Đề cương học phần Công pháp quốc tế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2021
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CAND
CTQG
ĐHQG
GV
Công an nhân dân
Chính trị quốc gia
Đại học quốc gia
Giảng viên
GVC
GVTG
KTĐG
LVN
MT
Giảng viên chính
Giảng viên thỉnh giảng
Kiểm tra đánh giá
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nxb
Nhà xuất bản
Sinh viên
SV
TC
Tín chỉ
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN CÔNG PHÁP QUỐC TẾ
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật, Ngôn ngữ Anh
Công pháp quốc tế
04
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. GVC. Chu Mạnh Hùng - Chủ tịch Hội đồng Trường
Email: chumanhhung2007@yahoo.com
2. PGS. TS. GVCC. Nguyễn Thị Kim Ngân - Phó Trưởng phòng Phòng
đào tạo sau đại học
Email: nguyenkimngan_luat@yahoo.com
3. TS. GVC. Nguyễn Toàn Thắng - Viện trưởng Viện Luật So Sánh
Email: ngthang@hlu.edu.vn
4. TS. GVC. Hoàng Ly Anh – Quyền Trưởng phòng Phòng Quản lý khoa
học và Trị sự tạp chí
Email: lyanhqt@gmail.com
5. PGS.TS. GVCC. Nguyễn Thị Thuận
Email: thuannguyenhlu@gmail.com
6. TS. GVC. Nguyễn Thị Hồng Yến – Trưởng Bộ môn
Email: hongyennguyen.hlu@gmail.com
7. TS. Phạm Hồng Hạnh –Phó trưởng Bộ môn
Email: hanh170286@gmail.com
8. TS. GVC. Lê Thị Anh Đào
Email: anhdaole.hlu@gmail.com
9. TS. Mạc Thị Hoài Thương
Email: hoaithuong@hlu.edu.vn
3
10. NCS.ThS. Hà Thanh Hoà
Email: thanhhoa30486@gmail.com
11. NCS.ThS. Đỗ Qúi Hoàng
Email: doquihoanghlu@gmail.com
12. ThS. Trần Thị Thu Thủy
Email: thuthuytran65.hlu@gmail.com
13. ThS. Phạm Thị Bắc Hà
Email: phambacha0205@gmail.com
14. ThS. Lã Minh Trang
Email: laminhtrang@gmail.com
Văn phòng Bộ môn Công pháp quốc tế
Phòng 310 nhà A tầng 3, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.38352631
E-mail: congphapquocte.hlu@gmail.com
Giờ làm việc: 8h00 - 16h30 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
-
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Công pháp quốc tế (hay còn gọi là Luật quốc tế) là môn khoa học pháp lí
chuyên ngành, cung cấp cho người học những kiến thức lí luận cơ bản về
hệ thống pháp luật quốc tế như vấn đề khía niệm, lịch sử hình thành và
phát triển của luật quốc tế; vấn đề nguồn của luật quốc tế; các nguyên tắc
cơ bản của luật quốc tế…. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho người
học những kiến thức cơ bản về các ngành và chế định của hệ thống pháp
luật quốc tế như: Luật biển quốc tế, Luật Điều ước quốc tế, Luật ngoại giao
và lãnh sự…Thông qua việc học tập và nghiên cứu học phần này, người
học sẽ có được những kiến thức nền tảng ban đầu về hệ thống pháp luật
4
quốc tế nói chung, từ đó làm cơ sở cho việc nghiên cứu và xây dựng lập
luận để giải quyết tình huống cụ thể của luật quốc tế.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
VẤN ĐỀ 1. KHÁI NIỆM, LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRIỂN CỦA LUẬT QUỐC TẾ
1.1. Khái niệm luật quốc tế
1.1.1. Định nghĩa
1.1.2. Đặc điểm của luật quốc tế
1.1.3. Quy phạm pháp luật quốc tế
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của luật quốc tế
1.2.1. Luật quốc tế cổ đại
1.2.2. Luật quốc tế trung đại
1.2.3. Luật quốc tế cận đại
1.2.4. Luật quốc tế hiện đại
