Kết quả xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác và mô hình sản xuất thử giống lạc mới TK10 năng suất cao và chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum smith

Hi tho Quc gia vKhoa hc Cây trng ln thnht  
KT QUXÂY DNG QUY TRÌNH KTHUT CANH TÁC  
VÀ MÔ HÌNH SN XUT THGING LC MI TK10  
NĂNG SUT CAO VÀ CHNG CHU BNH HÉO XANH VI KHUN  
Ralstonia solanacearum Smith  
ThS. Nguyn ThVân1, ThS. Nguyn Mnh Hùng1,  
PGS.TS. Nguyn VănTut2, ThS. Lê Tun Tú1,  
PGS.TS. Nguyn Xuân Hng3  
1Vin Bo vthc vt  
2Vin Khoa hc Nông nghip Vit Nam  
3Cc Bo vthc vt  
SUMMARY  
Result of buiding cultivation technology and field trial models of new groudnut  
variety TK10 with high yielding and resistance to bacterial wilt disease  
Ralstonia solanacearum Smith  
TK10 is new groudnut variety having very good resistance to bacterial wilt desease and widely  
adapted to several growing areas. The resul of building field demonstration models in Huong ngoc  
cooperative and Son dong cooperative showed that the TK 10 yield is ranging from 31 quintal/ha (Son  
dong) to 32.5 quintal/ha (Huong ngoc), increased over check 27.12-35.42%, respectively. It gave high  
economic net income ranging from 40,310,000 VND/ha in Huong ngoc and 46,790,000 VND/ha in Son  
dong. The BW incidence in Sondong was low (8.7%) in comparision to the check (56.4%), reducing  
47.7%. Similarly,in Huong ngoc the disease incidence on TK10 was 6.4% and 38.2% in the check plot,  
reducing 31.8%. Other insect pests and diseases incidence namely thrip leaf folder, brown spot, black  
spot and rust disease indicated low or moderate occurence.  
Keywords: Groundnut TK 10, high yield, good resistance to BW, Ralstonia solanacearum Smith.  
qua tác nhân đột biến (4329, V79). Các ging  
mi ra đời đã đáp ng được mt phn cho các  
I. ĐẶT VN ĐỀ*  
mc tiêu sn xut, mùa vvà các vùng sinh thái  
khác nhau trong cnước. Trong đó có nhng  
ging đặc bit ưu tú như: Năng sut cao (L14),  
MD9 đã phát trin trên quy mô hàng ngàn ha;  
thi gian sinh trưởng ngn (L05); cht lượng  
xut khu cao (L08); kháng bnh héo xanh vi  
khun (MD7); kháng bnh lá cao (L02); chu  
hn khá như V79, L12 năng sut cao... đã góp  
phn tăng năng sut lc nước ta.  
nước ta trong 20 năm qua (1985-2004),  
din tích, năng sut, sn lượng lc đã không  
ngng tăng lên. Đối vi cây lc din tích tăng từ  
213.200 ha năm 1985 lên 254.600 ha năm 2004  
(tăng 21,6%), năng sut tăng t9,5 t/ha lên 17,8  
t/ha (tăng 83%) và sn lượng tăng 129% (hơn  
gp 2 ln).  
Trong thi gian qua, công tác chn to  
ging lc Vit Nam đã tp trung vào các mc  
tiêu như: ging có tim năng cho năng sut cao  
phù hp vi nhng vùng có điu kin đầu tư  
thâm canh, ging có khnăng thích ng rng,  
chng chu sâu bnh khá, ging có cht lượng  
ht tt phc vcho xut khu và tiêu dùng trong  
nước. Tnăm 1990 trli đây đã có 15 ging  
lc được công nhn ging quc gia và ging tiến  
bkthut, trong đó 10 ging nhp ni; 03  
ging chn to bng con đường lai hu tính  
(Sen lai 75/23, BG78, L12); 02 ging chn to  
Tri qua quá trình nghiên cu, kho nghim  
và sn xut thnghim, ging lc TK10 đã  
được xác định là mt ging lc mi có nhiu  
trin vng vi năng sut cao, n định, vượt tri  
các ging lc hin có trong nước và cùng tham  
gia kho nghim, đặc bit có khnăng chng  
chu tt vi (HXVK) và thích ng vi điu kin  
sinh thái mt svùng min Bc nước ta, hin đã  
đang được mt số địa phương sn xut thử  
nghim rng rãi. Ging lc TK10 cn được nhân  
nhanh để phc vcho nhu cu sn xut lc nước  
ta hin nay.  
Người phn bin: TS. Lê Đức Khánh.  
999  
 
VIN KHOA HC NÔNG NGHIP VIT NAM  
II. VT LIU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
* Phương pháp đánh giá tính chng chu  
mt ssâu bnh chính  
2.1. Nghiên cu quy trình kthut canh tác  
ging lc TK10 cho vùng trung du chnước  
tri các tnh phía bc.  
Phương pháp đánh giá phn ng ca mt số  
sâu hi (nhóm chích hút): Theo phương pháp  
nghiên cu BVTV tp II. Vin BVTV; 1997-1998.  
Địa đim: Sơn Tây, Hà Ni và Bình Xuyên,  
Vĩnh Phúc.  
Phương pháp đánh giá bnh héo xanh vi  
khun (HXVK): Theo phương pháp “sick plot”  
(Nguyn Xuân Hng; Nguyn ThYến ;  
MêHan. 1996).  
Các thí nghim được btrí theo khi ngu  
nhiên hoàn chinh, nhc li 3-4 ln, din tích 50  
m2.  
