Sự hiện diện của Porcine parvovirus 1 (PPV1) ở lợn nuôi tại Hà Nội và vùng phụ cận

Vietnam J. Agri. Sci. 2020, Vol. 18, No. 7: 495-503  
Tp chí Khoa hc Nông nghip Vit Nam 2020, 18(7): 495-503  
SHIN DIN CA PORCINE PARVOVIRUS 1 (PPV1) LN  
NUÔI TI HÀ NI VÀ VÙNG PHCN  
Nguyễn Văn Giáp, Mai Thị Ngân, Lê Văn Trường, Vũ Thị Ngc,  
Võ Văn Hiểu, TThị Kim Chung, Vũ Đức Hnh, Hunh ThML*  
Khoa Thú y, Hc vin Nông nghip Vit Nam  
*Tác giliên h: huynhtmle@vnua.edu.vn  
Ngày nhn bài: 19.05.2020  
Ngày chp nhận đăng: 24.06.2020  
TÓM TT  
Porcine Parvovirus (PPV1) là mt trong nhng nguyên nhân chính gây ri lon sinh sn ln nái và là mt yếu  
tkích hoạt trong cơ chế sinh bnh ca Porcine circovirus type 2. Vit Nam, shin din và vai trò gây ri lon  
sinh sn của PPV1 đã được chứng minh, nhưng vẫn còn ít công bvPPV1. Nghiên cứu này đã tìm hiu scó mt  
ca PPV1 nhóm lợn giai đoạn nuôi tht ti Hà Ni và vùng phcn bng phn ng huyết thanh hc, PCR và phân  
tích trình tgen. Kết qucho thy 88,2% (60/68) mu huyết thanh có kháng thkháng PPV1, vi 18/60 mu có  
kháng thể ở mc cao (HI >1/512). Hiện tượng virus huyết khá phbiến khi phát hiện được 10/18 mu, với đặc  
điểm không phthuộc vào hàm lượng kháng thkháng PPV1. Kết qugii mã mt phn gen NS1 cho biết 10 chng  
PPV1 ca Vit Nam thuc nhóm di truyn 1. Cùng vi các nghiên cu khác, kết qunày cho thy sự lưu hành của  
PPV1 ln nuôi ti Vit Nam.  
Tkhóa: Porcine Parvovirus 1, phát hiện virus, đặc điểm sinh hc phân t.  
Investigating the Presence of Porcine Parvovirus 1 (PPV1) in Pigs  
in Hanoi and Neighboring Provinces  
ABSTRACT  
Porcine Parvovirus (PPV1) is one of the main pathogens inducing reproductive failure in sows. PPV1 is also  
known as a triggering factor of porcine circovirus type 2. In Vietnam, the presence of PPV1 and its association with  
reproductive disorders of sows had been confirmed. However, few publications are available on this topic. This study  
investigated the occurrence of PPV1 in growing pigs risen in Hanoi and neighboring provinces by serology test, PCR  
and genetic analysis. It was revealed that 88.2% (60/68) sera contained detectable antibodies against PPV1. Of  
these, 18/60 sera had high antibody titres (HI >1/512). The viremia was detected at a high frequency (10 out of 18  
tested sera) and was uncorrelated with the level of antibody titers against PPV1. The genetic analysis based on the  
partial NS1- protein-coding gene showed that 10 PPV1 field strains were within genogroup 1. In combination with the  
other studies, the current result supported that PPV1 is circulating in pigs in Vietnam.  
Keywords: Porcine Parvovirus 1, virus detection, molecular characterization.  
Alborali, 2012). PPV1 là mût trong nhąng mæm  
1. ĐẶT VẤN ĐỀ  
Røi loän sinh sân Ċ ln do nhiu nguyên  
nhån gåy ra, trong đò nhòm virus gåy bnh  
thāĈng gp g÷m: Porcine reproductive and  
respiratory syndrome virus (PRRSV), Classical  
swine fever virus (CSFV), Porcine parvovirus 1  
(PPV1), Porcine circovirus type 2 (PCV2),  
Porcine pseudorabies virus (PRV),... (Pozzi &  
bnh gây røi loän sinh sân đã đāợc biết đến tĂ  
rçt sĉm (Mayr & cs., 1968). Ngày nay, PPV1 còn  
đāợc biết đến nhā là mût yếu tø kích hoät trong  
sinh bnh hõc cþa hûi chăng còi cõc Ċ ln sau cai  
sąa do PCV2 gây ra (Ellis & cs., 2000).  
