Nghiên cứu phát triển sản phẩm bột giàu Beta-caroten từ quả trứng gà (Pouteria lucuma)

Vietnam J. Agri. Sci. 2019, Vol. 17, No. 12: 994-1000  
Tp chí Khoa hc Nông nghip Vit Nam 2019, 17(12): 994-1000  
NGHIÊN CU PHÁT TRIN SN PHM BT GIÀU BETA-CAROTEN  
TQUTRNG GÀ (Pouteria lucuma)  
Nguyn ThHoàng Lan1*, Nguyn ThHuyn1, Nguyn Ngọc Cường2  
1Khoa Công nghthc phm, Hc vin Nông nghip Vit Nam  
2Khoa Cơ Điện, Hc vin Nông nghip Vit Nam  
*Tác giliên h: lancntp@vnua.edu.vn  
Ngày nhn bài: 16.08.2019  
Ngày chp nhận đăng: 03.02.2020  
TÓM TT  
Nghiên cứu được thc hin trên nguyên liu qutrng gà (Lêkima) nhm to ra bt thc phm giàu cht chng  
oxy hóa, vitamin… đặc bit là β-carotene ng dng trong thc phẩm và đồ ung góp phần làm tăng giá trị kinh tế ca  
loi qunày và thay thế mt phn bt màu trong sn xut thc phm. Tht qutrng gà được sấy đối lưu ở nhiệt độ  
60°C trong thi gian 8 gi, sau đó được nghin mịn và đóng gói trong bao bì phức hp 3 lp. Sn phẩm thu đưc có  
hàm lượng vitamin C là 2,5 mg/100 g cht khô, hàm lượng carotenoid tng slà 1,33 mg/100 g chất khô trong đó  
hàm lượng β-caroten là 0,3 mg/100 g chất khô đồng thời đạt chtiêu vsinh an toàn thc phm ca BY tế.  
Tkhóa: Qutrng gà (Lêkima), vitamin C, carotenoid tng s.  
Development of a Beta-Carotene-Rich Powder from Lekima (Pouteria lucuma) Fruit  
ABSTRACT  
The current research was conducted on lekima (Pouteria lucuma) fruit in order to produce a new product in  
powder form which is rich in antioxidants, vitamins, especially beta-carotene. The product attained in this research  
has a high potential application in food industry as a functional ingredient or a natural food coloring powder, and  
added value to the lekima farming. The fruit flesh was dried at 60oC in 8 h, then grounded into a very fine powder and  
packed in three layers packaging material. The lekima powder includes vitamin C content of 2.5 mg/100g dried matter  
(DM), total carotenoid of 1.33 mg/100g DM, and beta carotene content of 0.3 mg/100g DM. The product meets the  
food safety standard of the Ministry of Health.  
Keywords: Lucuma, vitamin C, total carotenoid.  
trong chiết xuçt tÿ Lêkima có khâ nëng kháng  
oxy hóa cao (Ma & cs., 2004). Chiết xuçt tÿ  
1. ĐẶT VẤN ĐỀ  
Lêkima có nồng độ các hĉp chçt polyphenol cao  
(11,4 mg/g) so vĆi các loäi trái cây khác cûa Pêru  
và dung dðch chiết xuçt này có khâ nëng Āc chế  
α-glucosidase cao, do đó Lêkima có thể đþĉc gĉi  
ý là thăc phèm để htrĉ điều trð bnh tiu  
đþąng (Silva & cs., 2009; Fueltealba & cs.,  
2016). Hàm lþĉng đþąng tng slà 119,4-344  
mg/g chçt khô, vitamin C là 0,35-1,07 mg/g chçt  
khô. Màu vàng đặc trþng cûa thðt quâ do có  
chĀa một lþĉng đáng kể β-carotene (0,22-0,5  
mg/g chçt khô) (Fueltealba & cs., 2016). Theo số  
liu cûa Statista (M) bt cûa quâ Lêkima  
Trong nhĂng nëm gæn đåy, ô nhim môi  
trþąng, läm dýng chçt bâo quân thăc phèm,  
phân bón, thuc trÿ sâu sā dýng trong sân xuçt  
nông nghip đã làm ânh hþąng nhiều đến sĀc  
khe cộng đồng. Hêu quâ là ngày càng gia tëng  
các bệnh ung thþ. Mt trong nhĂng phþĄng  
pháp hiu quâ nhìm phòng chống ung thþ hiện  
nay là sā dýng các loäi thăc phèm giàu chçt  
chng oxy hóa có ngun gc thăc vêt. Quâ trĀng  
gà hay Lêkima là mt trong nhĂng ngun cung  
cçp vitamin, các khoáng chçt tt và nhóm các  
hĉp chçt polyphenol. Catechin và epicatechin có  
994  
Nguyn ThHoàng Lan, Nguyn ThHuyn, Nguyn Ngọc Cường  
chiếm khoâng 30% thð trþąng thăc phèm và đồ  
chn quâ đã chín vàng toàn bộ bmt, màu vàng  
tþĄi sáng, không bð bæm dêp, hay thi hng.  