- Chun nhim: Ging ICBG 3704: Ging  
chun nhim Quc tế  
* Nghiên cu thi vụ  
Thí nghim thi vXuân: Vsm gieo  
20/01/11, Vchính gieo 01/02/11, Vmun gieo  
10/02/11  
- Chun kháng: Ging MD7 hin đang có  
mt trong sn xut  
Điu tra bnh HXVK: TLB% = (scây bị  
bnh/Tng scây điu tra)  
Qui mô: 3 công thc 50 m2 3 ln nhc   
2 v2 địa đim = 1800 m2.  
*Chtiêu đánh giá: Căn cvào % scây bị  
bnh để đánh giá mc độ kháng hay nhim ca  
mt ging, cthnhư sau:  
* Nghiên cu mt độ  
CT1: gieo 30 cây/m2-1 ht/hc;  
CT2: gieo 40 cây/m2-1 ht/hc;  
CT3: gieo 45 cây/m2-1 ht/hc;  
CT4: Đối chng theo dân  
- Kháng cao: 10% cây bhéo  
- Kháng: 11- 30% cây bhéo  
- Nhim trung bình: 31- 50% cây bhéo  
- Nhim: 51- 90% cây bhéo  
Nn (8 tn phân chung + 540kg vôi bt)/ha.  
- Nhim cao: > 90% cây bhéo  
+ Thí nghim ô nh: (> 10m2 ) điu tra toàn  
bscây  
* Xác định lượng phân bón và kthut bón  
CT1: 540 kg N:P:K 3:9:6/ha;  
CT 2: 945 kg N:P:K 3:9:6/ha;  
+ Thí nghim din rng: Điu tra theo 5  
đim chéo góc, mi đim 50-100 cây, đếm scây  
bchết, tính tl(%).  
CT3: 1080 kg N:P:K 3:9:6/ha;  
CT4: Đối chng theo dân  
Nn (8 tn phân chung + 540kg vôi bt)/ha.  
2.2. Phương pháp thnghim din rng  
* Xác định bin pháp che phủ  
CT1: Che phnilon;  
- Thnghim din rng trên đồng rung có  
stham gia ca các nông hti các địa phương ở  
Sơn Tây, Hà Ni và Bình Xuyên, Vĩnh Phúc từ  
(2011–2012)  
CT2: Che phrơm r;  
CT3: Đối chng không che phủ  
Nn (8 tn phân chung + 540kg vôi bt)/ha.  
- Chtiêu đánh giá:  
+ Mc độ sâu bnh hi chính trên mô hình.  
+ Hiu qukinh tế mô hình.  
* Nghiên cu xlý ht ging  
CT1: Enaldo liu lượng 3ml/kg ht;  
CT2: Topsin M 70WP liu lượng 3g/kg ht  
ging.  
2.3. Phương pháp xlý sliu  
Theo chương trình IRRISTAT và chương  
trình SAS.  
CT3: Dùng chế phm Trichoderma (60kg/ha).  
CT4: Không xlý  
III. KT QUVÀ THO LUN  
* Chtiêu theo dõi:  
Ging TK10 có ngun gc tTrung Quc  
được nhp ni vào Vit Nam tnăm 2003 trong số  
27 dòng ging thuc bging kho nghim các  
ging lc kháng sâu bnh, năng sut cao. Quá trình  
nghiên cu và tuyn chn ging lc TK10 thhin  
Có sliu năng sut thc thu cho tng thí  
nghim.  
Phân tích thng kê theo chương trình  
IRISTAT 5.0  
1000  
Hi tho Quc gia vKhoa hc Cây trng ln thnht  
trưởng và phát trin ca cây lc. Nghiên cu đặc  
tính nông hc ca ging cho thy: Chiu cao cây  
trung bình t50,2-51,4cm; Squtrên cây trung  
bình t16,1-17,8 qu; Trng lượng 100 qutrinh  
bình t136,3-141,8.Trng lượng 100 ht trung  
bình 60,4-61,4: Năng sut trung bình t29,8-32,4  
t/ha, năng sut cao nht vchính gieo đầu  
tháng 2 đạt 31,8 t/ha Bình Xuyên, Vĩnh Phúc  
và 32,4 t/ha Sơn Tây, Hà Ni (bng 1).  
được nhiu đặc tính tt và được tp thtác giả đi  
sâu nghiên cu tuyn chn. Tham gia kho kim  
nghim năm 2005 và 2006. Tham gia sn xut thử  
nghim trong 2 năm 2011-2012 theo quyết định số  
359/QT-TT-CCN ngày 23 tháng 9 năm 2009.  
3.1. Nghiên cu thi vgieo trng  
Trong vXuân năm 2011 do đầu vthi tiết  
lnh kéo dài do vy nh hưởng nhiu đến sinh  
Bng 1. nh hưởng thi vụ đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc TK10  
vXuân năm 2011  
Công thc  
Địa đim  
Bình Xuyên  
Cao cây (cm)  
50,6  
Squ/cây  
16,4  
P100 qu(g)  
136,3  
P100 ht (g)  
61,3  
NSTT (t/ha)  
30,9  
CT1  
Sơn Tây  
51,4  
17,5  
16,7  
17,8  
16,1  
17,3  
136,4  
61,4  
61,0  
61,3  
60,4  
60,7  
31,5  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,5  
141,8  
31,8  
CT2  
CT3  
50,6  
140,6  
32,4  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,3  
137,2  
29,8  
50,2  
136,5  
29,8  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 13,7  
Cv (%): 12,8  
LSD.05: 1,95  
LSD.05: 2,84  
Ghi chú: CT1: Vsm gieo 20/1; CT2: Vchính gieo 01/2; CT2: Vmun gieo 10/2.  