Vphân loäi, PPV1 thuûc hõ Parvoviridae,  
là mût ADN virus sợi đćn dài khoâng 5kb (Ranz  
& cs., 1989). Đến nay, ngāĈi ta đã phát hiện  
495  
Shin din ca Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ln nuôi ti Hà Ni và vùng phcn  
nuôi vĉi quy mô >100 và 100 ln thðt. Trong  
thêm mût sø loäi parvovirus mĉi Ċ ln, ký hiu tĂ  
PPV2 đến PPV7. Khác vĉi PPV1 (thuûc giøng  
Protoparvovirus), 6 loäi parvovirus phát hin  
trong vñng 10 nëm trĊ läi đåy thuûc giøng  
Tetraparvovirus (PPV2- PPV3), Copiparvovirus  
(PPV4- PPV6) và Chapparvovirus (PPV7) (Cadar  
& cs., 2012; Xing & cs., 2018). Vcçu trúc, bû gen  
PPV1 cò 2 khung đõc mĊ (ORF) chính mã hóa  
cho protein phi cçu trúc NS1 và protein cçu trúc  
(VP1 và VP2) (Ranz & cs., 1989; Bergeron & cs.,  
1993). Gen mã hòa NS1 thāĈng bâo thþ hćn do cò  
tøc đû đût biến thçp hćn khoâng 10 læn so vĉi gen  
mã hóa protein cçu trúc (Ren & cs., 2013). Trong  
các nghiên cău về đặc điểm sinh hõc phân tĄ và  
xây dĆng cây phát sinh chþng loäi, các tác giâ  
trên thế giĉi có thdùng toàn bû genome (Oh &  
cs., 2017), vùng gen mã hóa protein (Ren & cs.,  
2013) hoc gen mã hóa VP2 và/hoc NS1 (Hao &  
cs., 2011). Theo đò, PPV1 đāợc phân chia thành 3  
(Ren & cs., 2013) hoc 4 nhóm di truyn (Hao &  
cs., 2011).  
nëm 2017, đã cò 68 méu huyết thanh đāợc lçy Ċ  
21 trang träi thuûc 6 đða phāćng là Hà Nûi,  
Hāng Yên, Hâi Dāćng, Bíc Ninh, Hòa Bình và  
Vïnh Phýc.  
- Chþng PPV1 thuæn khiết, vô hoät đāợc  
cung cçp bĊi Bû môn Vi sinh vêt - Truyn nhim,  
Khoa Thú y, Hõc vin Nông nghip Vit Nam.  
- H÷ng cæu chuût lang 10% và 1% pha trong  
dung dðch PBS1x  
- Đïa nhĆa 96 giếng đáy chą V  
- M÷i phát hin PPV1 và giâi mã gen đāợc  
chõn theo nghiên cău trāĉc đåy (Xu & cs., 2012).  
Trình tĆ 5’-3’ nhā sau: PPVF-AGTTAGAAT  
AGGATGCGAGGAA và PPVR-AGAGTCTGT T  
GGTGTATTTATTGG.  
- Hóa chçt dùng tách chiết ADN tùng sø  
g÷m: dung dðch ly giâi méu có chăa 27%  
sucrose, 15mM trisodium citrate, 0,15M sodium  
chloride, 1mM ethylene diaminetetraacetic acid,  
1% sodium dodecyl sulphate, 200 µg/ml  
Vit Nam, vai trò gây bnh cþa PPV1 đã  
đāợc biết đến khá sĉm, tĂ nhąng nëm 1990 (H÷  
Đình Chýc & cs., 1995). Trong mût thĈi gian dài,  
các vçn đề liên quan tĉi PPV1 ít đāợc quan tâm  
nghiên cău. Gæn đåy, kết quâ khâo sát sĆ lāu  
hành cþa các genotype parvovirus Ċ khu vĆc  
min Trung tiếp tĀc khîng đðnh sĆ hin din cþa  
genotype 1 (PPV1) Ċ ln vĉi tlphát hin virus  
là 52,7% (Nguyen Tran Trung & cs., 2019).  
Nhìm làm rô hćn về sĆ lāu hành cþa PPV1 Ċ ln  
nuôi täi Vit Nam, nghiên cău này đã đāợc thĆc  
hin nhìm xác đðnh sĆ có mt cþa PPV1 Ċ đàn  
ln nuôi täi Hà Nûi và vùng phĀ cên.  
proteinase  
K;  
phenol-chloroform-isoamyl  
alcohol (25:24:1); isopropyl; c÷n 70% và đệm TE  
(pH = 8).  
- Kít PCR (Maxime PCR PreMix i-Taq,  
25025, iNtRON, Hàn Quøc).  
- Hóa chçt dùng phân tích sân phèm PCR  
g÷m: agarose (Agarose EP Master, Biosesang,  
Hàn Quøc); RedSafe Nucleic Acid Staining  
Solution (21141, iNtRON, Hàn Quøc) và 100bp  
DNA  
ladder  
(DM001-R500,  
GeneDireX  
Inc., Anh).  
2.3. Phương pháp nghiên cứu  
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  
2.1. Ni dung nghiên cu  
2.3.1. Phát hin kháng thkháng PPV1  
SĆ có mt cþa kháng thkháng PPV1 trong  
huyết thanh lợn đāợc phát hin bìng phân ăng  
ngën trĊ ngāng kết h÷ng cæu (HI), thĆc hin  
theo mô tâ trāĉc đåy (Joo & cs., 1976), sĄ dĀng  
h÷ng cæu chuût lang 1% và vĉi mût sø hiu  
chînh. CĀ thể, để loäi bó yếu tø gåy ngāng kết  
h÷ng cæu, tiến hành þ huyết thanh xét nghim  
vĉi h÷ng cæu chuût lang 10% theo tlệ 1:1, để  
qua đêm Ċ 4C. Méu đāợc coi là chuyển dāćng  
tính huyết thanh hõc (dāćng tính) nếu Ċ đû pha  
- Xác đðnh sĆ có mt cþa kháng thkháng  
PPV1 và PPV1 trong méu huyết thanh ln thðt.  