ung có chĀa siêu chçt nëm 2015. Bt Lêkima  
thþĄng mäi giàu carbohydrate, protein, chçt xĄ  
chû yếu ć däng không hòa tan, β-carotene,  
vitamin và khoáng chçt (Yahia & cs., 2011).  
Đåy là loäi quâ đþĉc trng nhiu ć Vit Nam,  
trâi dài hæu khíp các tînh trên câ nþĆc, cho quâ  
quanh nëm. Tuy nhiên, đối vĆi nhiu gia đình  
Vit Nam thì cây Lêkima hæu nhþ không có giá  
trð vkinh tế dù là lçy ghay cho quâ.  
- Hóa chçt: Dung môi acetone tinh khiết  
(Merk), DNS (3,5-Dinitrosalicylic acid - Sigma  
aldrich), NaOH, HCl, Iod và mt shóa chçt  
khác (Vit Nam).  
- Bao bì đóng gói: bao bì màng phĀc hĉp 3  
lĆp kích thþĆc 23 × 17 cm  
2.2. Btrí thí nghim  
Trên thế giĆi đã có rçt nhiu nghiên cĀu về  
thành phæn dinh dþĈng và Āng dýng vloäi quâ  
này trong chế biến thăc phèm. Ngþąi ta đã Āng  
dýng nó làm nguyên liu trong sân xuçt kem,  
trong chế biến ko, sĂa chua, cháo, bánh ngt và  
mt sloäi bánh khác, sôcôla, bánh quy, rþĉu  
Lêkima, mì ống… Trong khi đó, ć Vit Nam công  
nghchế biến các sân phèm tÿ quâ Lêkima  
chþa đþĉc quan tåm đúng mĀc, ngoài một lþĉng  
nhquâ Lêkima đþĉc sā dýng cho mýc đích ën  
tþĄi thì hæu nhþ quâ chî đþĉc sā dýng để bày  
trên måm ngü quâ ć mt số gia đình trong dðp  
Tết vĆi mýc đích trang trí. Lêkima là loäi quâ  
nhiệt đĆi chî cho quâ theo mùa, vì vêy vic chế  
biến, kéo dài thąi gian sā dýng quâ là vô cùng  
cæn thiết. Mt khác trong chế biến thăc phèm  
hin nay, vic sā dýng lâu dài phèm màu công  
nghiệp không đþĉc phép sā dýng sgây ânh  
hþćng nghiêm trng tĆi sĀc khỏe con ngþąi, làm  
gia tëng tỷ lmíc bnh ung thþ. Xu hþĆng thay  
thế các phèm màu này bìng phèm màu có  
ngun gc tă nhiên ngày càng đþĉc quan tâm.  
Vì vêy, mýc tiêu cûa nghiên cĀu này là täo ra  
bt thăc phèm có hàm lþĉng cao chçt chng oxy  
hóa, chçt xĄ, vitamin… đặc bit là β-carotene  
Āng dýng trong thăc phèm và đồ ung tÿ quâ  
Lêkima góp phæn làm tëng giá trð kinh tế cûa  
loäi quâ này và täo ra sân phèm có lĉi cho sĀc  
khỏe con ngþąi, thay thế mt phæn bt màu  
trong sân xuçt thăc phèm.  
2.2.1. La chọn phương pháp sấy  
Quâ Lêkima sau khi sĄ chế (bóc v, bhät  
ri cít thành miếng kích thþĆc 5 × 2 × 1 cm) thðt  
quâ đþĉc chia thành các méu có khối lþĉng nhþ  
nhau (m = 1 kg/méu) và đþĉc sçy bìng 2 phþĄng  
pháp sçy đông khô và sçy đối lþu. Đối vĆi sçy  
đông khô: Méu sau khi đþĉc cçp đông ć nhiệt độ  
-20°C trong thąi gian 48 gią đþĉc đem đi đông  
khô ć điều kin nhiệt độ -45°C, áp suçt 1-2atm,  
thąi gian 72h. Đối vĆi sçy đối lþu: sau khi sĄ chế  
méu đþĉc trâi đều trên khay sçy rồi đþa vào tû  
sçy ć nhiệt độ 60°C đến độ èm khoâng 7 ± 0,5%.  