1.3. Mối quan hệ giữa luật quốc tế và luật quốc gia
1.3.1. Cơ sở của mối quan hệ
1.3.2. Tính chất và nội dung của mối quan hệ
VẤN ĐỀ 2. NGUỒN CỦA LUẬT QUỐC TẾ
2.1. Khái niệm nguồn của luật quốc tế
2.1.1. Định nghĩa
2.1.2. Cơ sở xác định
2.1.3. Phân loại
2.2. Điều ước quốc tế
2.2.1. Khái niệm điều ước quốc tế
2.2.2. Kí kết điều ước quốc tế
2.2.3. Hiệu lực của điều ước quốc tế
2.2.4. Thực hiện điều ước quốc tế
2.3. Tập quán quốc tế
2.3.1. Khái niệm tập quán quốc tế
2.3.2. Cách thức hình thành
5
2.4. Các nguồn bổ trợ của luật quốc tế
2.4.1. Nguyên tắc pháp luật chung
2.4.2. Phán quyết của các cơ quan tài phán quốc tế
2.4.3. Nghị quyết của tổ chức quốc tế liên chính phủ
2.4.4. Học thuyết của các luật gia nổi tiếng
2.4.5. Hành vi pháp lí đơn phương
2.5. Mối quan hệ qua lại giữa các loại nguồn
2.5.1. Mối quan hệ giữa điều ước quốc tế và tập quán quốc tế
2.5.2. Mối quan hệ giữa điều ước quốc tế, tập quán quốc tế và nguồn bổ trợ
VẤN ĐỀ 3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA LUẬT QUỐC TẾ
3.1. Khái niệm
3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Đặc điểm
3.2. Các nguyên tắc truyền thống
3.2.1. Nguyên tắc bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia
3.2.2. Nguyên tắc Pacta-sunt-servanda
3.3. Các nguyên tắc hình thành trong thời kì luật quốc tế hiện đại
3.3.1. Nguyên tắc cấm dùng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực
3.3.2. Nguyên tắc giải quyết hoà bình các tranh chấp quốc tế
3.3.3. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác
3.3.4. Nguyên tắc dân tộc tự quyết
3.3.5. Nguyên tắc các quốc gia có trách nhiệm hợp tác với các quốc gia
khác
VẤN ĐỀ 4. DÂN CƯ TRONG LUẬT QUỐC TẾ
4.1. Khái niệm dân cư
4.1.1. Định nghĩa
4.1.2. Các bộ phận dân cư
4.2. Thực hiện chủ quyền quốc gia đối với công dân
4.2.1. Khái niệm quốc tịch
4.2.2. Cách thức xác lập quốc tịch
4.2.3. Mất quốc tịch
4.2.4. Các trường hợp đặc biệt về quốc tịch
6
4.2.5. Vấn đề bảo hộ công dân
4.3. Điều chỉnh pháp lí quốc tế quan hệ quốc gia và người nước ngoài
4.3.1. Khái niệm người nước ngoài
4.3.2. Chế độ pháp lí dành cho người nước ngoài
4.3.3. Quyền cư trú chính trị
VẤN ĐỀ 5. LÃNH THỔ TRONG LUẬT QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm lãnh thổ
5.1.1. Định nghĩa
5.1.2. Phân loại lãnh thổ
5.2. Lãnh thổ quốc gia
5.2.1. Khái niệm lãnh thổ quốc gia
5.2.2. Chủ quyền quốc gia đối với lãnh thổ
5.2.3. Biên giới quốc gia
5.2.4. Các trường hợp đặc biệt về lãnh thổ quốc gia
5.3. Lãnh thổ quốc gia có quyền chủ quyền
5.3.1. Tiếp giáp lãnh hải
5.3.2. Vùng đặc quyền kinh tế
5.3.3. Thềm lục địa
5.4. Lãnh thổ quốc tế
5.4.1. Biển quốc tế và vùng di sản chung của nhân loại
5.4.2. Khoảng không vũ trụ và vùng trời quốc tế
VẤN ĐỀ 6. LUẬT NGOẠI GIAO, LÃNH SỰ
6.1. Khái niệm luật ngoại giao, lãnh sự
6.1.1. Định nghĩa
6.1.2. Nguồn của luật ngoại giao, lãnh sự
6.1.3. Nguyên tắc của luật ngoại giao, lãnh sự
6.1.4. Hệ thống các cơ quan quan hệ đối ngoại
6.2. Cơ quan đại diện ngoại giao
6.2.1. Khái niệm
6.2.2. Chức năng
6.2.3. Thành viên
7
6.2.4. Khởi đầu và chấm dứt chức năng đại diện ngoại giao
6.3. Cơ quan lãnh sự
6.3.1. Khái niệm
6.3.2. Chức năng
6.3.3. Thành viên
6.3.4. Lãnh sự danh dự
6.4. Quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao, lãnh sự