- Tìm hiểu đặc điểm sinh hõc phân tĄ gen  
mã hóa protein NS1 cþa các chþng PPV1.  
2.2. Vt liu  
- Huyết thanh cþa ln thðt trong giai đoän  
40 đến 80 ngày tuùi. Méu đāợc lçy Ċ các hû chën  
496  
Nguyễn Văn Giáp, Mai Thị Ngân, Lê Văn Trường, Vũ Thị Ngc,  
Võ Văn Hiểu, TThị Kim Chung, Vũ Đức Hnh, Hunh ThMLệ  
(i) phāćng pháp xây dĆng cây phát sinh chþng  
loäi là maximum likelihood; (ii) mô hình mô  
phóng sĆ thay đùi nucleotide giąa các trình tĆ  
gen đāợc lĆa chõn tĆ đûng bìng câu lệnh “-m  
TEST”; (iii) măc tin cêy Ċ các nhánh cþa cây  
phát sinh chþng loäi đāợc āĉc tính theo phāćng  
pháp transfer bootstrap expectation (Lemoine &  
cs., 2018), vĉi phép thĄ bootstrap lp 1.000 læn.  
Các trình tĆ tham chiếu đāợc chõn theo công bø  
trāĉc đåy (Hao & cs., 2011; Chung & cs., 2020).  
Chāćng trình iTOL (Letunic & Bork, 2019) đāợc  
düng để chú thích cây phát sinh chþng loäi.  
loãng >1/8 ngën trĊ hoàn toàn hiện tāợng ngāng  
kết h÷ng cæu (Oravainen & cs., 2005). Cÿng  
theo nghiên cău trāĉc đåy, hiệu giá HI 1/512  
đāợc chõn làm møc để xác đðnh méu có hiu giá  
kháng thể Ċ măc cao (HI >1/512) và Ċ măc thçp  
(1/16HI 1/512) (Oravainen & cs., 2005).  
2.3.2. Tách chiết ADN  
(i) Ly giâi méu: 250µl huyn dðch méu bnh  
phèm đāợc trûn đều trong 500µl dung dðch  
sucrose/proteinase K; þ Ċ 56C/90 phút. (ii) Tách  
pha ADN bìng phenol-chloroform-isoamyl  
(25:24:1) bìng cách bù sung 200µl dung dðch  
PCI vào øng méu sau khi ly giâi, vortex hún hp  
và ly tâm 12.000 vòng/phút/15 phút, Ċ nhiệt đû  
4C. (iii) Tþa ADN: dùng øng Eppendorf mĉi,  
trûn 450μl isopropyl và 450μl dðch nùi phía trên,  
trûn đều; sau đò tþa ADN Ċ -20C/15 phút; thu  
tþa bìng ly tâm, 12.000 vòng/phút/15 phút, Ċ  
nhiệt đû 4C. (iv) RĄa tþa ADN bìng 1ml c÷n  
70%; thu tþa bìng ly tâm, 12.000 vòng/phút/15  
phút, Ċ nhiệt đû 4C; sau đò loäi bó hết c÷n và  
hong khô Ċ nhiệt đû phòng trong 15 phút. (v)  
Hòa tan tþa ADN trong 30µl đệm TE (pH = 8,0).  
3. KT QUVÀ THO LUN  
3.1. Phát hin kháng thkháng PPV1  
Trong 68 méu huyết thanh ln thðt xét  
nghim, có 60/68 méu (88,2%) dāćng tính vĉi  
kháng thkháng PPV1 (hiu giá HI 1/16). Kết  
quâ biu din Ċ hình 1 cho thçy biên đû dao  
đûng hiu giá kháng thrûng, tĂ 1/16-1/4096.  
CĀ th, 60 méu dāćng tính đāợc xếp vào nhóm  
có măc hiu giá cao (18/60 méu, 30%) và nhóm  
có măc hiu giá thçp (42/60 méu, 70%).  
Mût kết quâ nghiên cău công bø nëm 2012  
cho biết kháng ththĀ đûng kháng PPV1  
truyn qua sąa đæu chî t÷n täi trong vòng 1  
tháng và hiện tāợng chuyển dāćng tính huyết  
thanh hõc Ċ lợn giai đoän nuôi thðt là kết quâ  
đáp ăng min dðch chþ đûng chøng läi sĆ phći  
nhim PPV1 tĆ nhiên (Stojanac & cs., 2012).  
DĆa vào kết quâ dāćng tính huyết thanh hõc  
(Hình 1), có thsuy luên hiện tāợng phći nhiễm  
PPV1 là khá phù biến Ċ khu vĆc lçy méu. PPV1  
là virus có mt phù biến Ċ ln, tuy nhiên tlệ  
dāćng tính là khác nhau giąa các nāĉc  
(Saekhow & Ikeda, 2015; Chung & cs., 2020). Ở  
Vit Nam, kết quâ khâo sát Ċ mût sø tînh min  
Trung bìng phāćng pháp PCR đã phát hiện  
52,7% huyết thanh ln thðt có PPV1 (Nguyen  
Tran Trung & cs., 2019). Do vêy, tlệ dāćng  
tính huyết thanh hõc cao cþa nhóm ln thðt  
trong nghiên cău này là có thgiâi thích.  