Phân tích chçt lþĉng sân phèm sau sçy để lăa  
chọn phþĄng pháp sçy thích hĉp.  
2.2.2. Xác định nhiệt độ sy qutrng gà  
thích hp bằng phương pháp sấy đối lưu  
Tiến hành làm khô Lêkima đã đþĉc sĄ chế  
bìng sçy đối lþu ć các nhiệt độ 50, 60, 70, 80°C  
cho đến khi đät độ èm khoâng 7 ± 0,5%. Nghin  
thðt quâ sau sçy thành bt, phân tích các chî  
tiêu vitamin C, đþąng, carotenoid tng stÿ đó  
xác đðnh đþĉc chế độ nhit phù hĉp.  
2.2.3. Xác định độ ẩm thích hp ca tht  
qutrng gà sau sy  
Sau khi xác đðnh đþĉc chế độ nhit thích  
hĉp tÿ thí nghim trên, tiến hành sçy các méu  
có khối lþĉng nhþ nhau (m = 1 kg/méu) ć các  
mĀc thąi gian khác nhau sao cho đät đþĉc độ èm  
méu sau sçy læn lþĉt là 5 ± 0,5%, 7 ± 0,5% và  
9 ± 0,5%. Nghin thðt quâ sau sçy thành bt,  
sau đó đem đi phån tích các chî tiêu vitamin C,  
đþąng, carotenoid tng s.  
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  
2.1. Nguyên vt liu  
Mi thí nghiệm đþĉc tiến hành 3 læn lp läi  
trong cùng mt điều kin công ngh.  
- Quâ trĀng gà (Lêkima) đþĉc mua täi Sóc  
Trëng vào thąi điểm tÿ tháng 5 đến tháng 8,  
Nghiên cu phát trin sn phm bt giàu beta-caroten tqutrng gà (Pouteria lucuma)  
2.3. Các phương pháp phân tích  
3. KT QUVÀ THO LUN  
- Thành phæn cĄ giĆi cûa quâ (thðt quâ, vỏ  
và hät) đþĉc xác đðnh bìng phþĄng pháp cån  
khối lþĉng các phæn thðt quâ, vvà hät ri tính  
tlcác phæn so vĆi khối lþĉng toàn quâ.  
3.1. Thành phần cơ giới và dinh dưỡng ca  
quâ Lêkima  
Chçt lþĉng nguyên liu là mt trong nhĂng  
yếu tquan trng quyết đðnh tĆi chçt lþĉng sân  
phèm. Quâ Lêkima có tlthâi bỏ tþĄng đối cao  
(35,53% bao gm vvà hät) chû yếu là do quâ có  
hät tþĄng đối to, tuy nhiên hät läi khá dtách  
ra khi thðt quâ. Thành phæn dinh dþĈng không  
chî cho biết giá trð dinh dþĈng cûa quâ, trong  
quá trình chế biến, chúng còn thhiện đặc tính  
hóa lý khi chðu să tác động cûa các yếu tố kï  
thuêt, hình thành lên các thuc tính cûa quâ  
trong nhĂng điều kin chế biến cý th. Tiến  
hành phân tích chçt lþĉng cûa quâ trên 3 méu,  
mi méu có khối lþĉng 1 kg, kết quâ thu đþĉc  
trình bày ć bâng 1.  
- Độ èm thðt quâ đþĉc xác đðnh bìng  
phþĄng pháp sçy đến khối lþĉng không đổi.  
- Hàm lþĉng vitamin C đþĉc xác đðnh bìng  
phþĄng pháp chuèn độ I2 0,1N. Nguyên tíc:  
Vitamin C có thkhā Iod täo thành axit  
dehydro ascorbic. Dăa vào lþĉng Iod bð khā bći  
vitamin C có trong méu, suy ra hàm lþĉng  
vitamin C (TCVN11168:2015).  
- Hàm lþĉng carotenoid tng số đþĉc xác  
đðnh bìng phþĄng pháp quang phổ. Nguyên tíc:  
Carotenoid là nhóm síc tố có màu vàng, đỏ  
không tan trong nþĆc mà chî tan trong dung  
môi hĂu cĄ. Hàm lþĉng carotenoid tng số đþĉc  
c đðnh theo phþĄng pháp trích li bìng aceton  
100%, đo dðch méu trên máy quang phổ ć bþĆc  
sóng 470 nm, 645 nm và 662 nm (Wellburn &  
Lichtenthaler, 1984).  
