Đề cương học phần Luật hình sự (module 1)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
MODULE 1
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI – 2022
1
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BLHS
BTCN
CAND
CTQG
CTTP
CĐR
CLO
CTĐT
ĐHQG
ĐĐ
Bộ luật hình sự
Bài tập cá nhân
Công an nhân dân
Chính trị quốc gia
Cấu thành tội phạm
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Đại học quốc gia
Địa điểm
GV
Giảng viên
GVC
GVCC
KTĐG
LT
Giảng viên chính
Giảng viên cao cấp
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nxb
Nhà xuất bản
Phó giáo sư
PGS
SV
Sinh viên
TC
Tín chỉ
TNHS
TNC
TS
Trách nhiệm hình sự
Tự nghiên cứu
Tiến sĩ
VĐ
Vấn đề
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT HÌNH SỰ
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật
Luật hình sự (module 1)
03
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Lãnh đạo bộ môn
1. PGS. TS. Nguyễn Văn Hương - GVCC, Trưởng Bộ môn.
Điện thoại: DĐ: 0913302673;
E-mail: nguyenhuongdhl@yahoo.com
2. TS. Vũ Hải Anh – GVC, Phó trưởng Bộ môn.
Điện thoại: 0373115116
Các giảng viên
1. GS. TS. Nguyễn Ngọc Hòa – GVCC
Điện thoại: 0903404589
2. PGS.TS. Trương Quang Vinh – GVCC
Điện thoại: 0903250588
3. PGS. TS. Cao Thị Oanh – GVCC
Điện thoại: DĐ: 0969558998
4. TS. Hoàng Văn Hùng - GVC
Điện thoại: 0916393455
5. TS. Lê Đăng Doanh – GVC
Điện thoại: : 0989192998
E-mail: ledoanhhs@gmail.com
6. ThS. Lưu Hải Yến - GV
Điện thoại: DĐ: 0989082300; NR: (04)38699863
E-mail: luuhaiyenhlu@yahoo.com
7. TS. Phạm Tài Tuệ - GV
E-mail: phamtuehlu.hs@gmail.com
3
Điện thoại: 0917942888
8. ThS. Đào Phương Thanh - GV
E-mail: thanhgaga@gmail.com
Điện thoại: 0918650772
9. ThS. Mai Thanh Nhung - GV
Điện thoại: 0912514699
10. ThS.Nguyễn Thành Long - GV
Điện thoại: 0949868261
11. ThS. Lê Thị Diễm Hằng - GV
E-mail: hangle.hlu@gmail.com
Điện thoại: 0988712492
Các giảng viên kiêm nhiệm
1. TS. Nguyễn Tuyết Mai - GVC
Điện thoại: DĐ: 0912029055;
2. TS. Đào Lệ Thu - GV
Điện thoại: DĐ: 0913570282; NR: (04)35622636
E-mail: daolethuhs2004@yahoo.com
Các giảng viên thỉnh giảng
1. ThS. Phạm Văn Báu - GVC
Điện thoại: DĐ: 0989344900; NR: (04)38338337
2. ThS. Trần Đức Thìn - GVC, NGƯT
Điện thoại: DĐ: 0903413931; NR: (04)37750460
E-mail: tranducthin52@yahoo.com.vn
3. TS. Lý Văn Quyền - GVC
Điện thoại: 0904118487
4. TS. Trần Văn Dũng
Điện thoại: 0984309270
5. TS. Phạm Mạnh Hùng
Điện thoại: 0945851999
6. TS. Đỗ Đức Hồng Hà
Điện thoại: 0915121016
4
Văn phòng Bộ môn luật hình sự
Phòng A 309, Nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04-38352356
Trực tư vấn: Từ 14h00’ đến 17h00’ ngày Thứ tư hàng tuần.
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT:
Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Luật hình sự phần chung là học phần chuyên ngành luật quan trọng,
được thiết kế dành cho sinh viên; cung cấp lí luận cơ bản về tội phạm,
TNHS và hình phạt là cơ sở khoa học để giải quyết các vụ án hình sự trong
thực tiễn.
Module này gồm 15 vấn đề với 3 tín chỉ.
