Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 2 + 8: Động học cơ cấu và cơ cấu phẳng toàn khớp thấp - Phạm Huy Hoàng

CHƯƠNG 2 + 8  
ĐỘNG HỌC CƠ CẤU  
VÀ  
CƠ CẤU PHNG TOÀN KHP THP  
TS. PHẠM HUY HOÀNG  
I. Cá c kiến thc cn nhc li:  
1. Lưu ý:  
- Kí ch thước khâ u là “vô hn”.  
- Nhn mnh: điểm M thuc khâ u i: Mi  
TS. Phm Huy Hoàng  
1
2. Hai điểm thuc cùngrmt khâ u:  
a = a + a  
r
r
r
n
i i  
t
+ a  
B
i
A
i
B A  
B A  
i i  
r
r
r
v = v + v  
B
A
B A  
i i  
i
i
®
••  
^ AB  
ABe  
BA  
^ AB  
2
i
ABw  
i
ABw  
i
r
t
a
B A  
i i  
e
i
r
n
i i  
a
r
B A  
v
B A  
i i  
w
i
3. Hai điểm cùng vtrí nhưng thuc hai khâ u khá c nhau:  
r
r
r
v
A A  
i j  
a
A A  
i j  
r
k
a
A A  
i j  
w
e
i
i
w º w  
i
j
r
r
r
v = v + v  
A
A
A A  
i j  
i
j
|| tt  
TS. Phm Huy Hoàng  
2
r
r
r
v
A A  
i j  
a
A A  
i j  
r
k
a
A A  
i j  
w
e
i
i
æ
ö
k
ç
ç
÷
÷
a
= 2 w v  
i A A  
i j  
A A  
i j  
è
ø
r
r
r
k
a
= 2 w ´ v  
i A A  
i j  
A A  
i j  
e º e  
i
j
r
r
r
r
k
r
a = a  
+ a  
+ a  
A
A
i
j
A A  
A A  
i j  
i j  
|| tt  
II. Ví d1:  
w1  
3
3
o
l
= a,l  
= a 3,l  
= a,l  
=
a,ÐCAB = 60  
AB  
BC  
BD  
CD  
2
2
w = w º const  
1
w = ?,v = ?,v  
= ?  
D
3
2
2
e = ?,a = ?  
3
2
TS. Phm Huy Hoàng  
3
^ AB  
r
r
r
r
v
= v  
v
= v // AC  
B
B
C C  
2
1
2
3
aw  
1
r
r
r
v
= v  
+ v  
C B  
2 2  
C
B
2
2
// AC ^ AB  
aw  
^ BC  
? = BCw  
?
1
2
w1  
r
v
D
2
w
2
r
v
C B  
2 2  
w
1
r
v
3
^ BC  
p
// AC  
c º c  
2
3
r
r
r
v
= v  
+ v  
C B  
2 2  
C
B
2
2
b º b  
2
1
// AC ^ AB  
^ BC  
? = BCw  
?
aw  
1
2
TS. Phm Huy Hoàng  
4
^ BC  
p
// AC  
c º c  
2
3
b º b  
2
1
// AC (®)  
r
r
v
= v  
=
2
2
C
C
3
2
v
=
aw  
1
B
2
3
3
()  
^ BC
r
v
=
Þ w =  
aw  
v
w
C B  
2 2  
2
1
2
1
C B  
1
2 2  
v
=
=
C
2
3
BC  
3
// AC ( ® )  
r
r
r
v
= v  
+
v
=
D
2
C
D C  
2 2  
3
3
2
1
v
=
aw  
B
1
2
2
2
?
?