6.4.1. Khái niệm
6.4.2. Quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao
6.4.3. Quyền ưu đãi miễn trừ lãnh sự
6.4.4. So sánh quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao và quyền ưu đãi miễn trừ
lãnh sự
VẤN ĐỀ 7. LUẬT TỔ CHỨC QUỐC TẾ
7.1. Những vấn đề pháp lí cơ bản về tổ chức quốc tế
7.1.1. Quy chế thành viên
7.1.2. Cơ cấu của tổ chức
7.1.3. Nhân viên của tổ chức
7.1.4. Hoạt động chức năng
7.2. Một số tổ chức quốc tế
7.2.1. Liên hợp quốc
7.2.2. Tổ chức thương mại thế giới
VẤN ĐỀ 8. LUẬT QUỐC TẾ VỀ HỢP TÁC ĐẤU TRANH PHÒNG
CHỐNG TỘI PHẠM
8.1. Khái niệm tội phạm quốc tế và tội phạm hình sự có tính quốc tế
8.2. Khái niệm hợp tác quốc tế đấu tranh phòng chống tội phạm
8.2.1. Định nghĩa
8.2.2. Đặc điểm của hợp tác quốc tế đấu tranh phòng chống tội phạm
8.2.3. Nguyên tắc của hợp tác quốc tế đấu tranh phòng chống tội phạm
8.3. Một số nội dung hợp tác quốc tế đấu tranh phòng chống tội phạm
8.3.1. Xây dựng khuôn khổ pháp lý quốc tế để đấu tranh phòng chống tội
phạm
8.3.2. Xác định thẩm quyền tài phán: xác định các nguyên tắc.
8
8.3.3. Hình thành các thiết chế đấu tranh phòng, chống tội phạm.
8.3.4.Tương trợ tư pháp hình sự
8.3.5. Dẫn độ tội phạm
VẤN ĐỀ 9. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP QUỐC TẾ
9.1. Khái niệm tranh chấp quốc tế
9.1.1. Định nghĩa
9.1.2. Đặc điểm
9.1.3. Phân loại
9.2. Các biện pháp hoà bình giải quyết tranh chấp quốc tế
9.2.1. Đàm phán trực tiếp
9.2.2. Thông qua bên thứ ba
9.2.3. Trong khuôn khổ tổ chức quốc tế
9.2.4. Thông qua cơ quan tài phán quốc tế
9.2.5. Một số biện pháp hoà bình khác
VẤN ĐỀ 10. TRÁCH NHIỆM PHÁP LÍ QUỐC TẾ
10.1. Khái niệm
10.1.1. Định nghĩa
10.1.2. Phân loại
10.2. Trách nhiệm pháp lí chủ quan
10.2.1. Định nghĩa
10.2.2. Cơ sở xác định trách nhiệm
10.2.3. Hình thức thực hiện trách nhiệm
10.2.4. Các trường hợp miễn trách nhiệm
10.3. Trách nhiệm pháp lí khách quan
10.3.1. Định nghĩa
10.3.2. Cơ sở xác định trách nhiệm
10.3.3. Hình thức thực hiện trách nhiệm
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Nắm được khái niệm, đặc điểm, lịch sử hình thành và phát triển của
Luật quốc tế
K2. Nắm được cấu trúc nguồn của luật quốc tế;
9
K3. Nắm được cơ sở, tính chất và nội dung của mối quan hệ giữa luật quốc
tế và luật quốc gia;
K4. Trình bày được nội dung và thực tiễn thực hiện các nguyên tắc cơ bản
của luật quốc tế;
K5. Nhận diện được các phương thức thực hiện chủ quyền quốc gia đối với
dân cư;
K6. Trình bày được khái niệm, phân loại và quy chế pháp lí của lãnh thổ
trong luật quốc tế;
K7. Trình bày được khái niệm và quy chế pháp lí các vùng biển thuộc chủ
quyền, quyền chủ quyền quốc gia và các vùng biển nằm ngoài quyền tài
phán quốc gia;
K8. Nắm được những vấn đề pháp lí cơ bản về cơ quan đại diện ngoại giao,
cơ quan lãnh sự và phái đoàn đại diện thường trực của quốc gia tại các tổ
chức quốc tế;
K9. Nắm được những vấn đề pháp lí cơ bản về tổ chức quốc tế;
K10. Nắm được những vấn đề pháp lí cơ bản về hợp tác quốc tế đấu tranh
phòng chống tội phạm;
K11. Vận dụng được các nguyên tắc, biện pháp giải quyết tranh chấp quốc
tế vào một số tình huống pháp lí cụ thể;
K12. Nắm được cơ sở xác định và hình thức thực hiện các loại trách nhiệm
pháp lí quốc tế.