Bao gồm những nội dung: 1. Khái niệm luật hình sự và các nguyên tắc của
luật hình sự Việt Nam; 2. Nguồn của luật hình sự Việt Nam; 3. Tội phạm;
4. Các yếu tố của tội phạm và cấu thành tội phạm; 5. Khách thể của tội
phạm; 6. Mặt khách quan của tội phạm; 7. Chủ thể của tội phạm; 8. Mặt
chủ quan của tội phạm; 9. Tội phạm hoàn thành, phạm tội chưa đạt và
chuẩn bị phạm tội; 10. Đồng phạm; 11. Các căn cứ hợp pháp của hành vi
gây thiệt hại; 12. Trách nhiệm hình sự và hình phạt; Hệ thống hình phạt và
các biện pháp tư pháp; 13. Quyết định hình phạt; 14. Các chế định liên
quan đến việc chấp hành hình phạt; 15. Trách nhiệm hình sự của người
dưới 18 tuổi phạm tội.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc của luật hình sự Việt
Nam
1.1. Khái niệm luật hình sự
1.2. Các nhiệm vụ (chức năng) của luật hình sự Việt Nam
Khi nêu, phân tích các nhiệm vụ của luật hình sự cần chú ý nhiệm
vụ bảo vệ quyền con người, quyền công dân trong đó có những đối tượng
được ưu tiên bảo vệ như người dưới 18 tuổi, người đủ 70 tuổi trở lên, phụ
5
nữ có thai…
1.3. Các nguyên tắc của luật hình sự Việt Nam
Khi nêu, phân tích các nguyên tắc của luật hình sự cần chú ý
nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật và nguyên tắc nhân đạo trong việc
bảo vệ cũng như xử lý hành vi phạm tội của những đối tượng được ưu tiên
bảo vệ như người dưới 18 tuổi, người đủ 70 tuổi trở lên, phụ nữ có thai…
1.4. Khoa học luật hình sự
Vấn đề 2. Nguồn của luật hình sự Việt Nam
2.1. Khái niệm nguồn của luật hình sự
2.2. Hiệu lực của luật hình sự - những nguyên tắc chung
2.3. Bộ luật hình sự Việt Nam - hiệu lực, cấu tạo và vấn đề giải thích
pháp luật
Vấn đề 3. Tội phạm
3.1. Khái niệm tội phạm trong luật hình sự Việt Nam
3.2. Phân loại tội phạm
3.3. Tội phạm và các vi phạm pháp luật khác
3.4. Vấn đề nguồn gốc và bản chất giai cấp của tội phạm
Vấn đề 4. Các yếu tố của tội phạm và cấu thành tội phạm
4.1. Các yếu tố của tội phạm
4.2. Cấu thành tội phạm
4.2. Ý nghĩa của CTTP
Khi phân tích các dấu hiệu CTTP cần chú ý các dấu hiệu liên quan
đến giới, độ tuổi của người phạm tội hoặc của nạn nhân của tội phạm được
quy định là dấu hiệu định tội hoặc dấu hiệu định khung hình phạt.
Vấn đề 5. Khách thể của tội phạm
5.1. Khách thể của tội phạm
5.2. Đối tượng tác động của tội phạm
Khi phân tích đối tượng tác động của tội phạm, ý nghĩa của đối
tượng tác động của tội phạm cần chú ý những đối tượng được ưu tiên bảo
vệ như người dưới 18 tuổi, người đủ 70 tuổi trở lên, phụ nữ có thai… khi
các đối tượng này được quy định là dấu hiệu định tội, dấu hiệu định khung
6
hình phạt của các tội cụ thể.
