kiện hành chính
khác.
4.
4A1. Nêu được khái 4B1. Phân tích 4C1. Phân biệt
Thủ tục niệm xét xử phúc thẩm được nhiệm vụ của được khởi kiện vụ
xem xét vụ án hành chính. Toà án trong thời án hành chính với
lại bản 4A2. Nêu được khái gian chuẩn bị xét kháng cáo, kháng
án, niệm kháng cáo, xử phúc thẩm vụ nghị theo thủ tục
quyết kháng nghị theo thủ án hành chính. phúc thẩm trong tố
tục phúc thẩm trong tố 4B2. Phân tích tụng hành chính.
định
của Toà tụng hành chính.
được thủ tục tiến 4C2. Phân biệt
án về vụ 4A3. Nêu được khái hành phiên toà, được chuẩn bị xét
án hành niệm thụ lí phúc thẩm phiên họp phúc xử sơ thẩm vụ án
chính vụ án hành chính.
thẩm vụ án hành hành chính với
chuẩn bị xét xử
4A4. Nêu được khái chính.
niệm giám đốc thẩm 4B3. Phân tích phúc thẩm vụ án
và tái thẩm vụ án hành được các căn cứ để hành chính.
chính.
kháng nghị theo 4C3. Phân biệt được
4A5. Nêu được căn cứ thủ tục giám đốc phiên toà sơ thẩm vụ
để kháng nghị theo thủ thẩm và tái thẩm án hành chính với
tục giám đốc thẩm và vụ án hành chính.
tái thẩm vụ án hành 4B4. Phân tích vụ án hành chính.
chính. được vai trò của 4C4. Phân biệt được
phiên toà phúc thẩm
4A6. Nêu được phạm các chủ thể có bản án hành chính
vi giám đốc thẩm và quyền yêu cầu việc sơ thẩm với bản án
tái thẩm vụ án hành xem xét lại quyết hành chính phúc
chính.
4A7. Nêu được thẩm thẩm phán Toà án 4C5. Phân biệt
quyền giám đốc thẩm nhân dân tối cao. được kháng nghị
và tái thẩm vụ án hành 4B5. Phân tích theo thủ tục phúc
chính. được thẩm quyền thẩm với kháng
4A8. Nêu được các xem xét lại quyết nghị theo thủ tục
định của Hội đồng thẩm.
12
trường hợp xem xét lại định của Hội đồng giám đốc thẩm, tái
quyết định của Hội Thẩm phán Toà án thẩm vụ án hành
đồng thẩm phán Toà nhân dân tối cao.
án nhân dân tối cao.
chính.
4C6. Phân biệt
được thủ tục phúc
thẩm với thủ tục
giám đốc thẩm, tái
thẩm vụ án hành
chính.
4C7. Phân biệt được
thủ tục giám đốc
thẩm, tái thẩm với
thủ tục xem xét lại
quyết định của Hội
đồng thẩm phán Tòa
án nhân dân tối cao
về vụ án hành chính.
5.
Thủ tục niệm thi hành bản án, được những yêu được về các biện
đặc quyết định của Tòa án cầu thi hành bản pháp bảo đảm thi
biệt, thủ về vụ án hành chính. án, quyết định của hành bản án, quyết
tục rút 5A2. Nêu được cơ cấu Toà án về vụ án định của Toà án về
gọn và của bản án, quyết định hành chính. vụ án hành chính.
của Toà án về vụ án 5B2. Phân tích 5C2. Bình luận
5A1. Nêu được khái 5B1. Phân tích 5C1. Bình luận
thi
hành án hành chính.
được các quy định được về vai trò của
hành
5A3. Nêu được những của pháp luật hiện cơ quan chịu trách
chính bản án của Toà án về hành về giải thích nhiệm thi hành bản
vụ án hành chính được bản án, quyết định án, quyết định của
thi hành.
của Toà án về vụ Toà án về vụ án
hành chính.
5A4. Nêu được những án hành chính.
quyết định của Toà án 5B3. Phân tích 5C3. Bình luận
về vụ án hành chính được vai trò của được về vai trò của
13
được thi hành.