2.3.3. Phương pháp PCR phát hiện PPV1  
Phân ăng PCR đāợc phøi trûn theo hāĉng  
dén cþa nhà sân xuçt, m÷i đặc hiệu đāợc dùng Ċ  
n÷ng đû cuøi cùng là 0,5pM cho múi m÷i xuôi-  
m÷i ngāợc. Chu trình nhit g÷m: tin biến tính  
94C/5 phút; lp läi 35 læn chu trình nhit sau:  
biến tính 94C/30 giây, gín m÷i 57,1C/20 giây,  
kéo dài 72C/30 giây. Phân tích sân phèm PCR  
bìng phāćng pháp điện di trong thäch agarose  
2%, có bù sung RedSafeNucleic Acid Staining  
Solution 1x.  
2.3.4. Phân tích trình tnucleotide ca PPV1  
Phân tích biến đûng măc tāćng đ÷ng dõc  
theo chiu dài gen mã hóa protein NS1 cþa  
PPV1 đāợc thĆc hin bìng phân phæn mm  
SimPlot (Lole & cs., 1999) vĉi các tham sø mc  
đðnh. Møi quan hdi truyn cþa PPV1 đāợc xây  
dĆng dĆa trên mût phæn trình tĆ gen mã hóa  
protein NS1 (tĂ nucleotide 1470-1733). Phæn  
mm IQTREE phiên bân 1.6.2 (Nguyen & cs.,  
2015) đāợc düng để xây dĆng cây phát sinh  
chþng loäi vĉi các tham sø đæu vào nhā sau:  
3.2. PCR phát hin PPV1 trong mu  
huyết thanh  
Mût sø nghiên cău cho thçy sĆ có mt cþa  
PPV1 trong máu không phĀ thuûc vào hàm  
497  
Shin din ca Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ln nuôi ti Hà Ni và vùng phcn  
lāợng kháng thể đặc hiu kháng PPV1 (Streck  
& cs., 2011; Dias & cs., 2013). Trong khuôn khù  
cþa nghiên cău, chúng tôi chõn Ċ múi tînh 3  
méu huyết thanh có hiệu giá HI khác nhau để  
phát hin hiện tāợng virus huyết bìng phāćng  
pháp PCR. Kết quâ PCR xác đðnh PPV1 trong  
méu huyết thanh đāợc minh hõa Ċ hình 2 và  
tùng hp Ċ bâng 1.  
16  
14  
12  
10  
8
6
4
2
0
4096  
2048  
1024  
512  
256  
128  
64  
32  
16  
Mức thấp  
Mức cao  
Hiệu giá HI (1/x)  
Hình 1. Hiu giá kháng thkháng PPV1 mu huyết thanh ln tht  
5 6 M 7 8 (-) (+)  
**  
*
>
>
>
>
Ghi chú: M là thang ADN chun vi khong cách gia các vch là 100bp. Các mu huyết thanh xét nghiệm được  
btrí giếng số 5 đến s8. Các vch sn phẩm PCR không đặc hiệu được đánh dấu “*”, “**”.Vạch sn phẩm đặc  
hiệu (265 bp) được đánh dấu bi ký hiệu “>”.  
Hình 2. Minh ha kết quâ phân ng PCR phát hin PPV1  
498  
Nguyễn Văn Giáp, Mai Thị Ngân, Lê Văn Trường, Vũ Thị Ngc,  
Võ Văn Hiểu, TThị Kim Chung, Vũ Đức Hnh, Hunh ThMLệ  
chën nuöi khác nhau và khöng phĀ thuûc vào  
hàm lāợng kháng thdðch thể đặc hiu (Streck  
& cs., 2011). Nhên xét này cho thçy sĆ cæn thiết  
kết hợp phāćng pháp huyết thanh hõc và  
phāćng pháp PCR trong nghiên cău sĆ lāu  
hành virus. Mc dù vêy, hän chế cþa nghiên cău  
hin thĈi là chāa xét nghiệm đāợc toàn bû sø  
méu huyết thanh ln thðt bìng phân ăng PCR,  
nên không thkết luên đæy đþ vhiện tāợng  
nhim virus huyết.  
Kết quâ Ċ hình 2 cho biết, Ċ các méu Ċ giếng  
sø 5, 6 và 7 xuçt hin väch đặc hiu vĉi kích  
thāĉc 265bp. Méu Ċ giếng sø 8 xuçt hin mût sø  
väch PCR cò kích thāĉc khöng đặc hiệu và đāợc  
đánh giá là âm tính. Tùng hp kết quâ PCR  
phát hiện PPV1 đāợc trình bày Ċ bâng 1.  
Có 10/18 méu huyết thanh xét nghim  
dāćng tính và 8/18 méu âm tính vĉi PPV1. Các  
méu dāćng tính thu thêp Ċ 5 trang träi täi 4  
tînh là Vïnh Phýc, Bíc Ninh, Hāng Yên và Hâi  
Dāćng (Bâng 1). Nhā vêy, câ phân ăng huyết  
thanh hõc và PCR đều phát hin sĆ lāu hành  
PPV1 Ċ lợn giai đoän nuôi thðt (nhóm ln không  
bao giĈ đāợc vacxin phòng bnh do PPV1). Kết  
quâ phån tích phāćng sai (ANOVA) cho thçy  
hiu giá HI giąa nhóm có virus huyết (PCR  
dāćng tính) và nhóm không có virus huyết (PCR  
âm tính) không có sĆ khác bit (giá trð F lý  
thuyết = 1,59< FthĆc nghim Ċ măc P = 0,22>0,05).  