Vấn đề 6. Mặt khách quan của tội phạm
6.1. Khái niệm
6.2. Hành vi khách quan của tội phạm
6.3. Hậu quả nguy hiểm cho xã hội
6.4. Vấn đề quan hệ nhân quả trong luật hình sự
6.5. Những nội dung biểu hiện khác của mặt khách quan của tội phạm
Vấn đề 7. Chủ thể của tội phạm
7.1. Khái niệm
7.2. Năng lực trách nhiệm hình sự
7.3. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự
7.4. Chủ thể đặc biệt của tội phạm
7.5. Vấn đề nhân thân người phạm tội trong luật hình sự
Khi phân tích chủ thể của tội phạm cần chú ý các đặc điểm về đội
tuổi, đặc điểm về giới, mức độ nhận thức cũng như mức độ trách nhiệm
hình sự của người dưới 18 tuổi, người đủ 70 tuổi trở lên, phụ nữ có thai,
người khuyết tật nặng hoặc khuyết tật đặc biệt nặng…
Vấn đề 8. Mặt chủ quan của tội phạm
8.1. Khái niệm
8.2. Lỗi
8.3. Động cơ và mục đích phạm tội
Vấn đề 9. Tội phạm hoàn thành, phạm tội chưa đạt và chuẩn bị phạm
tội
9.1. Tội phạm hoàn thành
9.2. Phạm tội chưa đạt
9.3. Chuẩn bị phạm tội
9.4. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Vấn đề 10. Đồng phạm
10.1. Khái niệm
10.2. Các loại người đồng phạm
10.3. Các hình thức đồng phạm
7
10.4. Vấn đề TNHS trong đồng phạm
10.5. Những hành vi liên quan đến tội phạm cấu thành tội độc lập
Vấn đề 11. Các căn cứ hợp pháp của hành vi gây thiệt hại
11.1. Khái niệm
11.2. Phòng vệ chính đáng
Khi phân tích về phòng vệ chính đáng cần chú ý các đối tượng được
ưu tiên bảo vệ như người dưới 18 tuổi, người đủ 70 tuổi trở lên, phụ
nữ có thai, người khuyết tật nặng… để đánh giá hành vi chống trả,
gây thiệt hại có được coi là phòng vệ chính đáng hay không.
11.3. Tình thế cấp thiết
11.4. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
11.5. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật
và công nghệ
11.6. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
Vấn đề 12. Trách nhiệm hình sự và hình phạt; hệ thống hình phạt và
các biện pháp tư pháp
12.1. Trách nhiệm hình sự
12.2. Khái niệm và mục đích hình phạt
12.3. Hệ thống hình phạt và các biện pháp tư pháp
Khi phân tích các nội dung liên quan đến trách nhiệm hình sự, hình
phạt, hệ thông hình phạt và các biện pháp tư pháp cần chú ý các đặc điểm
về đội tuổi, đặc điểm về giới, độ trách nhiệm hình sự, biện pháp xử lý đối
với người phạm tội dưới 18 tuổi, người đủ 70 tuổi trở lên, phụ nữ có thai,
người khuyết tật nặng hoặc khuyết tật đặc biệt nặng…
Vấn đề 13. Quyết định hình phạt
13.1. Khái niệm
13.2. Căn cứ quyết định hình phạt
13.3. Quyết định hình phạt trong trường hợp đặc biệt
Khi phân tích các căn cứ quyết định hình phạt, quyết định hình phạt
đối với người phạm tội cần chú ý nhân thân người phạm tội trong đó có các
đặc điểm nhân thân về tuổi, giới, người khuyết tật nặng hoặc khuyết tật đặc
biệt nặng…
8
Vấn đề 14. Các chế định liên quan đến chấp hành hình phạt
14.1. Thời hiệu thi hành bản án
14.2. Miễn chấp hành hình phạt
14.3. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt
14.4. Án treo
14.5. Tha tù trước thời hạn có điều kiện
14.6. Hoãn, tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
14.7. Xoá án tích
Khi phân tích các chế định liên quan đến chấp hành hình phạt cần
chú ý việc áp dụng các chế định này với những người phạm tội là người đủ
70 tuổi trở lên, phụ nữ có thai, người khuyết tật nặng hoặc khuyết tật đặc
biệt nặng…
Vấn đề 15. Trách nhiệm hình sự của người dưới 18 tuổi phạm tội
15.1. Các nguyên tắc xử lí người dưới 18 tuổi phạm tội
15.2. Các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
15.3. Biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng đối với người dưới
18 tuổi phạm tội
15.4. Các hình phạt áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
15.5. Các quy định khác về trách nhiệm hình sự của người dưới 18 tuổi
phạm tội
Khi phân tích Vấn đề này cần tập trung làm rõ quan điểm, chính
sách của Nhà nước và nỗ lực của Việt Nam trong việc thực hiện cam kết
quốc tế về bình đẳng giới trong việc xử lý người dưới 18 tuổi phạm tội
thông qua các nguyên tắc xử lý, các biện pháp xử lý, mức hình phạt và các
quy định khác áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội.