Viện kiểm sát các cơ quan, tổ
5A5. Nêu được thủ tục nhân dân đối với chức, cá nhân có
thi hành bản án của việc thi hành bản liên quan trong
Toà án về vụ án hành án, quyết định của việc thi hành bản
chính.
Toà án về vụ án án, quyết định của
Tòa án về vụ án
5A6. Nêu được thủ tục hành chính.
thi hành quyết định 5B4. Phân tích hành chính.
của Toà án về vụ án được trách nhiệm 5C4. Đánh giá vai
hành chính.
của các cơ quan, tổ trò của Viện kiểm
5A7. Nêu được các chức, cá nhân sát nhân dân trong
chủ thể có thẩm quyền trong việc thực việc thi hành bản
giải thích bản án, hiện yêu cầu thi án, quyết định của
quyết định của Toà án hành bản án, quyết Toà án về vụ án
về vụ án hành chính.
định của Toà án về hành chính.
vụ án hành chính.
5C5. Đánh giá các
5B5. Phân tích quy định của pháp
được nội dung luật hiện hành về
quản lí nhà nước xử lí vi phạm trong
về thi hành án thi hành bản án,
hành chính.
quyết định của Toà
án về vụ án hành
chính.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1
10
10
8
6
7
6
5
5
4
6
6
21
21
20
19
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
8
14
Vấn đề 5
7
5
5
17
98
Tổng
41
29
26
7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU
CHUNG CỦA HỌC PHẦN
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
Mục
tiêu
K1 K2 K3 S4
S5
S6 T7 T8 T9
1A1.
1A 2
1A 3
1 A4
1 A5
1 A6
1 A7
1 A8
1 A9
1 A10
1B 1
1B 2
1B 3
1B 4
1 B5
1 B6
1C1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1C 2
1C3
x
x
x
x
1C 4
1C 5
2A1
2A 2
2A 3
15
2 A 4
2 A5
2 A6
2 A7
2 A8
2 A9
2 A10
2B1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2B 2
2B 3
2B4
2C1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2C 2
2C 3
2C 4
3A1
3A2
3A 3
3 A 4
3 A 5
3 A 6
3 A 7
3 A 8
3B 1
3 B2
3 B3
3B4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
3B5
3B6
3C 1
3C2
3C 3
16
3C 4
3C 5
3C 6
4A1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
4 A2
4 A 3
4 A 4
4 A 5
4 A 6
4 A 7
4 A 8
4B 1
4 B 2
4 B 3
4 B 4
4 B 5
4 C1
4 C2
4C 3
4C4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
4C5
4C6
5 A1
5 A2
5 A 3
5 A 4
5 A5
5 A 6
5 A7
5B1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
5B2
5B3
17
5B4
5B5
5C1
5C2
5C2
5C3
5C4
5C5
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội (2009), Giáo trình luật tố tụng hành
chính Việt Nam, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Giáo trình
1. Trường Đại học Luật Hà Nội (2010), Giáo trình Luật hành chính Việt
Nam, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội;
2. Trường Đại học Luật Hà Nội (2007), Giáo trình thanh tra và giải quyết
khiếu nại, tố cáo, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội;
3. Học viện hành chính quốc gia (2006), Giáo trình luật hành chính và tố
tụng hành chính, Nxb Giáo dục, Hà Nội;
4. Matine Lombard (2007), Pháp luật hành chính của Cộng hòa Pháp
(sách dịch), Nxb Tư pháp, Hà Nội;
5. GS. TS. Wolf Ruediger Schenke (2000), Luật Tố tụng hành chính của
Cộng hòa liên bang Đức (sách dịch), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Luật Tổ chức Toà án nhân dân năm 2014;
2. Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
3. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 ;
4. Luật Khiếu nại năm 2011
5. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội ngày 15/04/1997 (sửa đổi, bổ sung năm
2001 và 2010);
18
6. Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 10/12/2003 (sửa đổi, bổ
sung năm 2010);