Trong vXuân năm 2012 sn xut trong lượng 100 qutrung bình t140,4-141,3 g;  
điu kin thi tiết din biến phc tp, đầu vrét Trng lượng 100 ht trung bình 60,4-61,2g; Năng  
đậm, kéo dài, thi tiết âm u, thiếu ánh sáng nh sut ô trung bình t14,3-16,0 kg/ô; Năng sut  
hưởng ln đến sc ny mm ca cây lc, sau đó thc thu trung bình t28,6-31,9 t/ha. CT2  
tri m dn thun li cho ssinh trưởng phát gieo trng chính vvào đầu tháng 2 cho năng  
trin ca lc. Chiu cao cây trung bình 50,3- sut đạt cao nht 31,9 t/ha ti Sơn Tây, Hà Ni  
50,8cm, squ/cây t16,1-17,8 qu; Trng và 31,7 tBình Xuyên, Vĩnh Phúc (bng 2).  
Bng 2. nh hưởng thi vụ đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc TK10  
vXuân năm 2012  
Cao cây  
(cm)  
P100 ht  
NS ô TN  
NSTT  
(t/ha)  
Công thc  
Địa đim  
Squ/cây P100 qu(g)  
(g)  
(kg/50m2)  
Bình Xuyên  
50,3  
50,8  
16,6  
16,7  
17,8  
17,4  
16,1  
16,3  
140,4  
140,4  
140,8  
141,3  
141,1  
140,7  
61,2  
60,4  
15,4  
15,9  
14,6  
15,6  
16,0  
14,3  
30,9  
31,2  
31,7  
31,9  
29,1  
28,6  
CT1  
Sơn Tây  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,8  
61,1  
CT2  
CT3  
50,7  
60,4  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,3  
60,8  
50,6  
61,0  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 5,4%  
CV (%): 5,0%  
LSD.05: 3,30  
LSD.05: 3,04  
Ghi chú: CT1: Vsm gieo 02/2; CT2: Vchính gieo 09/2; CT2: Vmun gieo 16/2.  
Như vy, ging lc TK10 thích hp vXuân 1 ht/hc cho kết qu32,8 t/ha tăng đáng kể  
chính vụ đầu tháng 2.  
so vi mt độ dân thường trng khong 30  
cây/m2-1 ht/hc. So vi CT3 gieo 45 cây/m2-1  
ht/hc thì gieo 40 cây/m2-1 ht/hc cho năng  
sut cao hơn và tiết kim lượng ging gieo.  
Tuy nhiên, phương pháp chăm bón, phá váng,  
vun gc... cũng nh hưởng rt ln đến năng  
sut (bng 3).  
3.2. Nghiên cu mt độ gieo  
Năng sut lc được quyết định tng số  
cây trên mt đơn vdin tích, squchc/cây  
và trng lượng qu, ht. Trong vXuân, mưa  
nhiu lc sinh trưởng tt, CT2 gieo 40 cây/m2-  
1001  
VIN KHOA HC NÔNG NGHIP VIT NAM  
Bng 3. nh hưởng mt độ đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc TK10  
vXuân năm 2011  
Công thc  
Địa đim  
Bình Xuyên  
Cao cây (cm)  
51,6  
Squ/cây  
15,4  
P100 qu(g)  
140,8  
P100 ht (g)  
61,0  
NSTT (t/ha)  
30,7  
CT1  
Sơn Tây  
51,4  
15,5  
140,9  
60,3  
31,6  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,2  
15,6  
140,3  
60,9  
31,6  
CT2  
CT3  
50,9  
15,8  
141,3  
61,4  
32,8  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,2  
15,3  
140,2  
60,1  
29,2  
50,2  
15,5  
140,7  
61,2  
29,3  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 11,5  
CV (%): 12,8  
LSD.05: 1,06  
LSD.05: 1,95  
Ghi chú: CT1: gieo 30 cây/m2-1 ht/hc; CT2: gieo 40 cây/m2-1 ht/hc; CT3: gieo 45 cây/m2-1 ht/hc  
Mt độ, khong cách trng đã nh hưởng đến thưa CT1 30 cây/m2-1 ht/hc và cao hơn trng ở  
mt schtiêu nông sinh hc, từ đó nh hưởng CT3 45 cây/m2-1 ht/hc, ngoài ra squtrên  
đến các yếu tcu thành năng sut và năng sut cây cũng đạt 16,2 qu/cây, năng sut đạt 32,2  
ca cây lc mt độ thích hp gieo 40 cây/m2-1 t/ha (bng 4).  
ht/hc chiu cao cây thp hơn trng mt độ  
Bng 4. nh hưởng mt độ đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc TK10  
vXuân năm 2012  
P100 quả  
P100 ht  
NS ô TN  
NSTT  
(t/ha)  
Công thc  
Địa đim  
Cao cây (cm) Squ/cây  
(g)  
(g)  
(kg/50m2)  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,6  
51,8  
15,7  
15,8  
16,2  
16,3  
15,7  
15,5  
139,8  
140,2  
139,8  
140,1  
138,3  
138,7  
61,0  
59,6  
15,7  
15,1  
16,6  
16,0  
15,0  
14,8  
31,4  
29,8  
32,2  
32,0  
29,9  
29,3  
CT1  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,4  
60,9  
CT2  
CT3  
51,3  
61,2  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,3  
59,1  
50,2  
58,8  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 3,6  
CV (%): 3,3  
LSD.05: 2,26  
LSD.05: 2.03  
Ghi chú: CT1: Gieo 30 cây/m2-1 ht/hc; CT2: Gieo 40 cây/m2-1 ht/hc; CT3: Gieo 45 cây/m2-1 ht/hc.  
thường không theo quy trình. Nghiên cu các  
liu lượng phân bón khác nhau cho ging lc  
3.3. Nghiên cu phân bón  
TK10 là cn thiết giúp cho bà con đầu tư phân  
bón hp lý và đạt hiu qucao.  