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Hiểu được khái niệm luật hình sự và lịch sử lập pháp hình sự Việt
Nam;
9
K2. Hiểu được khái niệm tội phạm, hình phạt và các khái niệm khác liên
quan đến tội phạm và hình phạt; có nhận thức đúng đắn về giới và bình
đẳng giới trong việc bảo vệ cũng như xử lý các hành vi phạm tội;
K3. Hiểu được nguồn của luật hình sự và nội dung của các văn bản giải
thích luật hình sự;
K4. Vận dụng được các kiến thức cơ bản để giải quyết được các tình huống
cụ thể bảo đảm các nguyên tắc của luật hình sự và yêu cầu bình đẳng
giới trong việc xử lý hành vi phạm tội.
b) Về kĩ năng
S5. Hình thành và phát triển kĩ năng thu thập, phân tích thông tin; bình
luận, đánh giá các tình tiết, vụ việc; nhận biết yêu cầu bình đẳng giới
trong việc xử lý tình huống cụ thể;
S6. Hình thành kĩ năng hợp tác, làm việc nhóm; kĩ năng hùng biện, tranh
luận khoa học;
S7. Hình thành kĩ năng nhận biết, phân biệt được trường hợp phạm tội với
trường hợp không phạm tội;
S8. Thành thạo kĩ năng phân tích tình huống phạm tội cụ thể; xác định điều
luật cần áp dụng trong tình huống cụ thể bảo đảm các nguyên tắc của
luật hình sự và yêu cầu bình đẳng giới trong luật hình sự.
c) Về thái độ
T9. Củng cố và nâng cao ý thức trách nhiệm của người cán bộ thực hiện
nghề nghiệp liên quan đến luật hình sự; có quan điểm đúng đắn về giới
và bình đẳng giới trong luật hình sự;
T10. Hình thành tính chủ động, khả năng tự nghiên cứu bổ sung và nâng
cao kiến thức pháp luật luật hình sự;
T11. Tự tin, khách quan khi xem xét, phân tích, đánh giá các tình tiết của
vụ án hình sự;
T12. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Trường và pháp luật của Nhà
nước.
5.3.
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
10
CHUẨN
KIẾN
THỨC
CHUẨN KỸ NĂNG
CỦA CTĐT
CHUẨN NĂNG LỰC
CỦA CTĐT
CĐR CỦA
HỌC PHẦN
(CLO)
CỦA CTĐT
K10
S16 S17 S18 S19 T29 T30 T32 T33
K1
K2
K3
K4
S5
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
S6
S7
S8
T9
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
X
X
X
x
T10
T11
T12
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1.
Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1. Khái 1A1. Nêu được định nghĩa 1B1. Phân biệt được 1C1. Xác định
niệm, về luật hình sự. sự khác nhau giữa được biểu hiện
nhiệm 1A2. Nêu được định nghĩa khái niệm luật hình từng nguyên tắc
vụ và đối tượng, phương pháp sự và khái niệm luật của luật hình sự
các điều chỉnh của luật hình hành chính, luật trong một số điều
nguyên sự.
hiến pháp, luật dân luật cụ thể của
BLHS và đưa ra
1A3. Nêu được các nhiệm sự.
vụ (chức năng) của luật 1B2. Phân tích được được nhận xét cá
hình sự Việt Nam, trong nội dung sáu nguyên nhân về những
tắc của
luật
hình sự
11
Việt đó có nhiệm vụ bảo vệ tắc của luật hình sự quy định đó.