5.2. Về kĩ năng
S13. Hình thành và phát triển kĩ năng tổng hợp, so sánh, phân tích, đánh
giá và xây dựng lập luận để giải quyết tình huống cụ thể của luật quốc tế;
S14. Thành thạo năng lực thu thập, xử lí thông tin, sử dụng phương tiện
hiện đại để truy cập thông tin tư liệu điện tử của quốc tế.
5.3. Về thái độ
T15. Hình thành sự chủ động trong nghiên cứu, bổ sung và củng cố trình
độ nhận thức về các vấn đề quốc tế trong bối cảnh hội nhập;
T16. Chủ động vận dụng các kiến thức đã học trong phân tích và giải quyết
các vấn đề hội nhập của Việt Nam;
T17. Hình thành tính tự tin, bản lĩnh cho SV.
10
5.4. Các mục tiêu khác
-
-
-
-
-
Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
Phát triển kĩ năng bình luận, diễn đạt, thuyết trình trước công chúng;
Phát triển kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo
dõi, kiểm tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
VĐ
Bậc 2
Bậc 3
1.
Khái định nghĩa và 4 đặc điểm của luật quốc được về sự khác
niệm, đặc điểm của luật tế. biệt giữa luật quốc
lịch sử quốc tế. 1B2. Phân tích được tế và luật quốc gia.
1A1. Nêu được 1B1. Phân tích được 4 1C1. Bình luận
hình 1A2. Nêu được 4 quyền năng chủ thể luật 1C2. Đánh giá
thành yếu tố cấu thành quốc tế của quốc gia và được vai trò của
và phát và thuộc tính so sánh với các chủ thể quốc gia trong hệ
triển chính trị pháp lí khác của luật quốc tế.
của của quốc gia - chủ 1B3. Phân tích được quốc tế.
luật thể cơ bản của khía cạnh chính trị và 1C3. Liên hệ được
quốc tế luật quốc tế. pháp lí của hành vi với một số thực
1A3. Trình bày công nhận. tiễn công nhận của
được định nghĩa, 1B4. Phân tích được Việt Nam.
thống pháp luật
thể loại, hình thức tính chất, cơ sở phát 1C4. Bình luận
và phương pháp sinh và cách thức giải được thực tiễn giải
công nhận quốc quyết
tế. trường hợp kế thừa cụ thừa ở Việt Nam.
1A4. Trình bày thể. 1C5. Bình luận
trong
từng quyết quan hệ kế
được định nghĩa 1B5. Phân tích được được về vai trò của
11
và các trường hợp các đặc điểm của tổ quy phạm mệnh
chức quốc tế và phân
biệt tổ chức quốc tế với
các mô hình hợp tác
khác của chủ thể luật
quốc tế.
1B6 Chỉ ra được sự
khác biệt giữa các loại
quy phạm pháp luật
quốc tế cũng như giữa
quy phạm pháp luật
quốc tế và quy phạm
chính trị.
kế thừa quốc gia
trong quan hệ
quốc tế.
lệnh và quy phạm
tuỳ nghi trong hệ
thống pháp luật
quốc tế.
1A5. Nêu được
định nghĩa, đặc
điểm và phân loại
tổ chức quốc tế.
1A6. Nêu được
định nghĩa và tiêu
chí phân loại quy
phạm pháp luật
quốc tế.
1C6. Căn cứ vào
mức độ gia tăng về
số lượng và tính
chất của các quan
hệ quốc tế, đưa ra
được dự báo về xu
hướng phát triển
trong tương lai của
luật quốc tế.
1B7. Phân tích để thấy
được sự phát triển vượt
bậc của luật quốc tế
hiện đại so với luật quốc
tế trong các giai đoạn
trước đó.
1A7. Nêu được
các giai đoạn phát
triển của luật
quốc tế.
1C7. Đánh giá
được những tác
động của luật quốc
tế đối với quá trình
hoàn thiện và phát
triển của hệ thống
pháp luật Việt
Nam.