Kết quâ trên phù hp vĉi kết luên: PPV1 lāu  
hành Ċ lợn đāợc nuöi dāĉi nhiều phāćng thăc  
3.3. Phân tích trình tgen mã hóa  
protein NS1  
Đặc điểm cþa các chþng PPV1 phát hin  
trong nhóm méu xét nghiệm đāợc nghiên cău  
såu hćn dĆa vào phân tích trình tĆ gen. Trên cć  
sĊ phân tích măc tāćng đ÷ng nucleotide dõc  
chiu dài gen mã hóa protein NS1 cþa các chþng  
PPV1 trên thế giĉi, đã xác đðnh đæu 3’ cþa gen  
NS1 (tĂ nucleotide 1400 trĊ đi) cò măc tāćng  
đ÷ng thçp hćn so i vùng còn läi (Hình 3).  
Bâng 1. Kết quâ PCR phát hin PPV1 trong huyết thanh  
Ký hiu thực địa  
VP2-12  
Địa điểm ly mu  
Vĩnh Phúc  
Vĩnh Phúc  
Vĩnh Phúc  
Bc Ninh  
Bc Ninh  
Bc Ninh  
Hưng Yên  
Hưng Yên  
Hưng Yên  
Hòa Bình  
Hòa Bình  
Hòa Bình  
Hà Ni  
Mã strang tri  
Hiu giá HI(1/x)  
Kết quPCR  
A
A
A
B
B
C
D
D
D
E
F
F
G
H
H
I
/512  
/64  
/8  
+
+
+
+
+
+
+
-
VP2-13  
VP2-15  
BN2-17  
/64  
/4  
BN2-18  
BN11-45  
HY12-41  
HY12-42  
HY12-45  
HB14-0403  
HB15-0401  
HB15-0405  
HN15-42  
HN18-0401  
HN18-0406  
HD18-45  
HD2-15  
/128  
/16  
/32  
/256  
/128  
/16  
/8  
+
-
-
-
/16  
/32  
/512  
/32  
/16  
/8  
-
Hà Ni  
-
Hà Ni  
-
Hải Dương  
Hải Dương  
Hải Dương  
-
J
+
+
HD2-195  
J
Ghi chú: 10 mẫu dương tính PPV1 được gii trình tgen NS1 có thtự như sau: 1-7, 9, 17 và 18.  
499  
Shin din ca Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ln nuôi ti Hà Ni và vùng phcn  
1.0  
0.98  
0.96  
0.94  
Mức tương đồng cao > 96% (vùng 1)  
0.92  
0.9  
Mức tương đồng thấp so với vùng 1  
0.88  
0.86  
Vị trí sản phẩm  
PCR nhân lên bởi  
mồi PPVF/PPVR  
0.58  
0.56  
0.54  
0.52  
0.5  
0
100  
200  
300  
400  
500  
600  
700  
800  
900  
1,000  
1,100  
1,200  
1,300  
1,400  
1,500  
1,600  
1,700  
1,800  
1,900  
Vị trí nucleotide trung tâm  
Hình 3. Kết quâ phân tích tương đồng trình tnucleotide ca gen NS1  
1470  
|
1480  
|
1490  
|
1500  
|
1510  
|
1520  
|
1530  
|
1540  
|
1550  
|
1560  
|
1570  
|
A
.... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... ....  
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D00623_NADL-2_USA_1976  
U44978_Kresse_USA_1985  
GTTAGAATAGGATGCGAGGAAAGACCAGAACATACACAACCAATAAGAGACAGAATGTTAAACATAAACCTAACCAGAAAACTGCCAGGTGATTTTGGACTTTTAGAAGA  
..............................................................................................................  
AY684866_Challenge_Germany_198 ................................C.............................................................................  
AY684871_27a_Germany  
VP2-12_VinhPhuc_A  
VP2-13_VinhPhuc_A  
VP2-15_VinhPhuc_A  
BN2-17_BacNinh_B  
BN2-18_BacNinh_B  
BN11-45_BacNinh_C  
HY12-41_HungYen_D  
HY12-45_HungYen_D  
HD2-15_HaiDuong_J  
HD2-195_HaiDuong_J  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
1580  
|
1590  
|
1600  
|
1610  
|
1620  
|
1630  
|
1640  
|
1650  
|
1660  
|
1670  
|
1680  
|
.... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... ....  
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D00623_NADL-2_USA_1976  
U44978_Kresse_USA_1985  
AACTGAATGGCCACTAATATGTGCTTGGTTGGTAAAGAAAGGTTACCAAGCAACAATGGCTAGCTATATGCATCATTGGGGAAATGTACCTGATTGGTCAGAAAAATGGG  
...................................................................................................C..........  
AY684866_Challenge_Germany_198 ..............................................................................................................  