Nam quyền con người, quyền trong đó có nguyên
công dân trong đó có tắc bình đẳng trước
những đối tượng được ưu pháp luật và nguyên
tiên bảo vệ như người dưới tắc nhân đạo trong
18 tuổi, người đủ 70 tuổi việc bảo vệ cũng
trở lên, phụ nữ có thai…
như xử lý hành vi
1A4. Nêu được tên của sáu phạm tội của những
nguyên tắc trong luật hình đối tượng được ưu
sự Việt Nam, trong đó có tiên bảo vệ như
nguyên tắc bình đẳng người dưới 18 tuổi,
trước pháp luật và nguyên người đủ 70 tuổi trở
tắc nhân đạo trong việc lên, phụ nữ có
bảo vệ cũng như xử lý thai…
hành vi phạm tội của
những đối tượng được ưu
tiên bảo vệ như người dưới
18 tuổi, người đủ 70 tuổi
trở lên, phụ nữ có thai…
2.
2A1. Nêu được khái niệm 2B1. Phân tích được 2C1. Đưa ra
Nguồn nguồn của luật hình sự.
của luật 2A2. Nêu được khái niệm của luật hình sự.
hình sự hiệu lực của luật hình sự. 2B2. Phân biệt được hiệu lực theo thời
khái niệm nguồn được nhận xét
của cá nhân về
Việt 2A3. Nêu được nội dung sự khác nhau giữa gian; hiệu lực
Nam hiệu lực về thời gian, về hiệu lực theo thời theo không gian
không gian của luật hình gian và không gian của BLHS Việt
sự.
của luật hình sự.
Nam.
2A4. Nêu được nội dung
hiệu lực của BLHS Việt
Nam.
3. Tội 3A1. Nêu được định nghĩa 3B1. Phân tích được 3C1. Nhận xét
phạm khái niệm tội phạm.
ý nghĩa của định được mối quan
12
3A2. Nêu được 4 đặc điểm nghĩa tội phạm.
hệ giữa các đặc
(dấu hiệu) của tội phạm. 3B2. Phân tích được điểm (dấu hiệu)
3A3. Nêu được 4 loại tội nội dung các đặc của tội phạm.
phạm và căn cứ để phân điểm (dấu hiệu) của 3C2. Nêu được
thành 4 loại tội phạm đó.
tội phạm.
nhận xét của cá
3A4. Nêu được sự khác 3B3. Vận dụng được nhân về cách
nhau giữa tội phạm và vi quy định của Điều 9 phân loại tội
phạm.
BLHS trong các tình phạm
trong
huống cụ thể. BLHS Việt Nam.
4. Các 4A1. Nêu được tên bốn 4B1. Xác định được 4C1. Trình bày
yếu tố yếu tố của tội phạm. mối quan hệ của bốn được quan điểm
của tội 4A2. Nêu được khái niệm yếu tố của tội phạm. cá nhân về mối
phạm cấu thành tội phạm; đặc 4B2. Phân tích được quan hệ giữa tội
và cấu điểm của các dấu hiệu đặc điểm các dấu phạm và CTTP.
thành trong CTTP.
tội 4A3. Nêu được 2 cách 4B3. Phân tích được
phạm phân loại CTTP. nội dung các loại
4A4. Nêu được 3 ý nghĩa CTTP và vận dụng
hiệu trong CTTP.
của CTTP.
được vào tình huống
cụ thể trong đó chú
ý phân tích các dấu
hiệu liên quan đến
giới, độ tuổi của
người phạm tội hoặc
của nạn nhân của tội
phạm được quy định
là dấu hiệu định tội
hoặc dấu hiệu định
khung hình phạt.
5.
5A1. Nêu được định nghĩa 5B1. Phân biệt được 5C1. Trình bày
Khách khách thể của tội phạm.
khách thể của tội được quan điểm cá
13
thể của 5A2. Nêu được các loại phạm với khách thể nhân về chính sách
tội khách thể của tội phạm. bảo vệ của luật hình hình sự của Nhà
phạm 5A3. Nêu được khái niệm sự. nước thông qua
và 3 loại đối tượng tác 5B2. Phân tích được việc quy định
động của tội phạm trong nội dung của từng phạm vi các quan
đó chú ý những đối tượng loại khách thể của hệ xã hội được
được ưu tiên bảo vệ như tội phạm.
coi là khách thể
người dưới 18 tuổi, người 5B3. Phân tích được của tội phạm.