1A8. Trình bày
được các học
thuyết về mối
quan hệ giữa luật
quốc tế và luật
quốc gia.
1B8. Phân tích được cơ
sở, tính chất và nội
dung của mối quan hệ
giữa luật quốc tế và
luật quốc gia.
2.
2A1. Nêu được 2B1. So sánh được hệ 2C1. Bình luận
Nguồn định nghĩa, cơ sở thống nguồn của luật được vai trò của
của luật xác định và phân quốc tế và luật quốc điều ước quốc tế
quốc tế loại nguồn của gia.
trong quá trình
luật quốc tế. 2B2. Phân tích được điều chỉnh quan hệ
2A2. Nêu được đặc điểm của điều ước quốc tế.
định nghĩa, đặc quốc tế và phân biệt 2C2. Bình luận
12
điểm và phân loại điều ước quốc tế và các được sự tương
điều ước quốc tế. hình thức thoả thuận thích giữa các quy
2A3. Nêu được quốc tế khác (các thoả định về kí kết điều
các hành vi kí kết thuận quốc tế được ước quốc tế theo
điều ước quốc tế. điều chỉnh bởi Pháp Công ước Viên
2A4. Nêu được lệnh kí kết và thực hiện năm 1969 về Luật
điều kiện có hiệu thoả thuận quốc tế số điều ước quốc tế
lực của điều ước 33 ngày 20/4/2007 và và Luật Điều ước
quốc tế.
các tuyên bố chính trị).
quốc tế năm 2016.
2A5. Nêu được 2B3. Phân tích được 2C3. Đưa ra được
hiệu lực về thời nội dung, ý nghĩa của quan điểm cá nhân
gian, không gian các hành vi kí kết đối về tính “tuỳ nghi”
của điều ước quốc với quá trình hình và “mệnh lệnh”
tế
2A6.Nêu các cách lực của điều ước quốc qua hệ quả pháp lí
thức thực hiện tế. khi điều ước quốc
thành và phát sinh hiệu của luật quốc tế
điều ước quốc tế 2B4. Phân tích được hệ tế vi phạm các
trong phạm vi quả pháp lí khi điều điều kiện có hiệu
lãnh thổ quốc gia. ước quốc tế vi phạm lực.
2A7. Nêu được các điều kiện có hiệu 2C4. Đánh giá
định nghĩa và các lực.
được quá trình
yếu tố cấu thành 2B5. Phân tích được viện dẫn, áp dụng
tập quán quốc tế. các cách thức thực hiện các điều ước quốc
2A8. Nêu đầy đủ điều ước quốc tế và xác tế của Việt Nam
nội dung của mối định vị trí của điều ước trong thực tiễn.
quan hệ giữa điều quốc tế trong hệ thống 2C5. Bình luận
ước quốc tế và pháp luật quốc gia.
được vị trí của
tập quán quốc tế. 2B6. Phân tích được điều ước quốc tế
2A9. Nêu được các cách thức hình trong hệ thống
các loại nguồn bổ thành tập quán quốc tế. pháp luật Việt
trợ của luật quốc 2B7. Phân tích được Nam.
13
tế.
các nội dung của mối 2C6. Đưa ra được
quan hệ điều ước quốc quan điểm cá nhân
tế - tập quán quốc tế. về vai trò của tập
Cho ví dụ.
quán quốc tế trong
2B8. Phân tích được quá trình điều
vai trò của nguồn bổ chỉnh quan hệ
trợ đối với quá trình quốc tế.
hình thành và viện dẫn 2C7. Đánh giá
áp dụng điều ước quốc được xu hướng
tế, tập quán quốc tế.
phát triển của điều
ước quốc tế và tập
quán quốc tế.
2C8. Đánh giá
được vai trò của
nguồn bổ trợ trong
xu thế hội nhập.
3.
3A1. Nêu được 3B1. So sánh để thấy 3C1. Đánh giá
Các định nghĩa và 4 được điểm giống và được vai trò của
nguyên đặc điểm của các khác nhau giữa nguyên các nguyên tắc cơ
tắc cơ nguyên tắc cơ bản tắc cơ bản, nguyên tắc bản trong quan hệ
bản của của luật quốc tế.
chuyên
ngành
và quốc tế.
luật 3A2. Nêu được 2 nguyên tắc pháp luật 3C2. Bình luận
quốc tế nguyên tắc truyền chung của luật quốc tế. được sự kế thừa và
thống của luật 3B2. Phân tích được phát triển trong nội
quốc tế.
quá trình hình thành, dung hiện nay của
3A3. Nêu được 5 nội dung và ngoại lệ 2 nguyên tắc so
nguyên tắc hình của 2 nguyên tắc truyền với giai đoạn trước
thành trong giai thống.