AY684871_27a_Germany  
VP2-12_VinhPhuc_A  
VP2-13_VinhPhuc_A  
VP2-15_VinhPhuc_A  
BN2-17_BacNinh_B  
BN2-18_BacNinh_B  
BN11-45_BacNinh_C  
HY12-41_HungYen_D  
HY12-45_HungYen_D  
HD2-15_HaiDuong_J  
HD2-195_HaiDuong_J  
........................................................................................................G.....  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
..............................................................................................................  
B
1690  
|
1700  
|
1710  
|
1720  
|
1730  
|
.... .... .... .... .... .... .... .... ...  
|
|
|
|
D00623_NADL-2_USA_1976  
U44978_Kresse_USA_1985  
AGGAGCCAAAAATGCAAACCCCAATAAATACACCAACAGACTCT  
............................................  
AY684866_Challenge_Germany_198 ............................................  
AY684871_27a_Germany  
VP2-12_VinhPhuc_A  
VP2-13_VinhPhuc_A  
VP2-15_VinhPhuc_A  
BN2-17_BacNinh_B  
BN2-18_BacNinh_B  
BN11-45_BacNinh_C  
HY12-41_HungYen_D  
HY12-45_HungYen_D  
HD2-15_HaiDuong_J  
HD2-195_HaiDuong_J  
...........................................A  
....T.......................................  
....T.......................................  
....T.......................................  
...........................................  
...........................................  
....T.......................................  
....T.......................................  
....T.......................................  
....T.......................................  
....T.......................................  
BN2-17  
BN2-18  
Trang trại B, tỉnh Bắc Ninh  
Ghi chú: (A) Kết quso sánh trình tnucleotide PPV1 ca Việt Nam (đánh dấu) vi các chủng đại din. Dấu “.”  
biu thcác vtrí có nucleotide ging vi chng tham chiếu NADL-2; (B) Giản đồ gii trình tti vị trí đa hình  
nucleotide 1694 G- T ca 2 chủng PPV1 thu được cùng trang tri B.  
Hình 4. Trình tnucleotide của phân đoạn gen mã hóa protein NS1  
Trong khi đò đoän gen đāợc nhân lên trong  
phân ăng PCR phát hin virus nìm trong vùng  
có măc tāćng đ÷ng thçp ktrên. Do vêy, sân  
phèm PCR phát hiện PPV1 đāợc dùng giâi mã  
phån đoän gen NS1 cþa 10 méu dāćng tính  
PPV1 (Bâng 1). Hình 4 trình bày kết quâ giâi  
mã gen cþa 10 chþng PPV1.  
Kết quâ Ċ hình 4 cho thçy 10 chþng PPV1  
thĆc đða Ċ Vit Nam có trình tĆ phån đoän gen  
NS1 ít thay đùi, vĉi măc tāćng đ÷ng rçt cao tĂ  
500  
Nguyễn Văn Giáp, Mai Thị Ngân, Lê Văn Trường, Vũ Thị Ngc,  
Võ Văn Hiểu, TThị Kim Chung, Vũ Đức Hnh, Hunh ThMLệ  
99,7% đến 100%. Ở phån đoän gen NS1 dài 263  
hành trên thð trāĈng Vit Nam. Do vêy, kết quâ  
PCR và giâi trình tĆ gen khîng đðnh sĆ lāu  
hành cþa virus chþng thĆc đða Ċ ln täi mût sø  
tînh min Bíc. Cùng vĉi kết quâ công bø gæn  
đåy về sĆ lāu hành các genotype parvovirus Ċ  
ln nuôi täi min Trung (Nguyen Tran Trung &  
cs., 2019) cho thçy PPV1 có mt Ċ nhiu  
tînh/thành phø trong câ nāĉc.  
nucleotide (nghiên cău này), chî có 1 vð trí đa  
hình nucleotide là 1694 G-T (Hình 4B). So vĉi 4  
chþng tham chiếu (Kresse, 27a, Challenge và  
NADL-2), 10 chþng cþa Vit Nam có măc tāćng  
đ÷ng trình tĆ nucleotide tøi thiểu là 98,8%. Đặc  
tính tāćng đ÷ng cao vtrình tĆ nucleotide là do  
gen mã hóa NS1 có tính bâo thþ cao hćn, tøc đû  
biến đùi thçp hćn so vĉi gen mã hóa capsid  
protein (Ren & cs., 2013; Meszaros & cs., 2017).  
Theo danh mĀc thuøc thý y đã đāợc cçp phép  
lāu hành täi Vit Nam (CĀc Thú y, 2019), chî  
có vacxin vô hoät phòng bệnh do PPV1 gåy ra lāu  
Nghiên cău này tiếp tĀc xác đðnh møi quan  
hdi truyn giąa các chþng PPV1 thĆc đða bìng  
phāćng pháp phån tích cåy phát sinh chþng loäi  
(Hình 5).  
Nhóm  
di truyền  
Tên chủng  
Amino acid NS1  
553  
564  
577  
0,83  
2
0,83  
1
Ghi chú: giá trị bootstrap được biu diễn theo thang đo 0-1 tương ứng vi mc 0-100%. Ký hiu 10 chng PPV1  
ca Vit Nam theo quy tc: tên chủng, địa điểm ly mu (tînh) và trang tri ly mu (chcái A-J). Trình tự  
amino acid đính kèm tương ứng cho mi chng PPV1 nhm làm rõ khác biệt đột biến D/E amino acid 564  
protein NS1.  
