Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Hồ Phạm Huy Ánh (Phần 4)

BÀI GING  
Biến Đổi Năng Lượng Đin Cơ  
TS. HPhm Huy Ánh  
March 2010  
Lecture 4  
1
Máy Biến Thế – Gii Thiu Chung  
¾ Dùng truyn ti năng lượng đin tsơ qua ththông qua mch từ  
có thbiến thiên theo thi gian.  
¾ Các ng dng: được dùng rng rãi trong vin thông và đin lc.  
¾ Trong truyn ti, phân phi và khai thác năng lượng đin: để tăng  
hoc gim áp xoay chiu tn skhông đổi (50/60 Hz), vi công sut  
truyn tvài trăm watts lên đến hàng trăm megawatts.  
¾ Trong ngành vin thông, biến thế được dùng để phi hp trkháng,  
cách ly DC, và chuyn đổi đin áp cp công sut tvài watts trong  
vùng tn srt rng.  
¾ Giáo trình chtp trung vào các biến thế công sut.  
Lecture 4  
2
Máy Biến Áp Lý Tưởng  
¾ Xét mch tgm 2 cun dây qun như  
Hình v. Bqua các tn hao đồng và st,  
bqua đin dung kí sinh và trò .  
φ
i1  
i2  
+
+
v1  
N1  
N2  
v2  
¾ Tthm lõi thép vô cùng ln (tương  
đương vi ttrli thép bng zero.  
v1  
v2  
(
t
)
)
N1  
= = a  
N2  
dφ  
dt  
dφ  
dt  
v1  
(
t
)
= N1  
v2  
(
t = N2  
)
(
t
Ta gi a tsdây qun.  
¾ Sc từ động tng mmf được tính bi  
mmf = N1i1 + N2i2 = Rφ = 0  
i1  
(
t
)
)
N2  
= − = −  
N1  
1
i2  
(
t
a
Lecture 4  
3
Máy Biến Áp Lý Tưởng (tt)  
i1  
i2  
Ideal  
v1 N1  
= = a = − = −  
v2 N2 i2 N1  
i1  
N2  
1
+
+
v2  
a
v1  
v1  
(
t
)
i1  
(
t
)
+ v2  
(
t
)
i2  
(
t = 0  
)
N1:N2  
Ideal  
i1  
i2  
v1 N1  
= = a = =  
v2 N2 i2 N1 a  
i1 N2  
1
+
+
v2  
v1  
v1 i1 i2  
(
t
)
(
t
)
= v2  
(
t
)
t
( )  
N1:N2  
¾ Ta suy ra vi MBA Lý Tưởng  
L2  
L1  
i1  
k = 1 = −  
i2  
v2  
= − = −  
v1  
1
L1N22 = L2 N12  
a
Lecture 4  
4
Thuc tính trkháng biến đổi ca MBA Lý Tưởng  
¾ Kho sát MBA lý tưởng có ti trmc cun thứ  
v2  
i2  
i1  
i2  
Ideal  
= RL  
¾ Định Lut Ohm cho,  
+
+
RL  
v1  
v2  
¾ Thay  
và  
v2 = v1 a i2 = ai1  
⎛ ⎞2  
N1:N2  
v1  
i1  
N2  
2
⎜ ⎟  
= a RL =  
RL  
⎜ ⎟  
N1  
⎝ ⎠  
¾ Kết qutrên ddàng được mrng vi tng trphc  
⎛ ⎞2  
⎛ ⎞2  
V1 N2 V2  
N2  
⎜ ⎟  
ZL = a2 ZL  
⎜ ⎟  
=
⎜ ⎟  
=
⎜ ⎟  
I1  
N1 I2  
N1  
⎝ ⎠  
⎝ ⎠  
Lecture 4  
5
Tính tương hp trkháng  
¾ Thuc tính đin kháng biến đổi có thể được áp dng để thc hin phi  
hp trkháng sơ-thca MBA, qua đó ti ưu hóa công sut truyn ti.  
¾ MBA lý tưởng đặt gia ngun (có tng trZo) và ti (có tng trZL). Tỉ  
ldây qun vì thế nên được chn sao cho  
2
Zo  
(
N1 N2  
)
ZL  
¾ BT 3.7: Cho 2 MBA lý tưởng (đều có tl2:1) và trR được dùng thêm  
nhm phi hp trkháng, qua đó giúp ti ưu công sut truyn ti. Xác định R.  
Gii: Trti 4 Ω ni vi R và qui vsơ cp bng (R + 4(2)2)(2)2. Nhm ti đa  
công sut truyn ti ta cn,  
R =13.5Ω  
10+ 4R = 64  
Lecture 4  
6
MBA Công Sut  
¾ Hai cun dây qun mc trên mch từ  
sao cho tđược gim thiu nhnht.  