đây.
đoạn luật quốc tế 3B3. Phân tích được 3C3. Đưa ra được
hiện đại.
quá trình hình thành, ý kiến cá nhân về
nội dung và ngoại lệ việc thực hiện các
14
của 5 nguyên tắc hình nguyên tắc này
thành trong giai đoạn trong thực tiễn
luật quốc tế hiện đại.
quan hệ quốc tế.
4.
Dân cư khái niệm dân cư đặc điểm cơ bản của được sự khác biệt
trong và các bộ phận các bộ phận dân cư. về địa vị pháp lí
luật dân cư. 4B2. Phân tích được 4 của các bộ phận
4A1. Nêu được 4B1. Phân tích được 4C1. Đánh giá
quốc tế 4A2. Nêu được đặc điểm của mối quan dân cư.
khái niệm quốc hệ quốc tịch từ đó phân 4C2. Bình luận
tịch và 4 đặc điểm biệt quốc tịch cá nhân được ý nghĩa của
của mối quan hệ với quốc tịch của pháp mối quan hệ quốc
quốc tịch.
nhân, phương tiện bay, tịch.
4C3. Đưa ra được
4A3. Trình bày tàu thuyền.
được các cách 4B3. So sánh được quan điểm cá nhân
thức hưởng và điểm giống và khác về những điểm
mất quốc tịch phổ nhau giữa các quy định mới của Luật quốc
biến theo quy về hưởng và mất quốc tịch Việt Nam năm
định của pháp tịch theo quy định của 2008 so với Luật
luật một số nước. pháp luật một số nước quốc tịch năm
4A4. Nêu được 2 và pháp luật Việt Nam. 1998.
trường hợp đặc Lí giải được nguyên 4C4. Đánh giá
biệt về quốc tịch nhân dẫn đến sự khác được thực tiễn giải
cá nhân.
biệt đó.
quyết các trường
4A5. Nêu được 4B4. Phân tích được hợp đặc biệt về
khái niệm, cơ sở, các nguyên nhân, hệ quốc tịch ở Việt
thẩm quyền và quả pháp lí và cách Nam.
các biện pháp bảo thức giải quyết các 4C5. Vận dụng
hộ công dân.
trường hợp đặc biệt về được kiến thức lí
luận để tìm ra
4A6. Nêu được quốc tịch.
khái niệm, phân 4B5. So sánh được hướng giải quyết
loại người nước điểm giống và khác các tình huống cụ
15
ngoài và kể tên nhau giữa 3 chế độ thể liên quan đến
các chế độ pháp lí pháp lí dành cho người vấn đề bảo hộ
quốc gia dành cho nước ngoài.
công dân.
người nước ngoài. 4B6. Phân biệt cư trú 4C6. Bình luận
4A7. Nêu được chính trị và các trường được việc áp dụng
khái niệm, phạm hợp cư trú khác.
vi và điều kiện
các chế độ pháp lí
này trong thực tiễn
quan hệ quốc tế và
ở Việt Nam.
hưởng quyền cư
trú chính trị.
4C7. Bình luận
được về một số
trường hợp cư trú
chính trị điển hình.
5.
Lãnh định nghĩa và loại lãnh thổ dựa trên ý kiến cá nhân về
thổ phân loại lãnh quy chế pháp lí: Lãnh ý nghĩa của việc
trong thổ. thổ quốc gia, lãnh thổ phân loại lãnh thổ.
5A1. Nêu được 5B1. Phân biệt được 3 5C1. Đưa ra được
luật 5A2. Nêu được quốc tế và lãnh thổ 5C2. Bình luận
quốc tế định nghĩa và các quốc gia có quyền chủ được cơ sở của sự
bộ phận cấu thành quyền.
khác biệt trong
lãnh thổ quốc gia. 5B2. Làm sáng tỏ được việc thực hiện chủ
5A3. Nêu được 2 sự khác biệt trong việc quyền quốc gia đối
phương thức xác thực hiện chủ quyền với các bộ phận
lập chủ quyền quốc gia đối với các bộ cấu thành lãnh thổ
quốc gia đối với phận cấu thành lãnh thổ quốc gia.
lãnh thổ.
quốc gia.