Hin nay canh tác lc chyếu là bón phân  
tng hp NPK. Tuy nhiên lượng phân bón  
Bng 5. nh hưởng ca phân bón đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc TK10  
vXuân năm 2011  
Công thc  
Địa đim  
Bình Xuyên  
Cao cây (cm)  
50,6  
Squ/cây  
16,9  
P100 qu(g)  
140,8  
P100 ht (g)  
61,2  
NSTT (t/ha)  
30,9  
CT1  
Sơn Tây  
50,5  
16,8  
140,4  
60,6  
31,5  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,4  
17,1  
141,1  
60,6  
31,8  
CT2  
CT3  
CT4  
51,6  
16,6  
141,4  
61,3  
32,4  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
52,3  
16,6  
139,3  
60,1  
29,8  
52,2  
16,4  
138,8  
59,8  
29,8  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,3  
15,9  
139,8  
61,3  
26,4  
50,2  
16,4  
140,3  
59,6  
27,5  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 12,2  
CV (%): 12,8  
LSD.05: 1,42  
LSD.05: 1,97  
Ghi chú: CT1: 540 kg N:P:K 3:9:6/ha; CT2: 945 kg N:P:K 3:9:6/ha; CT3: 1080 kg N:P:K 3:9:6/ha. CT4: Đối  
chng theo dân (54kg urê + 54kg kali+ 135kg lân supe).  
1002  
Hi tho Quc gia vKhoa hc Cây trng ln thnht  
các công thc thí nghim có ssai khác rõ Bình Xuyên, Vĩnh Phúc và 32,4 t//ha Sơn  
ràng so vi đối chng, CT2 bón 945 kg N:P:K Tây, Hà Ni (bng 5).  
3:9:6/ha cho năng sut đạt cao nht t31,8 t//ha  
Bng 6. nh hưởng phân bón đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc TK10  
vXuân năm 2012  
P100 ht  
NS ô TN  
NSTT  
(t/ha)  
Công thc  
Địa đim  
Cao cây (cm) Squ/cây  
P100 qu(g)  
(g)  
(kg/50m2)  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,5  
50,4  
16,1  
16,5  
16,8  
16,4  
16,3  
16,1  
15,8  
16,1  
141,2  
140,7  
139,8  
140,4  
139,3  
139,7  
139,4  
140,1  
61,2  
59,9  
15,0  
15,2  
16,0  
15,7  
15,5  
14,7  
14,1  
14,1  
29,9  
30,3  
32,0  
31,5  
31,1  
29,3  
28,2  
28,2  
CT1  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,8  
60,2  
CT2  
CT3  
CT4  
51,2  
61,3  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,7  
59,8  
51,3  
58,6  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,2  
59,4  
50,3  
59,2  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 4,3  
CV (%): 5,1  
LSD.05: 2,46  
LSD.05: 2,83  
Ghi chú: CT1: 540 kg N:P:K 3:9:6/ha; CT2: 945 kg N:P:K 3:9:6/ha; CT3: 1080 kg N:P:K 3:9:6/ha; CT4: Đối  
chng theo dân (54kg Ure + 54kg kali + 135kg lân supper)  
Stương quan cht chgia hàm lượng đạm 515,4 kg lân supe; 94,6 kg kali) cho năng sut  
và chiu cao cây, chiu dài cành. Nếu bón đạm cao nht 32 t/ha (bng 6).  
quá ngưỡng sgây nên hin tượng mt cân đối  
3.4. Nghiên cu vbin pháp che phcho lc  
gia sinh trưởng sinh dưỡng và sinh trưởng sinh  
thc, thân lá phát trin mnh làm nh hưởng xu  
đến quá trình to quvà ht dn đến năng sut  
thp. Vai trò ca phân lân đối vi cây lc là rt  
cn thiết, bón phân lân là bin pháp cơ bn nâng  
cao năng sut lc và không ththiếu phân lân  
trong vic trng lc Vit Nam. Bón kali slàm  
tăng quá trình tích lũy và vn chuyn cht khô về  
cơ quan sinh thc, giúp tăng slượng quchc  
trên cây. Trong vXuân năm 2012 bón 945 kg  
N:P:K 3:9:6/ha (tương đương vi 61,5 Kg Ure;  
Che phcho lc khi gieo trng là mt bin  
pháp kthut tiên tiến đã được áp dng rng  
trong sn xut, che phủ đã hn chế được sự  
thoát hơi nước nht là các vùng trng chờ  
nước tri như Sơn Tây, Bình Xuyên. Song  
chn vt liu nào che phva hiu qukinh tế,  
va tin dng dlàm là cn thiết. Chúng tôi  
tiến hành thí nghim sdng các công thc  
che phkhác nhau:  
Bng 7. nh hưởng ca bin pháp che phủ đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc  
TK10 vXuân - năm 2011  
Công thc  
Địa đim  
Bình Xuyên  
Cao cây (cm)  
50,6  
Squ/cây  
16,6  
P100 qu(g)  
134,3  
P100 ht (g)  
61,5  
NSTT (t/ha)  
31,7  
CT1  
Sơn Tây  
50,9  
16,4  
134,4  
61,4  
31,5  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,7  
16,2  
143,8  
61,3  
30,4  
CT2  
CT3  
50,3  
16,3  
143,6  
61,3  
30,5  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
50,5  
15,3  
133,2  
61,3  
29,5  
50,2  
15,2  
132,5  
61,3  
29,8  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 11,3  
CV (%): 10,9  
LSD.05: 1,59  
LSD.05: 0,65  
Ghi chú: CT1: Che ph5kg nilon/sào (360m2); CT2: Che phrơm r; CT3: Không che ph.  