đủ 70 tuổi trở lên, phụ nữ đối tượng tác động 5C2. Đưa ra được
có thai… được quy định là của tội phạm đặc quan điểm cá nhân
dấu hiệu định tội, dấu hiệu biệt là những đối về cách sắp xếp
định khung hình phạt của tượng được ưu tiên các tội phạm cụ
các tội cụ thể…
bảo vệ như người thể theo từng
dưới 18 tuổi, người chương trong
đủ 70 tuổi trở lên, BLHS; cách xác
phụ nữ có thai… định khách thể trực
được quy định là tiếp của tội phạm.
dấu hiệu định tội,
dấu hiệu định khung
hình phạt của các tội
cụ thể…
6. Mặt 6A1. Nêu được nội dung 6B1. Phân tích được 6C1. Đưa ra được
khách của mặt khách quan của tội các hình thức của quan điểm cá
quan phạm.
hành vi khách quan; nhân về ý nghĩa
của tội 6A2. Nêu được định nghĩa, các dạng cấu trúc của việc xác định
phạm các đặc điểm của hành vi đặc biệt của hành vi hậu quả nguy
khách quan; khái niệm và khách quan.
hiểm cho xã hội
các dạng hậu quả thiệt hại. 6B2. Phân tích được trong áp dụng
6A3. Nêu được mối quan hệ các dạng quan hệ luật hình sự.
nhân quả trong luật hình sự. nhân quả trong luật
hình sự.
7. Chủ 7A1. Nêu được định nghĩa 7B1. Phân tích được 7C1. Đưa ra
14
thể của chủ thể của tội phạm.
tội 7A2. Nêu được các dấu trạng không có năng về mối quan hệ
phạm hiệu của chủ thể của tội lực TNHS. giữa độ tuổi và
phạm (NLTNHS, tuổi chịu 7B2. Phân biệt được năng lực TNHS.
TNHS). tình trạng không có 7C2. Nhận xét
2 dấu hiệu của tình được quan điểm
7A3. Nêu được định nghĩa năng lực TNHS và được quy định độ
tình trạng không có năng năng lực TNHS hạn tuổi chịu TNHS
lực TNHS.
chế.
trong luật hình sự
7A4. Nêu được khái niệm 7B3. Phân tích, xác Việt Nam.
chủ thể đặc biệt của tội định cơ sở khoa học
phạm.
của việc quy định
7A5. Nêu được định nghĩa tuổi chịu TNHS;
nhân thân người phạm tội, chủ thể đặc biệt của
trong đó chú ý các đặc tội phạm nhất là dấu
điểm về đội tuổi, đặc điểm hiệu về độ tuổi chịu
về giới, mức độ nhận thức TNHS đối với các
cũng như mức độ trách tội phạm cụ thể.
nhiệm hình sự của người 7B4. Phân tích, xác
dưới 18 tuổi, người đủ 70 định nội dung, ý
tuổi trở lên, phụ nữ có thai, nghĩa của nhân thân
người khuyết tật nặng hoặc người phạm tội
khuyết tật đặc biệt nặng… trong đó chú ý các
đặc điểm về đội
tuổi, giới tính, mức
độ nhận thức cũng
như mức độ trách
nhiệm hình sự của
người dưới 18 tuổi,
người đủ 70 tuổi trở
lên, phụ nữ có thai,
người khuyết tật
nặng hoặc khuyết tật
đặc biệt nặng…
15
8. Mặt 8A1. Nêu được định nghĩa 8B1. Phân tích được 8C1. Đưa ra được
chủ mặt chủ quan của tội phạm. dấu hiệu của 4 hình quan điểm cá
quan 8A2. Nêu được định nghĩa thức lỗi trong luật nhân về cơ sở của
của tội lỗi và định nghĩa của bốn hình sự.
phạm loại lỗi. 8B2. Phân biệt được sự.
8A3. Nêu được định nghĩa lỗi cố ý trực tiếp và
động cơ, mục đích phạm lỗi cố ý gián tiếp
lỗi trong luật hình
tội.
8B3. Phân biệt được
lỗi vô ý do cẩu thả
và sự kiện bất ngờ.