Độ èm là chî tiêu quan trng ânh hþćng  
đến khâ nëng bâo quân và là yếu tquan trng  
nhçt ânh hþćng trăc tiếp đến quá trình sçy. Độ  
èm thðt quâ càng cao, thąi gian sçy càng lâu dén  
đến làm giâm hàm lþĉng các chçt dinh dþĈng  
cûa thðt quâ. Hàm lþĉng vitamin C cûa thðt quâ  
khá cao vì vêy quâ Lêkima là ngun cung cçp  
vitamin C tốt cho cĄ thể. Hàm lþĉng đþąng cûa  
quâ Lêkima Vit Nam trong nghiên cĀu cûa  
chúng tôi tþĄng đối cao, tuy nhiên hàm lþĉng  
vitamin C läi khá thçp so vĆi nghiên cĀu cûa  
Fueltealba & cs. (2016). Hàm lþĉng vitamin C  
trong nghiên cĀu này là 0,35-1,07 mg/g chçt  
khô. Hàm lþĉng carotenoid tng skhá cao là  
ngun cung cçp β-carotene vÿa là tin chçt  
vitamin A, vÿa có vai trò là chçt chng oxy hóa,  
đồng thąi góp phæn täo nên màu vàng hçp dén  
cho thðt quâ. TþĄng tă nhþ hàm lþĉng vitamin  
C, hàm lþĉng carotenoid tng scûa quâ  
Lêkima Vit Nam cüng rçt thçp so vĆi nghiên  
cĀu cûa Fueltealba & cs. (2016), hàm lþĉng  
carotenoid tng strong nghiên cĀu này đät  
0,22-0,5 mg/g chçt khô tính theo β-carotene.  
- Hàm lþĉng beta-carotene đþĉc xác đðnh  
bìng HPLC (gāi méu phân tích täi Vin Kim  
nghim An toàn thăc phèm).  
- Hàm lþĉng đþąng tng số đþĉc xác đðnh  
bìng phþĄng pháp sā dýng HCl để thûy phân  
hết đþąng trong méu thành đþąng khā. Xác  
đðnh hàm lþĉng đþąng khā bìng phþĄng pháp  
dùng thuc thā DNS. Dăa theo đồ thð đþąng  
chuèn cûa glucose tinh khiết vĆi thuc thā DNS  
sẽ tính đþĉc đþąng khā cûa méu.  
- Tng svi sinh vêt hiếu khí (TSVKHK)  
đþĉc xác đðnh theo TCVN 5165:1990.  
- Nçm men, nçm mốc đþĉc xác đðnh theo  
TCVN 11039-8:2015.  
2.4. Xlý thng kê  
Slæn lp läi thí nghim là 3 læn. Să sai  
khác giĂa các công thĀc thí nghiệm đþĉc xác  
đðnh bìng phån tích phþĄng sai mt biến (one-  
way ANOVA). Să khác nhau giĂa các giá trð  
trung bình đþĉc xác đðnh theo chuèn Tukey. Số  
liệu đþĉc xā lí bìng phæn mm Excel 2010 và  
Minitab 18.  
3.2. La chọn phương pháp sấy tht quâ  
Lêkima thích hp  
Kết quâ trên bâng 2 cho thçy bt sçy đông  
khô có chçt lþĉng tốt hĄn, gæn nhþ giĂ nguyên  
đþĉc các thành phæn dinh dþĈng nhþ vitamin C,  
996  
Nguyn ThHoàng Lan, Nguyn ThHuyn, Nguyn Ngọc Cường  
carotenoid tng số nhþ trong nguyên liệu. Tuy  
ć 50°C, hàm lþĉng đþąng tng strong bt quâ  
là cao nhçt, ć 80°C, lþĉng đþąng trong bt sçy là  
thçp nhçt. Nhiệt độ sçy càng cao, hàm lþĉng  
carotenoid tng sbð phân hûy càng nhiu  
(Bâng 3). Nguyên nhân là do các nối đôi trong  
phân tā carotenoid rçt nhäy câm vĆi nhiệt độ  
dén đến să oxy hóa các carotenoid (Nguyn  
Minh Thûy, 2005), nên nhiệt độ sçy càng cao  
làm cho să tn thçt carotenoid càng nhiu. Hàm  
lþĉng carotenoid cûa bt sau sçy ć nhiệt độ 80°C  
còn läi ít nhçt (0,71 ± 0,01 mg/100 g CK). Hàm  
lþĉng carotenoid tng scòn läi cûa bt sau khi  
sçy ć nhiệt độ 50°C và 60°C không khác nhau  
nhiu, mt khác khi sçy ć 60°C, thąi gian sçy  
ngín hĄn nên quá trình sçy có hiu quâ hĄn.  