¾ Cun sơ Primary” gm N1 vòng ni  
vi ngun, cun thSecondary” gm N2  
vòng ni vi Ti.  
¾ Khi kho sát MBA lý tưởng: ta bqua trò, đin trdây qun sơ &  
th; đồng thi mch txem như dn tvô hn và không có tn hao.  
¾ Cho v1(t) = Vm1cosωt đin áp cung cp cho dây qun sơ cp, ta có  
quan hệ  
hay  
Vm1 = 2πfN1φmax  
V1 = 4.44 fN1φmax  
Lecture 4  
7
Các hình nh minh ha các loi MBA mt pha và ba pha  
MBA CS bé  
MBA 3 pha CS bé  
MBA cách ly  
MBA khô  
110 kV, MBA du  
10 kV, MBA du  
500 kV, MBA du  
Lecture 4  
8
Bài Tp:  
¾ BT 3.8: Cho N1, N2, tiết din mt ct li thép, chiu dài đường sc  
trung bình, đường cong thóa B-H, và giá tráp cung cp. Hãy tìm mt  
độ tcc đại cũng như dòng thóa cn cung cp.  
vi  
V1 = 230 V, f = 60 Hz, N1 = 200  
= 4.32×103 webers  
V1 = 4.44 fN1φmax  
230  
φmax =  
Vì thế,  
4.44× 60× 200  
4.32×103  
Suy ra,  
Bm =  
= 0.864 webers/m2  
0.005  
H = 0.864×300 = 259 At/m  
Như vy ta có  
, suy ra giá trmax ca  
m
dòng thóa bng (259)(0.5)/200 = 0.6475 A. Tc, Irms = 0.46 A là dòng  
thóa cn cung cp phía sơ cp.  
Lecture 4  
9
Mch tương đương ca MBA vi li thép chưa bo hòa  
¾ Kho sát MBA thc có xét đến trò và đin trdây qun sơ & th. Mch tương  
đương suy tMBA thc tế tra cng knh và không tin dng. Ta ci tiến bng  
cách qui đổi thông sdây qun thvsơ cp thông qua tsBA a (= N1/N2) .Từ  
đó i2 được thay bi i2/a, ta có được mch tương đương chính xác qui vsơ cp.  
L1 – aM  
a2L2 – aM  
R1  
a2R2  
i1  
i2  
+
+
+
+
i1  
a2RL  
i2/a  
av2  
RL  
v1  
v2  
v1  
aM  
N1:N2  
¾ (L1 – aM) dùng thhin đin kháng rò ca dây qun sơ, a2L2 – aM dùng thể  
hin đin kháng rò ca dây qun thqui vsơ cp. aM đin kháng thóa và  
dòng Im qua nó được gi là dòng thóa li thép..  
Lecture 4  
10  
Mch tương đương ca MBA vi li thép chưa bo hòa (tt.)  
¾ Tn hao trên li thép MBA chyếu do tn hao ttrvà tn hao do dòng xoáy.  
Các tn hao này rt khó xác định bng công cgii tích. Ta gi chung là tn hao  
thóa Bm. Thhin qua trRc1 trên mch tương đương. Đin trnày được đấu  
song song vi thành phn đin kháng thóa aM.  
L1 – aM  
a2L2 – aM  
+
R1  
a2R2  
i1  
i2  
Ideal  
+
+
RL  
v1  
av2  
v2  
Rc1  
(aM)1  
N1:N2  
¾ Giá trthc ca dòng và áp qua ti RL có thddàng phc hi bng  
cách qui li vphía thcp.  
Lecture 4  
11  
MBA vn hành xác lp  
¾ Khi vn hành xác lp, các thành phn dòng, áp, tng trdây qun sơ, thứ  
cũng như tng trli thép đều được thhin trên mch tương đương.  
jxl1  
ja2xl2  
R1  
a2R2  
I2 a  
I2  
Ideal  
+
+
+
I1  
ZL  
Rc1  
V
aV2  
jXm1  
V2  
1
N1:N2  
Trong đó  
Đin kháng rò ca dây qun sơ  
Đin kháng thóa qui vsơ cp  
Đin kháng rò ca dây qun thứ  
ω
(
L1 aM  
aM  
L2 M a  
)
= xl1 =  
= X m1 =  
= xl2 =  
ω
(
)
ω
(
)
ω
(
a2 L2 aM  
)
= a2 x =  
Đin kháng rò ca dây qun thqui vsơ cp  
l2  
Lecture 4  
12  
MBA vn hành xác lp (tt.)  