5C3. Đánh giá
5A4. Nêu được 5B3. Phân tích được được ý nghĩa của
định nghĩa và 4 đối tượng và nội dung từng phương thức
bộ phận cấu thành của 2 phương thức xác xác lập chủ quyền
biên giới quốc lập chủ quyền lãnh thổ lãnh thổ trong giai
gia.
của quốc gia.
đoạn hiện nay.
16
5A5. Nêu được 5B4. Nhận diện được 5C4. Bình luận
các nguyên tắc vai trò và tầm quan được ý nghĩa của
xác định biên giới trọng của từng bộ phận biên giới quốc gia.
quốc gia trên bộ.
5A6. Nêu được quốc gia.
cấu thành biên giới 5C5. Bình luận
được quá trình xác
hai trường hợp 5B5. Phân tích được định biên giới trên
xác định biên giới quá trình xác định biên bộ của Việt Nam.
quốc gia trên giới quốc gia trên bộ.
5C6. Bình luận
biển. 5B6. So sánh được được thực tiễn xác
5A7. Nêu được điểm giống và khác định biên giới trên
cơ sở để hình nhau giữa biên giới biển của Việt
thành chế độ pháp quốc gia trên bộ và Nam.
lí biên giới quốc biên giới quốc gia trên 5C7. Nêu được
gia.
biển.
quan điểm cá nhân
5A8. Nêu được 5B7. Phân tích được về các quy định của
các trường hợp nội dung của chế độ Luật biên giới năm
đặc biệt về lãnh pháp lí biên giới quốc 2003 liên quan đến
thổ quốc gia.
gia.
chế độ pháp lí biên
5A9. Nêu được 5B8. Phân tích được giới Việt Nam.
định nghĩa vùng nguyên nhân hình 5C8. Liên hệ để
nước quần đảo.
5A10. Nêu được quốc gia có quy chế bất lợi của Việt
định nghĩa và đặc biệt. Nam khi ở trong
thành các vùng lãnh thổ thấy được những
cách xác định 5B9. Phân tích được khu vực có nhiều
vùng tiếp giáp cách xác định và quy quốc gia quần đảo.
lãnh hải.
5A11. Nêu được nước quần đảo;
chế pháp lí của vùng 5C9. Liên hệ được
thực tiễn khai thác
định nghĩa và So sánh được điểm và sử dụng sông
cách xác định giống và khác nhau quốc tế ở Việt
vùng đặc quyền giữa đường cơ sở quần Nam
kinh tế.
đảo và đường cơ sở của 5C10. Đưa ra được
quan điểm cá nhân
5A12. Nêu được quốc gia ven biển.
định nghĩa và 5B10. Phân tích được về thực tiễn thực
17
cách xác định quy chế pháp lí của hiện quyền chủ
thềm lục địa. sông quốc tế, kênh đào quyền trên vùng
5A13. Nêu và xác và eo biển quốc tế. đặc quyền kinh tế
định được các 5B11. Phân tích được của Việt Nam.
vùng lãnh thổ quy chế pháp lí của 5C11. Đánh giá
quốc tế.
vùng tiếp giáp.
được thực tiễn
5B12. Phân tích được thực hiện quyền
quy chế pháp lí của chủ quyền trên
vùng đặc quyền kinh vùng thềm lục địa
tế;
của Việt Nam.
thấy được mối quan hệ
giữa vùng tiếp giáp
lãnh hải và vùng đặc
quyền kinh tế.
5B13. Phân tích được
quy chế pháp lí của
thềm lục địa; thấy được
sự khác biệt về tính
chất và nội dung quyền
chủ quyền của quốc gia
trong vùng đặc quyền
kinh tế và thềm lục địa.
5B14. Phân tích được
quy chế pháp lí của các
vùng lãnh thổ quốc tế.
6.
6A1. Nêu được 6B1. Phân biệt được 6C1. Bình luận
Luật định
ngoại nguồn,
nghĩa, quan hệ ngoại giao và được vai trò của
nguyên quan hệ lãnh sự. luật ngoại giao,
giao, tắc của luật ngoại 6B2. Phân tích được lãnh sự trong hệ
lãnh sự giao, lãnh sự và chức năng và hoạt động thống pháp luật
hệ thống các cơ của cơ quan đại diện quốc tế.
quan đối ngoại.
ngoại giao và viên chức 6C2. Đánh giá
18
6A2. Nêu được ngoại giao.