8B4. Phân tích được
nội dung trường hợp
sai lầm về pháp luật
và sai lầm về sự
việc.
9. Tội 9A1. Nêu được định nghĩa 9B1. Phân tích được 9C1. Đưa ra
phạm khái niệm về tội phạm đặc điểm của tội được quan điểm
hoàn hoàn thành, phạm tội chưa phạm hoàn thành, cá
thành, đạt, chuẩn bị phạm tội. phạm tội chưa đạt, TNHS của giai
phạm Lấy được ví dụ minh họa. chuẩn bị phạm tội. đoạn chuẩn bị
nhân
về
tội 9A2. Nêu được định nghĩa 9B2. Phân tích được phạm tội theo
chưa khái niệm tự ý nửa chừng điều kiện của tự ý quy định của
đạt và chấm dứt việc phạm tội. nửa chừng chấm dứt BLHS Việt Nam.
chuẩn Lấy được ví dụ minh họa. việc phạm tội.
9C2. Đưa ra
9B3. Vận dụng kiến được quan điểm
thức giải quyết các cá nhân về
tình huống cụ thể.
bị
phạm
tội
TNHS của tự ý
nửa chừng chấm
dứt việc phạm
tội.
16
10. 10A1. Nêu được định 10B1. Phân tích 10C1. Đánh giá
Đồng nghĩa về đồng phạm, lấy được các dấu hiệu chính sách hình
phạm được ví dụ.
của đồng phạm.
sự của Nhà nước
10A2. Nêu được định 10B2. Phân tích đối với phạm tội
nghĩa 4 loại người đồng được các loại người có tổ chức.
phạm.
đồng phạm.
10C2. Nêu được
10A3. Nêu được 3 nguyên 10B3. Phân tích quan điểm của cá
tắc xác định TNHS trong được cơ sở lí luận nhân về hành vi
đồng phạm.
và nội dung của vượt quá trong
từng nguyên tắc xác đồng phạm.
định TNHS trong
đồng phạm.
11. Các 11A1. Nêu được khái niệm 11B1. Phân tích được 11C1. Đưa ra
căn cứ về các căn cứ hợp pháp của các điều kiện của được quan điểm
hợp hành vi gây thiệt hại.
phòng vệ chính đáng cá nhân về phạm
pháp 11A2. Nêu được khái niệm (chú ý đối tượng vi các căn cứ hợp
của phòng vệ chính đáng ; tình được ưu tiên bảo vệ pháp của hành vi
hành vi thế cấp thiết ; thiệt hại như người dưới 18 gây thiệt hại theo
gây trong khi bắt giữ người tuổi, người đủ 70 quy định của
thiệt phạm tội; rủi ro trong tuổi trở lên, phụ nữ BLHS năm 2015.
hại nghiên cứu, thử nghiệm, áp có thai, người khuyết
dụng tiến bộ khoa học, kỹ tật nặng… để đánh
thuật và công nghệ ; thi giá hành vi chống
hành mệnh lệnh của người trả, gây thiệt hại có
chỉ huy hoặc của cấp trên. được coi là phòng vệ
chính đáng hay
không); tình thế cấp
thiết; gây thiệt hại
trong khi bắt giữ
người phạm tội; rủi
ro trong nghiên cứu,
thử nghiệm, áp dụng
17
tiến bộ khoa học, kỹ
thuật và công nghệ;
thi hành mệnh lệnh
của người chỉ huy
hoặc của cấp trên.
11B2. Phân tích được
trường hợp vượt quá
của các trường hợp
phòng vệ chính đáng;
tình thế cấp thiết;
gây thiệt hại trong
khi bắt giữ người
phạm tội; rủi ro
trong nghiên cứu,
thử nghiệm, áp dụng
tiến bộ khoa học, kỹ
thuật và công nghệ;
thi hành mệnh lệnh
của người chỉ huy
hoặc của cấp trên.
12. 12A1. Nêu được khái niệm về 12B1. Phân tích 12C1. Nêu được
Trách TNHS; cơ sở TNHS của được đặc điểm của nhận xét về mục
nhiệm người phạm tội; điều kiện TNHS; miễn TNHS đích của hình
hình sự chịu TNHS của pháp nhân và miễn hình phạt phạt.
và hình thương mại.