nhiên, phþĄng pháp sçy đông khô thþąng có giá  
thành đít, thąi gian sçy dài, thiết bð đæu tþ tốn  
kém, chi phí vên hành cao. Mc khác, chçt  
lþĉng cûa bt sçy bìng phþĄng pháp sçy đối lþu  
cüng khá tốt, màu síc cûa bt sçy đối lþu vén  
giĂ đþĉc màu vàng khá đẹp, thąi gian sçy ngín  
hĄn so vĆi sçy đông khô, chi phí rẻ hĄn. Vì y,  
phþĄng pháp sçy đối lþu đþĉc lăa chọn để sçy  
thðt quâ Lêkima.  
3.3. Ảnh hưởng ca nhiệt độ sấy đến cht  
lượng sân phm bt quâ Lêkima  
Kết quâ trên bâng 3 cho thçy nhiệt độ sçy  
ânh hþćng đến hàm lþĉng vitamin C trong  
sân phèm bt rõ rt. Nhiệt độ sçy càng cao thì  
să biến đổi các chçt dinh dþĈng, đặc bit là các  
vitamin có trong nguyên liu xây ra càng mänh.  
Quá trình sçy gây ra să phân hûy vitamin trong  
sân phèm (Hà Duyên Tþ, 2009). Nhiệt độ sçy  
càng cao, să phân hûy vitamin C càng nhiu. Ở  
nhiệt độ 80°C,lþĉng vitamin C trong bt chî còn  
0,54 ± 0,07 mg/100 g chçt khô. DþĆi tác dýng  
cûa nhiệt độ làm cho các phân Āng hóa học nhþ  
Maillard, caramen xây ra làm giâm lþĉng  
đþąng, khiến cho sân phèm bð sém màu. Cý th,  
Trong quá trình sçy, nhiệt độ sçy và să oxy  
hóa gây ra nhĂng thay đổi hóa học đối vĆi các  
hĉp chçt có trong bột nhþ carotenoid,  
chlorophyll,... cüng nhþ hoät động cûa enzyme  
polyphenoloxidase gây ra să sém màu cûa sân  
phèm (Hà Duyên Tþ, 2009). Ở nhiệt độ 50°C, do  
thąi gian sçy dài nên sân phèm không giĂ đþĉc  
màu tă nhiên, ć nhiệt độ 80°C, thąi gian sçy  
ngín nhçt nhþng do sçy ć nhiệt độ cao nên sân  
phèm có màu vàng đêm ngâ dæn sang nâu, mùi  
hĄi khét và có vð đíng.  
Bâng 1. Thành phần cơ giới và dinh dưỡng ca quâ Lêkima nguyên liu  
Thành phần  
Kết quả  
64,47 ± 0,41  
35,53 ± 0,33  
62,65 ± 0.46  
5,94 ± 0,92  
35,45 ± 0,62  
2,03  
Thịt quả (%)  
Vỏ và hạt (%)  
Độ ẩm thịt quả (%)  
Vitamin C (mg/100 g chất khô)  
Đường tổng số (% chất khô)  
Carotenoid tổng số (mg/100 g chất khô)  
Bâng 2. Chtiêu chất lượng sân phm ca bt quâ sấy đông khô và sấy đối lưu  
Chỉ tiêu  
Sấy đông khô  
72  
Sấy đối lưu  
8,5  
Thời gian sấy (giờ)  
Độ ẩm thịt quả sau sấy (%)  
2,59 ± 0,11  
5,11a ± 0,18  
35,0a ± 0,28  
1,71a  
6,50 ± 0,15  
2,14b ± 0,06  
31,45b ± 0,45  
1,28b  
Vitamin C (mg/100g chất khô)  
Đường tổng số (% chất khô)  
Carotenoid tổng số (mg/100g chất khô)  
Ghi chú: Các sliu theo hàng có các số mũ khác nhau là khác nhau có ý nghĩa ở mức ý nghĩa p = 5%.  
Sliu carotenoid tng slà giá trca 2 ln lp li.  