được vai trò của cơ
định nghĩa, chức 6B3. Xác định được quan lãnh sự trong
năng, thành viên tính độc lập cũng như mối quan hệ giữa
của cơ quan đại mối quan hệ giữa cơ các quốc gia trong
diện ngoại giao.
6A3. Nêu được giao và cơ quan lãnh 6C3. Đưa ra được
định nghĩa, chức sự. quan điểm cá nhân
quan đại diện ngoại thời kì hội nhập.
năng, thành viên 6B4. Phân tích được về quyền ưu đãi,
của cơ quan lãnh nội dung của quyền ưu miễn trừ dành cho
sự và lãnh sự đãi miễn trừ ngoại giao viên chức ngoại
danh dự.
lãnh sự;
giao, lãnh sự.
6A4. Trình bày So sánh quyền ưu đãi
được định nghĩa, miễn trừ ngoại giao và
bản chất và cơ sở quyền ưu đãi miễn trừ
của quyền ưu đãi lãnh sự.
miễn trừ ngoại
giao, lãnh sự.
7.
7B1. Phân tích được 7C1. Bình luận
Luật tổ 7A1. Trình bày ảnh hưởng của yếu tố được vai trò của tổ
chức được những vấn thoả thuận đến những chức quốc tế trong
quốc tế đề pháp lí cơ bản vấn đề pháp lí cơ bản quan hệ quốc tế
về tổ chức quốc về tổ chức quốc tế.
hiện nay.
tế. 7B2. Phân tích được 7C2. Bình luận
7A2. Trình bày vai trò của Liên hợp được các hoạt
được quá trình quốc đối với cộng đồng động chức năng cơ
hình thành, mục quốc tế.
bản của tổ chức
đích, nguyên tắc 7B3. Phân tích được quốc tế.
và cơ cấu tổ chức vai trò của WTO trong 7C3. Đánh giá
của Liên hợp việc phát triển các quan được vai trò của
quốc.
hệ hợp tác thương mại Việt Nam trong
7A3. Trình bày giữa các quốc gia.
được quá trình
khuôn khổ hợp tác
của Liên hợp quốc.
19
hình thành, mục
đích, nguyên tắc,
cơ cấu tổ chức và
quy chế thành
viên của WTO.
7C4. Đánh giá
được những tác
động đối với Việt
Nam khi tham gia
WTO.
8.
8A1. Nêu được 8B1. Phân biệt tội 8C1. Đánh giá
khái niệm tội phạm quốc tế và tội được ý nghĩa của
phạm quốc tế và phạm hình sự có tính hợp tác quốc tế
Luật
quốc tế
về hợp
tác đấu
tranh
phòng
chống
tội
tội phạm hình sự quốc tế.
đấu tranh phòng
có tính quốc tế 8B2. Phân tích đặc chống tội phạm
8A2. Nêu được điểm và các nguyên tắc đối với việc duy trì
định nghĩa, đặc của hợp tác quốc tế đấu hoà bình và an
điểm và nguyên tranh phòng chống tội ninh quốc tế.
tắc của hợp tác phạm.
8C2. Đánh giá
quốc tế đấu tranh 8B3. Phân tích được
được thực tiễn áp
phạm
phòng chống tội nội dung của hoạt động
dụng các nguyên
phạm.
xây dựng khuôn khổ
tắc xác định thẩm
quyền tài phán
8A3. Kể tên được pháp lý quốc tế đấu
một số nội dung tranh phòng chống tội
hợp tác đấu tranh phạm
8C3. Đánh giá vai
trò của các thiết
chế quốc tế trong
hợp tác đấu tranh
phòng chống tội
phạm.
phòng chống tội 8B4. Phân tích được
phạm quốc tế.
nội dung của các
nguyên tắc phân định
thẩm quyền tài phán
8B5. Phân tích được
những vấn đề pháp lý
cơ bản của một số thiết
chế quốc tế có thẩm
quyền trong đấu tranh
phòng chống tội phạm
8B6. Phân tích được
8C4. Đánh giá
được thực tiễn
hoạt động tương
trợ tư pháp hình sự
của Việt Nam
8C5. Đánh giá
được thực tiễn
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Công pháp quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_cong_phap_quoc_te.doc