1003  
VIN KHOA HC NÔNG NGHIP VIT NAM  
Bng 8. nh hưởng ca bin pháp che phủ đến năng sut và yếu tcu thành năng sut ging lc TK10  
vXuân - Năm 2012  
Cao cây  
(cm)  
P100 quả  
P100 ht  
NS ô TN  
NSTT  
(t/ha)  
Công thc  
Địa đim  
Squ/cây  
(g)  
(g)  
(kg/50m2)  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,2  
51,6  
16,2  
16,4  
16,5  
16,2  
15,1  
15,2  
136,3  
136,4  
135,8  
135,6  
137,2  
136,5  
61,5  
61,4  
16,0  
15,9  
15,5  
15,5  
15,0  
14,8  
31,9  
31,7  
30,9  
31,0  
29,9  
29,6  
CT1  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,7  
61,1  
CT2  
CT3  
51,5  
61,4  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
51,5  
60,3  
51,1  
60,1  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
CV (%): 3,7  
CV (%): 4,1  
LSD.05: 2,25  
LSD.05: 2,99  
Ghi chú: CT1: Che ph5kg nilon/sào (360m2); CT2: Che phrơm r; CT3: Không che ph.  
Trong vXuân khi mi gieo, cây con gp Nhược đim: Vn đầu tư mua nilon ln nên  
thi tiết rét không thun li cho vic ny mm thì bà con dùng còn hn chế.  
nhng công thc được che phnilon hay rơm rạ  
3.5. Nghiên cu vbin pháp xlý ht ging  
thhin rõ rt ưu thế ca mình, cây con mc đều,  
cây sinh trưởng phát trin tt, quchín đều ít quả  
lép. Năng sut trung bình vXuân đạt 29,6 -31,9  
t/ha. Che phnilon cho hiu qucao hơn, vụ  
Xuân đạt 31,7 tạ ở Sơn Tây và 31,9 t/ha Bình  
Xuyên (bng 7,8).  
Hin nay nhng chân rung không được luân  
canh vi lúa nước thường xuyên bvi khun gây  
hi Mt sloi nm bnh có thtruyn bnh qua  
ht ging gây hi cho vsau như nm  
Aspergillus niger, Aspergillus flavusr... Vì vy,  
bin pháp xlý ht ging có tác dng phòng trừ  
nm trên ht bên cnh đó còn có tác dng bo vệ  
trước ngun bnh từ đất tn công giai đon cây  
con. Các bin pháp xlý ht bng thuc hóa hc  
hay chế phm sinh hc đều có tác dng hn chế  
bnh chết héo gây ra do nm. Tuy nhiên các bin  
pháp khác nhau có mc độ hn chế khác nhau.  
Ưu đim: Sdng bin pháp che phtrong  
sn xut lc sthhin được nhiu ưu thế không  
chvmt năng sut ca cây lc mà còn tiết kim  
được công lao động trong sut thi kchăm sóc  
cây lc, chbón phân 1 ln và phun thuc trc,  
nếu không sdng bin pháp che phthì nông  
dân sphi thêm 1 ln bón phân và 2 ln xi lc  
và 3 ln làm c.  
Bng 9. nh hưởng ca bin pháp xlý ht ging đến tlcây bbnh chết héo  
ti HTX Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Ni - Năm 2011  
Tlcây bbnh chết héo qua các giai đon  
TT  
Công thc  
Cây con  
Làm quả  
Trước thu  
VXuân  
Thu Đông  
VXuân  
Thu Đông  
VXuân  
Thu Đông  
0,6  
1
2
3
4
Enaldo 40FS  
0
0
0
0
0,5  
2,0  
3,2  
7,2  
Topsin M 70WP  
Trichoderma  
Đối chng  
0,5  
2,5  
5,6  
0,4  
0,5  
3,9  
0,5  
2,8  
6,8  
0,6  
2,5  
4,2  
2,1  
2,9  
5,1  
Ghi chú: CT1: Enaldo liu lượng 3ml/kg ht ging; CT2: Topsin M 70WP liu lượng 3g/kg ht ging  
CT3: Chế phm Trichoderma (60kg/ha); CT4: Không xlý  
Bng 10. nh hưởng công thc xlý ht ging đến năng sut ging lc TK10 - Năm 2011  
VXuân (t/ha)  
CT2  
Xlý thng kê  
Địa đim  
CT1  
31,9  
31,7  
CT3  
29,8  
29,7  
CT4  
27,9  
26,6  
CV(%)  
LSD.05  
1.26  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
30,2  
30,4  
12,3  
11,0  
1,16  
Ghi chú: CT1: Enaldo liu lượng 3ml/kg ht ging; CT2: Topsin M 70WP liu lượng 3g/kg ht ging;  
CT3: Chế phm Trichoderma (60kg/ha); CT4: Không xlý.  
1004  
Hi tho Quc gia vKhoa hc Cây trng ln thnht  
Bng 11. nh hưởng ca bin pháp xlý ht ging đến tlcây bbnh chết héo  
ti HTX Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Ni - Năm 2012  
Tlcây bbnh chết héo qua các giai đon  
Cây con  
Làm quả  
Trước thu  
TT  
Công thc  
VXuân  
Thu Đông  
VXuân  
Thu Đông  
VXuân  
Thu Đông  
0,5  
1
2
3
4
Enaldo 40FS  
Topsin M 70WP  
Trichoderma  
Đối chng  
0
0
0
0
0,8  
3,0  
3,2  
7,2  
0,5  
2,5  
5,6  
0,5  
3,5  
3,9  
0,7  
2,8  
6,8  
0,6  
3,5  
4,8  
2,3  
2,5  
5,1  
Ghi chú: CT1: Enaldo liu lượng 3ml/kg ht ging; CT2: Topsin M 70WP liu lượng 3g/kg ht ging;  
CT3: Chế phm Trichoderma (60kg/ha); CT4: Không xlý.  