Hình 5. Cây phát sinh chng loi ca PPV1 dựa vào phân đon gen mã hóa protein NS1  
501  
Shin din ca Porcine Parvovirus 1 (PPV1) ln nuôi ti Hà Ni và vùng phcn  
parvoviruses in South Korea in 2018. BMC  
Veterinary Research. 16(1): 113.  
Kết quâ xây dĆng cây phát sinh chþng loäi  
bao g÷m các trình tĆ tham chiếu đã biết nhóm  
di truyn (Hình 5) cho thçy có 4 nhóm di truyn  
(nhóm 1-4) cþa PPV1 giøng nhā cöng bø trāĉc  
đåy (Hao & cs., 2011). DĆa vào đặc điểm phân  
nhòm, đã xác đðnh 10/10 chþng PPV1 đāợc giâi  
trình tĆ trong nghiên cău này thuûc vnhóm 1.  
Nhóm 1 này g÷m các chþng phát hiện đāợc Ċ  
nhiều nāĉc thuûc châu M(NADL-2, Kresse),  
châu Âu (Challenge) và châu Á (SR-1, N2). Có  
9/10 chþng cþa Vit Nam (trĂ chþng BN2-17)  
nìm cùng nhánh vĉi chþng N2 cþa Hàn Quøc  
(đòng khung, hình 5). Nhòm này mã hòa  
aspartic (D) Ċ amino acid 564 và khác bit so vĉi  
47 chþng PPV1 mã hòa glutamic (E) (đánh dçu  
màu xám, hình 5). Cho đến nay, các đût biến  
ânh hāĊng tĉi đặc tính sinh hõc cþa parvovirus  
chþ yếu têp trung Ċ capsid protein (Meszaros &  
cs., 2017; Oh & cs., 2017). Do đò, cæn nghiên cău  
thêm đặc điểm di truyn gen mã hóa capsid  
protein cþa các chþng PPV1 phát hiện đāợc Ċ  
Vit Nam.  
Cc Thú y (2019). Danh mc thuốc thú y đã được cp  
phép lưu hành tại Vit Nam (phlc 1A, 1B). Truy  
thuoc-thu-y-da-duoc-cap-giay-chung-nhan-luu-  
hanh-tai-viet-nam-.aspx, ngày 31/12/2019.  
Dias A.S., Gerber P.F., Araujo A.S., Auler P.A.,  
Gallinari G.C. & Lobato Z.I.P. (2013). Lack of  
antibody protection against Porcine circovirus 2  
and Porcine parvovirus in naturally infected dams  
and their offspring. Research in Veterinary  
Science. 94(2): 341-345.  
Ellis J.A., Bratanich A., Clark E.G., Allan G., Meehan  
B., Haines D.M., Harding J., West K.H.,  
Krakowka S., Konoby C., Hassard L., Martin K. &  
Mcneilly F. (2000). Coinfection by porcine  
circoviruses and porcine parvovirus in pigs with  
naturally acquired postweaning multisystemic  
wasting syndrome. Journal of Veterinary  
Diagnostic Investigation. 12(1): 21-27.  
Hao X., Lu Z., Sun P., Fu Y., Cao Y., Li P., Bai X.,  
Bao H., Xie B., Chen Y., Li D. & Liu Z. (2011).  
Phylogenetic analysis of porcine parvoviruses from  
swine samples in China. Virology Journal. 8: 320.  
Hồ Đình Chúc, Nguyễn Thị Phương Đông & Trần Duy  
Khanh (1995). Tình hình hi chng ri lon sinh  
sn ca ln nái Thái Bình. Tp chí Thú y. 1: 1-4.  
4. KT LUN  
Joo H.S., Donaldson-Wood C.R. & Johnson R.H.  
(1976).  
A
standardised  
haemagglutination  
Có mût tlcao (88,2%) méu huyết thanh  
ln thðt dāćng tính vĉi kháng thkháng PPV1.  
Hiện tāợng virus huyết đã phát hiện Ċ 10/18  
méu vĉi đặc điểm không phĀ thuûc vào hàm  
lāợng kháng thkháng PPV1. Kết quâ giâi mã  
mût phæn gen NS1 cho biết 10 chþng PPV1 cþa  
Vit Nam thuûc nhóm di truyn 1, g÷m các  
chþng phát hiện đāợc Ċ nhiều nāĉc thuûc châu  
M, châu Âu và châu Á.  
inhibition test for porcine parvovirus antibody.  
Australian Veterinary Journal. 52(9): 422-424.  
Lemoine F., Domelevo Entfellner J. B., Wilkinson E.,  
Correia D., Davila Felipe M., De Oliveira T. &  
Gascuel O. (2018). Renewing Felsenstein's  
phylogenetic bootstrap in the era of big data.  
Nature. 556(7702): 452-456.  
Letunic I. & Bork P. (2019). Interactive Tree of Life  
(iTOL) v4: recent updates and new developments.  
Nucleic Acids Research. 47(W1): W256-W259.  