Nghiên cu phát trin sn phm bt giàu beta-caroten tqutrng gà (Pouteria lucuma)  
Bâng 3. Ảnh hưởng ca nhiệt độ sấy đến chất lượng sân phm bt quâ Lêkima  
Nhiệt độ sấy (°C)  
Chỉ tiêu  
50  
60  
70  
80  
Vitamin C (mg/100 g chất khô)  
Đường tổng số (% chất khô)  
Carotenoid tổng số (mg/100 g chất Khô)  
Nhận xét cảm quan  
2,96a ± 0,14  
34,46a ± 0,95  
1,34a  
2,14b ± 0,06  
31,45b ± 0,45  
1,28a  
0,8c ± 0,07  
30,67bc ± 1,41  
0,91b  
0,54d ± 0,07  
28,66c ± 0,84  
0,71c  
Màu vàng nhạt,  
mùi thơm nồng,  
vị ngọt đặc trưng  
Màu vàng, mùi  
thơm và vị ngọt  
đặc trưng  
Màu vàng đậm, Màu vàng đậm ngả dần  
mùi thơm nhẹ,  
vị ngọt  
sang nâu, mùi thơm nhẹ  
hơi khét, vị hơi đắng  
Ghi chú: Các sliu theo hàng có các số mũ khác nhau là khác nhau có ý nghĩa ở mức ý nghĩa p = 5%. Sliu  
carotenoid tng slà giá trca 2 ln lp li.  
Bâng 4. Ảnh hưởng của độ ẩm tht quâ sau sấy đến chất lượng sân phm bt quâ Lêkima  
Độ ẩm sản phẩm (%)  
Chỉ tiêu  
8,67 ± 0,12  
8
6,50 ± 0,15  
5,51 ± 0,2  
9
Thời gian sấy (giờ)  
8,5  
Đường tổng số (% chất khô)  
Vitamin C (mg/100 g chất khô)  
Carotenoids tổng số (mg/100 g chất khô)  
32,59a ± 1,0  
2,50a ± 0,12  
1,33a  
31,45a ± 0,45  
2,14b ± 0,06  
1,28a  
28,35b ± 1,82  
2,02b ± 0,09a  
1,09b  
Ghi chú: Các sliu theo hàng có các số mũ khác nhau là khác nhau có ý nghĩa ở mức ý nghĩa p = 5%. Sliu  
carotenoid tng slà giá trca 2 ln lp li.  
Tÿ các kết quâ thu đþĉc cho thçy 60°C là  
nhiệt độ sçy thích hĉp cho sân phèm có giá trð  
dinh dþĈng và câm quan tt nhçt, sân phèm có  
màu vàng, mùi thĄm và vð ngọt đặc trþng, thąi  
gian sçy ngín hĄn so vĆi 50°C nên tiết kim  
đþĉc chi phí sân xuçt, đþĉc lăa chọn để sçy bt  
quâ Lêkima.  
carotenoid tng số… ânh hþćng đến chçt lþĉng  
cûa sân phèm. Khi sçy ć 8 gią, hàm lþĉng các  
chçt dinh dþĈng trong bt sau sçy là cao nhçt  
đồng thąi độ èm cûa bt là 8,67% vén đâm bâo  
đþĉc độ èm an toàn cûa sân phèm phù hĉp cho  
bâo quân. Do đó thąi gian sçy 8 gią đþĉc chn là  
thąi gian thích hĉp để sçy bt quâ Lêkima.  
3.4. Ảnh hưởng của độ ẩm tht quâ sau sy  
đến chất lượng sân phm bt quâ Lêkima  
3.5. Đánh giá chất lượng dinh dưỡng và vi  
sinh ca bt sau sân xut và sau mt tháng  
bâo quân  
Tiến hành sçy các méu thðt quâ Lêkima có  
khối lþĉng nhþ nhau (m = 1 kg/méu) ć 60°C để  
đät đþĉc độ èm 5,51% cæn 9 gią, 6,20% cæn 8,5  
gią và 8,67% cæn 8 gią. Nghin thðt quâ sau sçy  
thành bột sau đó đem đi phån tích các chî tiêu  
vitamin C, đþąng tng s, carotenoid tng s.  
Mi thí nghiệm đþĉc lp läi 3 læn.  