Bng 12. nh hưởng công thc xlý ht ging đến năng sut ging lc TK10 VXuân 2012  
VXuân (t/ha)  
CT2  
Xlý thng kê  
Địa đim  
CT1  
31,7  
31,9  
CT3  
29,2  
30.0  
CT4  
28,2  
27,5  
CV (%)  
LSD.05  
3,06  
Bình Xuyên  
Sơn Tây  
30,8  
31,7  
15,4  
13,9  
2,24  
Ghi chú: CT1: Enaldo liu lượng 3ml/kg ht ging; CT2: Topsin M 70WP liu lượng 3g/kg ht ging;  
CT3: Chế phm Trichoderma (60kg/ha); CT4: Không xlý.  
Xlý bng thuc Enaldo 40FS liu lượng 3.6. Kết qusn xut thnghim ging lc  
3ml/kg ht ging có hiu lc cao nht vi  
bnh chết héo trong sut giai đon cây con  
hn chế được ti đa tlcây bchết t5-  
6,7% so ĐC. Năng sut cui vụ đạt 31,9 t/ha  
cao nht trong các công thc thí nghim(bng  
9, 10, 11). Kết qunghiên cu trong 2 năm  
cho thy thuc xlý ht ging bng thuc  
BVTV có hiu quả đối vi mt sbnh chết  
cây lc như bnh héo gc mc đen, héo gc  
mc trng… Thuc Enaldo 40 FS và Topsin  
M70 WP có tác dng tt để xlý ht ging  
trước khi đem gieo, làm gim thiu thit hi  
ngay tgiai đon cây con năng sut đạt 31,9  
t/ha trong vXuân (bng 12).  
TK10 trên din rng  
Năm 2011, ti HTX Nông nghip Hương  
Ngc, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc xây dng 01 mô  
hình sn xut ging lc nguyên chng quy mô 4  
ha. Ti đim mô hình cây lc phát trin tt, ít sâu  
bnh đặc bit là vi nhóm bnh chết cây con.  
Trong quá trình theo dõi, thành phn sâu bnh hi  
lc trên đồng rung tương đối phong phú, mt số  
sâu bnh hi lc chính được thhin các rung  
sn xut ca dân, nhóm bnh gây chết cây con  
xy ra tương đối phbiến đặc bit là bnh héo  
xanh vi khun và gây hi nng do không sdng  
ging kháng bnh héo xanh áp dng đồng bvi  
bin pháp xlý ht ging.  
Bng 13. Tlbnh HXVK và năng sut lc TK10 ti mô hình nhân ging vXuân - Năm 2011  
HTX Hương Ngc  
Mô hình  
Tlbnh HXVK (%)  
Năng sut (t/ha)  
Mô hình ging TK10  
Đối chng ging địa phương  
TLB Gim so Đ/C (%)  
4,4  
34,5  
30,1  
-
29,3  
23,6  
Năng sut tăng so Đ/C (%)  
24,2  
Ti HTX Hương Ngc tlbnh ti nhng thế kháng bnh HXVK, tlbnh gim là 30,1%.  
vùng thường xuyên phát sinh bnh HXVK là Năng sut thu được ti HTX Hương Ngc là 29,3  
34,5% thì ging lc TK10 đã thhin được ưu t/ha cao hơn mô hình đối chng là 5,7 t/ha  
1005  
VIN KHOA HC NÔNG NGHIP VIT NAM  
(tăng 24,2%). Ngoài ra do áp dng cbin pháp tt, ít sâu bnh đặc bit là vi nhóm bnh chết  
xlý ht ging nên lượng cây con chết ít, bà con cây con. Mt ssâu bnh hi lc chính quan  
nông dân không tn công dm li lc (bng 13).  
trng trên lc làm gim năng sut có ý nghĩa ở  
các giai đon quyết định phi kể đến: Sâu  
khoang, sâu xanh, sâu cun lá. Sâu hi tgiai  
đon cây con và kéo dài đến trước khi thu  
hoch, giai đon lc đâm tia làm cnếu blá lc  
bsâu tn công mnh, lc quang hp kém,  
không tích lũy dinh dưỡng tt dn đến không có  
quhoc có qunhưng blép.  
Năm 2012, ti HTX Nông nghip Sơn  
Đông, Sơn Tây, Hà Ni và HTX Hương Ngc,  
Bình Xuyên, Vĩnh Phúc xây dng 01 mô hình  
sn xut ging lc nguyên chng quy mô 3ha.  