7. Luật về cạnh tranh ngày năm 2017;
8. Luật cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
9. Luật thi hành án dân sự ngày năm 2014;
10. Luật tố tụng hành chính ngày 24/11/2015;
11. Pháp lệnh kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân, ngày 04/10/2002;
12. Pháp lệnh án phí, lệ phí toà án ngày 27/02/2009;
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
1. Trung tâm từ điển học - Viện ngôn ngữ học (2002), Từ điển tiếng Việt,
Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng;
2. Từ điển Luật học (2006), Nxb Từ điển Bách khoa - Nxb Tư pháp;
3. Học viện hành chính quốc gia (1995), Về nền hành chính Việt Nam,
Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội;
4. Học viện hành chính quốc gia (1995), Thiết lập tài phán hành chính ở
nước ta, Nxb Giáo dục, Hà Nội;
5. Đại học quốc gia Hà Nội (2002), Nhà nước và pháp luật Việt Nam
trước thềm thế kỷ XXI, Nxb Công an nhân dân, Hà nội;
6. Học viện tư pháp (2004), Kỹ năng giải quyết các vụ án hành chính,
Nxb Tư pháp, Hà Nội;
7. Viện Nhà nước và pháp luật - 40 năm xây dựng và phát triển (2007),
Nxb Công an nhân dân, Hà Nội;
8. Trường Đại học Luật Hà Nội (2009), Pháp luật Việt Nam trong tiến
trình hội nhập quốc tế và phát triển bền vững, Nxb Công an nhân dân,
Hà Nội;
9. Viện khoa học pháp lý (2004), Luật hành chính một số nước trên thế
giới, Phạm Văn Lợi và Hoàng Thị Ngân dịch, Nxb Tư pháp, Hà Nội;
10. Lê Bình Vọng (1994), Một số vấn đề về tài phán hành chính ở Việt
Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội;
11. Phạm Hồng Thái và Đinh Văn Mậu (1995), Tài phán hành chính ở Việt
Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội;
19
12. TS. Phạm Hồng Thái - Chủ biên (2001) Quyết định hành chính, hành vi
hành chính - Đối tượng xét xử hành chính của toà án, Nxb Tổng hợp
Đồng Nai, Đồng Nai;
13. Đinh Văn Minh (1995), Tài phán hành chính so sánh, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội;
14. Nguyễn Thế Quyền và Đinh Văn Minh (1996), Hỏi đáp về pháp luật tố
tụng hành chính, Nxb Thống kê, Hà Nội;
15. Nguyễn Thanh Bình (2004), Thầm quyền xét xử hành chính của tòa án
nhân dân: Sự bảo đảm công lí trong quan hệ giữa Nhà nước và công dân,
Nxb Tư pháp, Hà Nội;
16. Viện nghiên cứu chính sách pháp luật và phát triển (2009), Cơ chế
giải quyết khiếu nại - Thực trạng và giải pháp, Nxb Công an nhân
dân, Hà Nội;
17. Pham Hong Quang, Administrative Division Courts in Vietnam:
Model, Jurisdiction and Lesons from from foreign experiences, Sách
tiếng Anh, Trung tâm trao đổi Luật Châu Á (CALE), Đại học Nagoya
(Nhật Bản) xuất bản, 2010;
18. Michael Harris and Martin Partington eds, Administrative Justice in the
21st Century, Hart Publishing – Oxford and Poland, Oregon, 1999.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
2. Bộ Luật dân sự năm 2015;
3. Luật đất đai năm 2013;
4. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
5. Luật sở hữu trí tuệ, năm 2013;
6. Luật Luật sư năm 2012;
7. Luật trợ giúp pháp lý, ngày 29/06/2006;
8. Luật trưng mua, trưng dụng tài sản, ngày 03/06/2008;
9. Luật quốc tịch Việt Nam, năm 2014;
10. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012.
* Tạp chí
1. Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số chuyên đề về toà hành chính và việc
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật tố tụng hành chính Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_luat_to_tung_hanh_chinh_viet_nam.doc