Thðt quâ Lêkima sau sçy đþĉc nghin mðn  
và đóng gói chån không trong bao bì màng phĀc  
hĉp 3 lĆp kích thþĆc 23 × 17 cm và bâo quân ć  
điều kiện thþąng. Khi bâo quân các sân phèm  
däng bt, chçt lþĉng sân phèm thăc phèm bð ânh  
hþćng bći nhiu yếu t, bao gm các yếu tbên  
trong (pH, hoät độ nþĆc) và các yếu tbên ngoài  
(nhiệt độ bâo quân, độ èm và môi trþąng không  
khí xung quanh) cüng nhþ điều kin vệ sinh đã  
áp dýng trong sut quá trình sân xuçt. Sau mt  
thąi gian bâo quân, bột thþąng bð biến màu, có vð  
đíng và mùi ôi khét. Đó là do quá trình thûy  
Đối vĆi các sân phèm bột, độ èm thích hĉp  
để bâo quân là dþĆi 10%, độ èm càng thçp, thąi  
gian bâo quân sân phèm sẽ càng đþĉc kéo dài,  
tuy nhiên để đät đþĉc độ èm thçp cæn kéo dài  
thąi gian sçy dén đến thąi gian nguyên liu tiếp  
xúc vĆi nhit dài làm tn thçt vitamin C,  
998  
Nguyn ThHoàng Lan, Nguyn ThHuyn, Nguyn Ngọc Cường  
phân, oxy hóa lipid, protein, β-carotene... trong  
bột và các dþĈng chçt là môi trþąng lý tþćng cho  
să phát trin cûa vi sinh vêt.  
ngoài nguyên nhân vging thì kthuêt sçy  
cüng ânh hþćng đến hàm lþĉng này. Hàm lþĉng  
các chçt dinh dþĈng nhþ carotenoid tổng s, β-  
carotene, vitamin C giâm sau 1 tháng bâo quân.  
Tuy nhiên, hàm lþĉng đþąng và vitamin C cûa  
bột thay đổi không có să khác nhau ć mĀc ý  
nghïa α = 0,05. Sân phèm sau sân xuçt và sau 1  
tháng bâo quân có chçt lþĉng vi sinh vêt ć mĀc  
cho phép vchî tiêu tng svi khuèn hiếu khí  
và nçm men, nçm mốc (Quy đðnh an toàn thăc  
phèm đþĉc ban hành theo Quyết đðnh số  
46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007).  
NhĂng thay đổi vhóa lý và vi sinh vêt  
trong quá trình bâo quân sẽ xác đðnh thąi hän  
sā dýng cûa thăc phèm. Vì vêy, chúng tôi tiến  
hành đánh giá chçt lþĉng dinh dþĈng và vi sinh  
cûa bt sau mt tháng bâo quân (Bâng 5).  
Nghiên cĀu cho thçy sân phèm bt quâ  
Lêkima trong quá trình bâo quân bìng màng  
phĀc hĉp ba lĆp tuy độ èm có tëng nhþng không  
nhiều. Hàm lþĉng carotenoid trong bt thðt quâ  
trĀng gà là 1,33 mg/100 g chçt khô (Bâng 5),  
đåy là nguồn bsung carotenoid và β-carotene  
rçt tt cho khèu phæn ën cûa con ngþąi. Tuy  
nhiên, hàm lþĉng β-carotene trong méu bt cûa  
chúng tôi khá thçp so vĆi nghiên cĀu cûa Ngô  
Thð Thanh Loan trên quâ Lêkima trng ć Cæn  
ThĄ là 17,5 mg β-carotene/100 g bt, có thể  
3.6. Tính toán sơ bộ chi phí sân xut 1 kg  
bt Lêkima  
Cën cĀ vào giá cûa các loäi nguyên vêt liu,  
nhån công, điện, nþĆc, chi phí cûa 1 kg bt  
Lêkima đþĉc tính toán và trình bày trong  
bâng 6.  
Bâng 5. Chtiêu chất lượng ca bt quâ Lêkima sau mt tháng bâo quân  
Thời gian bảo quản  
Chỉ tiêu  
Sau sản xuất  
Sau 1 tháng bảo quản  
Chỉ tiêu dinh dưỡng  
Độ ẩm (%)  
8,67 ± 0,12  
2,50a ± 0,12  
32,59a ± 0,92  
1,33a  
8,96 ± 0,14  
2,34a ± 0,10  
31,38a ± 1,44  
1,25b  
Vitamin C (mg/100 g CK)  
Đường tổng số (% CK)  
Carotenoids tổng số (mg/100 g CK)  
β-caroten (mg/100 g CK)  
0,30  
0,25  
Chỉ tiêu vi sinh  
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (CFU/g)  
Nấm men, nấm mốc (CFU/g)  
24  
0
35  
2
Ghi chú: Các sliu theo hàng có các số mũ khác nhau là khác nhau có ý nghĩa ở mức ý nghĩa p = 5%.  