ng dng các kết quthí nghim vkthut  
thâm canh và sn xut ht ging năm 2011 áp  
dng ti các đim mô hình này cây lc phát trin  
Bng 14. Tlbnh HXVK và năng sut lc TK10 ti các mô hình nhân ging vXuân - Năm 2012  
HTX Sơn Đông  
HTX Hương Ngc  
Mô hình  
Tlbnh HXVK (%)  
Năng sut (t/ha)  
Tlbnh HXVK (%)  
Năng sut (t/ha)  
Mô hình ging TK10  
8,7  
31,4  
24,7  
6,4  
32,5  
24,0  
Đối chng ging địa phương  
TLB Gim so Đ/C (%)  
56,4  
47,7  
38,2  
31,8  
Năng sut tăng so Đ/C (%)  
27,12  
35,42  
các rung sn xut ca dân nhóm bnh HTX Sơn Đông là 31,4 t/ha cao hơn mô hình  
gây chết cây con do các tác nhân như nm, vi đối chng là 6,7 t/ha (tăng 27,12%). Năng sut  
khun héo xanh xy ra tương đối phbiến và gây thu được ti HTX Hương Ngc là 32,5 t/ha cao  
hi nng. Trên vùng đất gò đối bán sơn địa ti hơn mô hình đối chng do áp dng cbin pháp  
HTX Sơn Đông bnh héo xanh vi khun gây hi xlý ht ging nên lượng cây chết ngay tgiai  
rt nng tlbnh 56,4%, ti HTX Hương Ngc đon cây con, đảm bo được mt độ cây lc trong  
tlbnh tuy có thp hơn đạt 38,2%, ti nhng mô hình. Tuy nhiên, vùng sn xut không áp  
vùng thường xuyên phát sinh bnh HXVK thì dng bin pháp che phnilon nên năng sut còn  
ging lc TK10 đã thhin được ưu thế kháng hn chế chưa phát huy được hết tim năng năng  
bnh HXVK, tlbnh gim ln lượt so đối sut ca ging lc TK10 (bng 14).  
chng là 31,8- 47,7%. Năng sut thu được ti  
Bng 15. Hiu qukinh tế ca mô hình ng dng kthut thâm canh và sn xut ging  
ti HTX Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Ni - VXuân 2012  
Chi phí chi cho 1ha, ĐV tính: 1000đ  
Mô hình  
Slượng  
240  
Ngoài mô hình  
Chi phí  
Ging (kg)  
Đơn giá  
Thành tin  
7.680  
640  
Đơn giá  
Slượng  
Thành tin  
6.000  
560  
32  
8
30  
8
200  
70  
Đạm urê (kg)  
Lân (kg)  
80  
3
600  
1.800  
2.400  
750  
3
500  
150  
-
1.500  
1.800  
-
Kali (kg)  
12  
0,5  
30  
400  
80  
200  
12  
0,5  
28  
400  
80  
Vôi (kg)  
500  
Nilon (kg)  
Thuc BVTV  
Công lao động  
Tng chi  
120  
3.600  
800  
-
-
2 ln  
200  
4 ln  
300  
1.600  
24.000  
35.460  
48.000  
12.540  
16.000  
33.670  
93.000  
59.330  
Tng thu  
30.000  
3.100  
20.000  
2.400  
Lãi thun  
Lãi chênh lch  
46.790  
1006  
Hi tho Quc gia vKhoa hc Cây trng ln thnht  
Bng 16. Hiu qukinh tế ca mô hình ng dng kthut thâm canh và sn xut ging  
ti HTX Hương Ngc, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc - VXuân 2012  
Chi phí chi cho 1ha, ĐV tính: 1000đ  
Mô hình  
Slượng  
240  
Ngoài mô hình  
Chi phí  
Đơn giá  
Thành tin  
7.680  
640  
Đơn giá  
Slượng  
Thành tin  
6.000  
560  
Ging (kg)  
32  
8
30  
8
200  
70  
Đạm urê (kg)  
Lân (kg)  
80  
3
600  
1.800  
2.400  
750  
3
500  
150  
-
1.500  
1.800  
-
Kali (kg)  
12  
0,5  
30  
400  
80  
200  
12  
0,5  
28  
400  
80  
Vôi (kg)  
500  
Nilon (kg)  
Thuc BVTV  
Công lao động  
Tng chi  
120  
3.600  
800  
-
-
2 ln  
200  
4 ln  
300  
1.600  
24.000  
35.460  
49.400  
13.940  
16.000  
33.670  
87.920  
54.250  
Tng thu  
28.000  
31.4  
20.000  
24.7  
Lãi thun  
Lãi chênh lch  
40.310  
Áp dng quy trình kthut canh tác trin phn ng ca sâu bnh hi chính trên mô hình  
khai mô hình trình din ging lc TK10 ti hai như btrĩ, sâu cun lá, bnh đốm nâu, đốm đen  
địa đim đã thhin rõ rt. Hiu qukinh tế ca và bnh gst mc nhẹ đến trung bình.  
các mô hình cho lãi thun tăng 40.310.000 đ/ha  
3) Nghiên cu các bin pháp kthut canh  
ti HTX Hương Ngc, Bình xuyên, Vĩnh Phúc và  
tác ging lc TK10 trong vXuân: Ging lc  
46.790. 000 đ/ha ti HTX Sơn Đông, Sơn Tây,  
TK10 thích hp gieo trng trong khong thi  
Sơn Tây, Hà Ni (bng 15,16).  
gian đầu tháng 2 (vXuân chính v). Mt độ  
thích hp nht 40 cây/m2 - 1 ht/hc. Lượng phân  
IV. KT LUN VÀ ĐỀ NGHỊ  
bón thích hp là 945 Kg N:P:K 3:9:6. Sau khi  
gieo xong kết hp vi bin pháp che phnilon  
4.1. Kết lun  
1) Ging lc mi TK10 có nhng ưu đim  
5Kg/sào hoc che phbng rơm rkín mt  
lung. Xlý ht ging bng thuc Enaldo 40FS  
vi liu lượng 3ml/kg ht ging hoc xlý bng  
chế phm Trichoderma lượng dùng 60Kg/ha cho  
năng sut cao hơn đối chng t10-20%.  
ni bt là năng sut cao mt cách n định vượt  
tri các ging lc thâm canh khác hin có min  
Bc nước ta. Cht lượng ht ca TK10 đẹp, đều,  
màu sc vla hng nht, khi lượng 100 ht  
trên 70g, tlnhân/qurt cao trên 75%, năng  
sut qutrung bình t39,37-40,8 t/ha, hàm  
lượng Lipid đạt 57,292%, hàm lượng Protein đạt  
21,587%, năng sut ht trung bình t29,56-30,72  
t/ha, đây là đặc đim quý hiếm ca lc TK10  
phù hp vi yêu cu thtrường trong nước và  
xut khu hin đã và đang được các địa phương  
nhân rng ra sn xut đại trà. Khnăng thích ng  
ca ging lc TK10 rng trên các vùng đất cát  
pha, tht nhe, đất gồ đồi.  