đặc biệt với người 12C2. Đưa ra
phạt; 12A2. Nêu được khái niệm phạm tội là người được quan điểm
hệ miễn TNHS, miễn hình dưới 18 tuổi, người riêng về nội dung
thống phạt; thời hiệu truy cứu đủ 70 tuổi trở lên, và điều kiện áp
hình TNHS.
phạt và 12A3. Nêu được khái niệm 12B3. Phân tích hình thức hình
các và mục đích của hình phạt; được phạm vi chịu phạt đối với
phụ nữ có thai…
dụng của từng
biện hệ thống hình phạt và khái TNHS của pháp người phạm tội là
18
pháp niệm các biện pháp tư nhân thương mại.
người dưới 18
tư pháp. 12B4. Phân tích tuổi, người đủ 70
pháp 12A4. Nêu được các hình được điều kiện áp tuổi trở lên, phụ
thức hình phạt và từng loại dụng thời hiệu truy nữ có thai…
biện pháp tư pháp theo quy cứu TNHS.
định của BLHS năm 2015. 12B5. Phân tích
được nội dung, điều
kiện áp dụng từng
loại hình phạt chính,
hình phạt bổ sung
đặc biệt đối với
người phạm tội chưa
đủ 18 tuổi, người đủ
70 tuổi trở lên, phụ
nữ có thai…
13. 13A1. Nêu được khái niệm, 13B1. Phân tích được 13C1. Đưa ra
Quyết căn cứ quyết định hình nội dung các căn cứ được quan điểm
định phạt đối với người phạm quyết định hình phạt cá nhân về quy
hình tội.
đối với người phạm định của BLHS
phạt 13A2. Nêu được các tội trong đó chú ý các năm 2015 đối với
trường hợp quyết định đặc điểm nhân thân các căn cứ quyết
hình phạt đối với người về tuổi, giới, người định hình phạt.
phạm tội trong trường hợp khuyết tật nặng…
đặc biệt.
13B2. Phân biệt
13A3. Nêu được các căn được quyết định
cứ và các trường hợp hình phạt trong
quyết định hình phạt đối trường hợp đặc biệt
với pháp nhân thương mại. với quyết định hình
phạt trong trường
hợp thông thường.
13B3. Vận dụng
được trong các tình
19
huống cụ thể nhất
là đối với người đủ
70 tuổi trở lên, phụ
nữ có thai… khi
những người này là
người phạm tội hoặc
những người này là
nạn nhân của tội
phạm.
14. Các 14A1. Nêu được định 14B1. Phân tích được 14C1. Đưa ra
chế nghĩa thời hiệu thi hành cơ sở khoa học của được nhận xét cá
định bản án; miễn chấp hành quy định về thời hiệu nhân về các điều
liên hình phạt; giảm thời hạn thi hành bản án; kiện (căn cứ) cho
quan chấp hành hình phạt; hoãn, Điều kiện miễn chấp hưởng án treo
đến tạm đình chỉ chấp hành hành hình phạt; theo BLHS Việt
chấp hình phạt tù trong đó đặc giảm thời hạn chấp Nam.
hành biệt chú ý trường hợp hành hình phạt; 14C2. Đưa ra
hình người phạm tội đủ 70 tuổi hoãn, tạm đình chỉ được quan điểm
phạt trở lên, phụ nữ có thai, chấp hành hình phạt cá nhân về xoá
người khuyết tật nặng hoặc tù trong đó đặc biệt án tích theo quy
khuyết tật đặc biệt nặng… chú ý trường hợp định của BLHS
người phạm tội đủ Việt Nam.
14A2. Nêu được định
70 tuổi trở lên, phụ
nghĩa án treo.
nữ có thai, người
14A3. Nêu được khái niệm
xoá án tích.
khuyết tật nặng hoặc
khuyết tật đặc biệt
nặng…
14B2. Phân tích được
khái niệm, 4 căn cứ
(điều kiện) cho
hưởng án treo.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Luật hình sự (module 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_luat_hinh_su_module_1.doc