Bâng 6. Tính toán giá thành sân xut 1 kg bt Lêkima  
Chi phí  
Đơn giá (VNĐ/kg)  
Số lượng  
Thành tiền (VNĐ/kg)  
60.000  
Lêkima  
Điện  
10.000  
6 kg  
10.000  
Nước  
2.000  
Nhân công  
4.000  
Màng phức hợp 3 lớp  
Vỏ hộp  
600  
4
4
2.400  
1.400  
5.600  
Tổng chi phí  
84.000  
Nghiên cu phát trin sn phm bt giàu beta-caroten tqutrng gà (Pouteria lucuma)  
Ngô ThThanh Loan (2015). Xây dng quy trình sn  
Theo tính toán ć bâng 6 thì tng chi phí sân  
xuçt 1 kg bột Lêkima là 84.000 đồng chþa tính  
đến khçu hao máy móc, vì vêy vic chế biến bt  
Lêkima trong nþĆc sgóp phæn đa däng hóa các  
sân phèm chế biến tÿ quâ Lêkima đồng thąi làm  
giâm giá thành so vĆi ngun nhêp khèu.  
xut bột dinh dưỡng trem ttht quLêkima.  
Luận văn tốt nghip Đại hc ngành hóa dược,  
Tường Đại hc Cần Thơ.  
Ma J., Yang H., Basile M J. & Kennelly E J. (2004).  
Analysis of polyphenolic antioxidants from the  
fruits of three Pouteria species by selected ion  
monitoring  
liquid  
chromatography  
mass  
spectrometry. Journal of Agricultural and Food  
Chemistry. 52: 5873-5878.  
4. KT LUN  
BY tế (2007). Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT về  
việc ban hành “Quy định gii hn tối đa ô nhim  
sinh hc và hóa hc trong thc phẩm”.  
Thðt quâ Lêkima đþĉc sçy ć nhiệt độ 60°C  
trong thąi gian 8 gią đät độ èm 8,67%. Sân  
phèm bt thðt quâ Lêkima có hàm lþĉng các  
chçt chống oxy hóa cao nhþ vitamin C,  
Carotenoids tng số đặc bit là β-caroten, là  
ngun cung cçp các chçt chng oxy hóa có lĉi  
cho sĀc khe. Sân phèm sau 1 tháng bâo quân  
vén đät chî tiêu vsinh an toàn thăc phèm  
(Tng svi khuèn hiếu khí, Nçm men, nçm  
mc) theo Quyết đðnh số 46/2007/QĐ-BYT cûa  
BY tế.  
Silva C.A.M., Simeoni L.A. & Silveira D. (2009).  
Genus Pouteria: Chemistry and biological activity.  
Brazilian Journal of Pharmacognosy. 19: 501-509.  
Nguyn Minh Thủy (2005). Dinh dưỡng người. Nhà  
xut bản Đại hc Cần Thơ.  
Hà Duyên Tư (2009). Phân tích hóa hc thc phm.  
Nhà xut bn Khoa hc và Kthut, Hà Ni.  
Tiêu chun quc gia TCVN11168 :2015 vPhgia  
thc phm - Axit ascorbic.  
Tiêu chun Vit Nam TCVN 5165:1990 vsn phm  
thc phm - phương pháp xác định tng svi  
khun hiếu khí.  
Tiêu chun Vit Nam TCVN 11039-8: 2015. Phương  
pháp phân tích vi sinh vật. Định lượng nm men và  
nm mc.  
TÀI LIU THAM KHO  
Fueltealba C., Gálvez L., Cobos A., Olaeta J.A.,  
Defilippi B.G., Chirinos R., Campos D. &  
Pedreschi R. (2016). Characterization of main  
primary and secondary metabolites and in vitro  
antioxidant and antihyperglycemic properties in the  
mesocarp of three biotypes of Pouteria lucuma.  
Food Chemistry. 190: 403-411.  
Wellburn A.R. & Lichtenthaler H. (1984). Formulae  
and Program to Determine Total Carotenoid and  
Chlorophylls A and B of Leaf Extracts in Different  
Solvents. In: Advances in Photosynthesis  
Research,  
Sybesma,  
C.  
(Ed.),  
Springer  
Netherlands. 2: 9-12.  
Glorio P., Repo-Carrasco R. & Velezmoro C. (2008).  
Fibra dietaria en variedades peruanas de frutas,  
tuberculos, cereales y leguminosas, Rev Soc Quim  
Peru. 74(1): 46-56 .  
Yahia E.M. & Gutiérrez-Orozco F. (2011). Lucuma  
(Pouteria lucum). Postharvest biology and  
technology of tropical Fruits, Subtropical.  
Woodhead Publ. Limited. 3: 443-449.  
1000  
pdf 7 trang Hứa Trọng Đạt 09/01/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu phát triển sản phẩm bột giàu Beta-caroten từ quả trứng gà (Pouteria lucuma)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_phat_trien_san_pham_bot_giau_beta_caroten_tu_qua.pdf