4) Các mô hình sn xut ging NC ti HTX  
Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Ni và HTX Hương Ngc,  
Bình Xuyên, Vĩnh Phúc cho năng sut mô hình ti  
HTX Sơn Đông là 31,4 t/ha so mô hình ĐC đạt  
24,7 ttăng 6,7 t/ha (27,12% so ĐC), năng sut  
mô hình ti HTX Hương Ngc đạt 32,5 t/ha so mô  
hình ĐC đạt 24 t/ha tăng 8,5 t/ha (35,42% so  
ĐC). Hiu qukinh tế ca các mô hình cho lãi  
thun tăng 40.310.000 đ/ha ti HTX Hương Ngc,  
Bình Xuyên, Vĩnh Phúc và 46.790. 000 đ/ha ti  
HTX Sơn Đông, Sơn Tây, Sơn Tây, Hà Ni.  
2) Ging lc TK10 chng chu bnh HXVK  
hin là bnh nan gii, khó phòng tr. Tlbnh  
héo xanh vi khun các mô hình cho thy: Ti  
HTX Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Ni TLB đạt 8,7%  
so đối chng đạt 56,4% gim 47,7%; Ti HTX  
Hương Ngc, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc TLB đạt  
6,4 so đối chng đạt 38,2 gim 31,8%. Đánh giá  
4.2. Đề nghị  
Ging lc TK10 cn được đưa vào cơ cu  
sn xut lc đại trà ti các tnh phia bc nhm đa  
dng hóa bging lc năng sut cao, cht lượng  
tt và chng chu bnh héo xanh vi khun góp  
phn tăng thu nhp cho người dân vùng trng lc.  
1007  
VIN KHOA HC NÔNG NGHIP VIT NAM  
TÀI LIU THAM KHO  
phm trên các vùng sinh thái. Báo cáo tng kết 5  
năm - Vin Bo vthc vt.  
1. Ngô Thế Dân, Nguyn Xuân Hng, Đỗ ThDung,  
Nguyn ThTrinh, Vũ Thị Đào, Phm Văn Toàn,  
Trn Đình Long, C.L.L.GOWDA (2000). Kthut  
đạt năng sut lc cao Vit Nam, Nhà xut bn  
Nông nghip, Hà Ni.  
8. Nguyn Công Thut (1986). Công tác chn to  
ging cây trng chng chu sâu bnh nước ta. Tp  
chí khoa hc s5.  
9. Nguyn Công Thut (1996). Phòng trtng hp sâu  
bnh hi cây trng nghiên cu và ng dng. NXB  
Nông nghip.  
2. Nguyn ThChinh, Trn Đình Long & CTV. (2002).  
Tuyn tp các công trình khoa hc kthut nông  
nghip 2001- 2002. NXB Nông nghip.  
10. Vin Bo vthc vt. (1996-2000). Phương pháp  
nghiên cu Bo vthc vt tp I, II, III. NXB Nông  
nghip.  
3. Đường Hng Dt (1981). Tuyn tp công trình  
nghiên cu khoa hc kthut nông nghip 1976-  
1980. NXB Nông nghip.  
11. Vin Bo vthc vt. (1975). Kết quả điu tra bnh  
cây 1967-1968. NXB Nông thôn.  
4. Ngô Thế Dân, C.L.Gowda (1991). Tiến bkthut  
vtrng lc và đậu đỗ ở Vit Nam. NXB Nông  
nghip.  
12. Nguyn ThVân, Nguyn ThBình, Nguyn Mnh  
Hùng & CTV.(2008). Tp chí Khoa hc và công  
nghNông nghip Vit Nam. NXB Nông nghip  
page 44-49, page 44-49, s2 (7) 2008.  
5. Ngô Thế Dân, Vũ Công Hu, Trn ThNhung. Cây  
lc. NXBNN-TPHCM.  
13. Nguyn Xuân Hng, Phm ThVượng & CTV.  
(2008). Tuyn tp công trình nghiên cu và chuyn  
giao công nghNông nghip Vit Nam, NXB Nông  
nghip, page 282- 290, 2008.  
6. Trn Đình Long và cng s(2005). Kyếu hi nghị  
tng kết KH&CN Nông nghip 2001 - 2005. NXB  
Nông nghip.  
7. Hà Minh Trung (1995). Nghiên cu các bin pháp  
phòng trsâu bnh hi cây lương thc, cây thc  
Dng ht ging lc TK10  
Dng cây và quging lc TK10  
Tham quan mô hình lc TK10  
Mt shình nh ca ging lc TK10  
1008  
pdf 10 trang Hứa Trọng Đạt 08/01/2024 1160
Bạn đang xem tài liệu "Kết quả xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác và mô hình sản xuất thử giống lạc mới TK10 năng suất cao và chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn Ralstonia solanacearum smith", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfket_qua_xay_dung_quy_trinh_ky_thuat_canh_tac_va_mo_hinh_san.pdf