Lole K.S., Bollinger R.C., Paranjape R.S., Gadkari D.,  
Kulkarni, S.S., Novak N.G., Ingersoll R., Sheppard  
H.W. & Ray S.C. (1999). Full-length human  
immunodeficiency virus type 1 genomes from  
subtype C-infected seroconverters in India, with  
evidence of intersubtype recombination. Journal of  
Virology. 73(1): 152-160.  
TÀI LIU THAM KHO  
Bergeron J., Menezes J. & Tijssen P. (1993). Genomic  
organization and mapping of transcription and  
translation products of the NADL-2 strain of  
porcine parvovirus. Virology. 197(1): 86-98.  
Cadar D., Dan A., Tombacz K., Lorincz M., Kiss T.,  
Becskei Z., Spinu M., Tuboly T. & Csagola A.  
(2012). Phylogeny and evolutionary genetics of  
porcine parvovirus in wild boars. Infection,  
Genetics and Evolution. 12(6): 1163-1171.  
Mayr A., Bachmann P.A., Siegl G., Mahnel H. &  
Sheffy B.E. (1968). Characterization of a small  
porcine DNA virus. Arch Gesamte Virusforsch.  
25(1): 38-51.  
Chung H.C., Nguyen V.G., Huynh T.M., Park Y.H.,  
Park K.T. & Park B.K. (2020). PCR-based  
detection and genetic characterization of porcine  
Meszaros I., Olasz F., Csagola A., Tijssen P. & Zadori  
Z. (2017). Biology of Porcine Parvovirus  
(Ungulate parvovirus 1). Viruses. 9(12): 393.  
502  
Nguyễn Văn Giáp, Mai Thị Ngân, Lê Văn Trường, Vũ Thị Ngc,  
Võ Văn Hiểu, TThị Kim Chung, Vũ Đức Hnh, Hunh ThMLệ  
Nguyen L.T., Schmidt H.A., Von Haeseler A. & Minh  
Ren X., Tao Y., Cui J., Suo S., Cong Y. & Tijssen P.  
(2013). Phylogeny and evolution of porcine  
parvovirus. Virus Research. 178(2): 392-397.  
B.Q. (2015). IQ-TREE: a fast and effective  
stochastic algorithm for estimating maximum-  
likelihood phylogenies. Molecular Biology and  
Evolution. 32(1): 268-274.  
Saekhow P. & Ikeda H. (2015). Prevalence and  
genomic characterization of porcine parvoviruses  
detected in Chiangmai area of Thailand in 2011.  
Microbiology and Immunology. 59(2): 82-88.  
Nguyen Tran Trung, Tran Quoc Dung, Dinh Thi Ngoc  
Thuy, Vu Thi Tien, Do Vo Anh Khoa & Nguyen  
Thi Dieu Thuy (2019). Detection of porcine  
parvovirus (PPV) in pigs in central provinces of  
Viet Nam. Journal of Animal Husbandry Sciences  
and Technics. 249: 110-115.  
Stojanac N., Gagrčin M., Stevančević O., Stančić I. &  
Potkonjak A. (2012). Passive and active immunity  
against parvovirus infection in piglets. African  
Journal of Biotechnology. 11(30): 7771-7774.  
Oh W.T., Kim R.Y., Nguyen V.G., Chung H.C. & Park  
B.K. (2017). Perspectives on the evolution of  
porcine parvovirus. Viruses. 9(8): 196.  
Streck A., Gava D., Souza C., Gonçalves K.,  
Bortolozzo F., Wentz I. & Canal C. (2011).  
Presence of porcine parvovirus in sera from pigs is  
independent of antibody titers. Berl Munch  
Tierarztl Wochenschr. 124: 242-246.  
Oravainen J., Heinonen M., Tast A., Virolainen J. &  
Peltoniemi O. (2005). High porcine parvovirus  
antibodies in sow herds: prevalence and associated  
factors. Reproduction in Domestic Animals.  
40(1): 57-61.  
Xing X., Zhou H., Tong L., Chen Y., Sun Y., Wang H.  
& Zhang G. (2018). First identification of porcine  
parvovirus 7 in China. Archives of Virology.  
163(1): 209-213.  
Pozzi P.S. & Alborali G.L. (2012). Reproductive  
diseases in sows (Sus scrofa domestica): a review.  
Israel Journal of Veterinary Medicine. 67(1): 24-33.  
Xu X.G., Chen G.D., Huang Y., Ding L., Li Z.C.,  
Chang C.D., Wang C.Y., Tong D.W. & Liu H.J.  
(2012). Development of multiplex PCR for  
simultaneous detection of six swine DNA and  
RNA viruses. Journal of Virological Methods.  
183(1): 69-74.  
Ranz A.I., Manclus J.J., Diaz-Aroca E. & Casal J.I.  
(1989). Porcine parvovirus: DNA sequence and  
genome organization. Journal of General Virology.  
70(Pt 10): 2541-2553.  
503  
pdf 9 trang Hứa Trọng Đạt 09/01/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Sự hiện diện của Porcine parvovirus 1 (PPV1) ở lợn nuôi tại Hà Nội và vùng phụ cận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfsu_hien_dien_cua_porcine_parvovirus_1_ppv1_o_lon_nuoi_tai_ha.pdf