¾ Các thông smch được qui vphía cun sơ cp  
jxl1  
ja2xl2  
R1  
a2R2  
+
+
I1  
I2 a  
a2ZL  
V
Rc1  
aV2  
jXm1  
1
¾ Hoc được qui vphía cun thcp  
jxl1/a2  
R1/a2  
jxl2  
R2  
+
+
aI1  
I2  
jXm1/a2  
Rc1/a2  
V2  
ZL  
V a  
1
Lecture 4  
13  
Mch tương đương gn đúng ca MBA  
¾ Thông snhánh thóa mch tương đương chính xác thường được  
tính rt khó khăn, thc tế nhánh này thường được di vphía đầu cun  
sơ cho ta Mch tương đương gn đúng, gây sai srt bé có thbqua.  
jxl1  
ja2xl2  
R1  
a2R2  
I2 a  
+
+
I1  
a2ZL  
aV2  
V
Rc1  
1
jXm1  
jx1eq  
R1eq  
+
aV2  
+
R1eq = R1 + a2 R2  
x1eq = xl1 + a2 xl2  
I1  
I2 a  
a2ZL  
V
Rc1  
1
jXm1  
Lecture 4  
14  
Thí Nghim Không Ti (TNKT) & Ngn Mch (TNNM) cho MBA  
¾ Thông smch tương MBA có thddàng xác định nhhai thí  
nghim đơn gin: Thí nghim không ti Thí nghim ngn mch.  
¾ Vi MBA công sut, hai cun dây thường được gi là cun sơ cp  
hay cun cao thế (HV) và cun thcp hay cun hthế (LV).  
Ioc  
W
A
Voc  
Voc  
IX  
IR  
Xm  
V
Rc  
LV HV  
TN Không Ti  
Mch tương đương  
Lecture 4  
15  
Thí Nghim HMch hay TN Không Ti (TNKT)  
¾ TNKT được tiến hành vi hai đầu thcp được hmch. Áp định  
mc được cp trong TNKT. Các sliu Voc, Ioc, và Poc được thu thp khi  
tiến hành TN.  
Vo2c  
Voc  
IR =  
Rc =  
Ioc = IR + I X  
Voc  
Rc  
P
oc  
Ioc  
IX = Io2c IR2  
Từ đó,  
IX  
IR  
Voc  
X m =  
IX  
Xm  
Rc  
¾ Rc Xm thhin trên mch tương đương được qui vsơ cp (HV) MBA.  
Lecture 4  
16  
Thí Nghim Ngn Mch (TNNM)  
¾ Các đồng hồ đo đều được gn phía sơ cp. Dòng ngn mch bng  
dòng định mc được th. Sliu Vsc, Isc, và Psc được thu thp.  
Xeq  
Req  
Isc  
W
A
Vsc  
Vsc  
V
HV LV  
P
Vsc  
sc  
Is2c  
Xeq = Ze2q Re2q  
Req =  
Zeq =  
Isc  
¾ Req Xeq thhin trên mch tương đương qui vsơ cp (HV) MBA.  
Lecture 4  
17  
Ví D:  
¾ BT 3.9: Dùng số đo TNKT và TNNM. Hãy xác định thông smch  
tương đương MBA qui vsơ cp.  
Các kết qusuy ra được tsliu Thí Nghim Không Ti (TNKT)  
2
220  
(
220  
)
IR =  
= 0.227 A  
Rc =  
= 968 Ω  
968  
50  
220  
2
IX = 12 −  
(
0.227  
)
= 0.974 A  
X m =  
= 225.9 Ω  
0.974  
Các kết qusuy ra được tsliu Thí Nghim Ngn Mch (TNNM)  
60  
Req =  
= 0.2076 Ω  
2
( )  
17  
15  
Zeq = = 0.882 Ω  
17  
Xeq = 0.8822 0.20762 = 0.8576Ω  
Lecture 4  
18  
Tính Hiu Sut và Xác Đnh Phn Trăm Biến Thiên Đin Áp  
¾ Hiu sut MBA được tính bng tscông sut ra chia cho công sut vào.  
P
P
P
out  
out  
out  
η = =  
P P + losses  
×100% =  
×100%  
P + P + P  
in  
out  
out  
c
i
Tn hao bao gm tn hao đồng Pc và tn hao thép Pi.  
¾ Từ đó, hiu sut MBA còn có thbiu din như sau,  
P P P  
in  
c
i
η =  
×100%  
P
in  
¾ Công thc xác định Phn Trăm Biến Thiên Đin Áp  
Vno load V  
% voltageregulation =  
load ×100%  
Vload  
Lecture 4  
19  
BT Trong Lp  
¾ Gii BT 3.22 and 3.23.  
Lecture 4  
20  
pdf 20 trang baolam 26/04/2022 9660
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Hồ Phạm Huy Ánh (Phần 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_ho_pham_huy_anh_phan_4.pdf