®
^ CD(¬)  
2aw  
aw  
1
CDw =  
2
^ BC  
3
2 3  
d
p
2
// AC  
c º c  
2
3
r
v
D
2
w
2
r
b º b  
2
1
v
C B  
2 2  
w
1
r
v
3
TS. Phm Huy Hoàng  
5
®
r
r
•• BA  
r
r
a
= a  
a
= a //AC  
B
2
B
1
C C  
2
3
2
aw  
1
r
r
r
r
n
t
a
= a  
+
a
+
a
C2  
B
2
C B  
C B  
2 2  
2 2  
®
®
•• CB  
// AC •• BA  
^ BC  
2
1
3aw  
2
2
?
aw  
BCw =  
? = BCe  
2
1
2
9
w1  
r
r
r
r
n
t
a
= a  
+
a
+
a
C
B
2
2
C B  
C B  
2 2  
2 2  
®
®
•• CB  
// AC •• BA  
^ BC  
2
1
3aw  
2
2
BCw =  
2
?
aw  
? = BCe  
2
1
9
2
D
B
^ BC  
1
p
c º c  
// AC  
2
3
w1  
C
A
0
3
n
C2B2  
b º b  
2
1
TS. Phm Huy Hoàng  
6
r
t
a
C B  
2 2  
ε
2
^ BC  
p
c º c  
// AC  
w
1
2
3
r
a
3
n
C2B2  
// AC (¬)  
b º b  
2
1
r
r
a
= a  
=
2
2
C
3
C
n
2
1
2
a
= aw  
C B  
3
9
2 2  
()  
^ BC  
r
t
t
a
=
Þ e =  
a
2
a
C
8
2
1
C B  
2 2  
2
C B  
8
2
w
a
-
= aw  
2 2  
B
2
=
2
9
1
BC  
9 3  
* Đnh lý: hì nh ni cá c điểm cucùng mt khâ u trên lược đồ  
cu đồng dng thun vi hì nh ni cá c đầu mút vector vn  
tc tuyt đối cucá c điểm tương ứng trên hoạ đồ vn tc  
TS. Phm Huy Hoàng  
7
* Đnh lý: hì nh ni cá c điểm cucùng mt khâ u trên lược đồ  
cu đồng dng thun vi hì nh ni cá c đầu mút vector gia  
tc tuyt đối cucá c điểm tương ứng trên hoạ đồ gia tc  
d
2
* Đnh lý: hì nh ni cá c điểm cucùng mt khâ u trên lược đồ  
cu đồng dng thun vi hì nh ni cá c đầu mút vector gia  
tc tuyt đối cucá c điểm tương ứng trên hoạ đồ gia tc  
d
2
TS. Phm Huy Hoàng  
8
III. Ví d2:  
l
= a,l  
= a 3,  
AC  
AB  
w1  
o
ÐCAB = 90  
w = w º const  
1
w = ?,w = ?,  
2
3
e = ?,e = ?  
2
3
^ AB  
r
r
r
v
= v  
v
^ BC  
B
B
2
B
1
3
aw  
1
w1  
w º w  
2
3
r
r
r
v
= v  
+ v  
B
B
B B  
3 2  
3
2
^ BC  
^ AB  
aw  
•• BC  
? = BCw  
?
3
1
TS. Phm Huy Hoàng  
9
r
p º c  
// BC  
v
3
B B  
3 2  
w
1
b
3
r
v
B
3
^ BC  
w
3
b º b  
2
1
r
r
r
v
= v  
+ v  
B
3
B
2
B B  
3 2  
^ BC  
^ AB  
•• BC  
? = BCw  
aw  
?
3
1
r
p º c  
// BC  
v
3
B B  
3 2  
w
1
b
3
r
v
B
3
^ BC  
w
3
b º b  
2
1
(
)
^ BC  
r
v
=
Þ w = w =  
v
2 3  
v
B
3
aw  
B
w
1
4
B
2
1
3
=
=
2
2
BC  
()  
// BC  
r
v
=
B B  
3 2  
3
3
v
=
aw  
1
B
2
2
2
TS. Phm Huy Hoàng  
10  
®
r
r
•• BA  
a
= a  
B
2
B
1
r
r
t
B
v
a
2
aw  
1
B B  
3 2  
w
3
1
r
k
a
B B  
3 2  
®
•• BC  
r
n
3
a
=
=
2
1
B
aw  
2
w
3
BCw =  
3
ε
8
3
^ BC  
r
t
a
B
3
? = BCe  
3
e º e  
2
3
r
r
r
n
3
t
a
=
a
+
a
B
3
B
B
3
r
r
r
r
r
r
n
3
t
k
t
a
+ a  
= a = a  
+ a  
+ a  
B
B
2
3
B
B
B B  
B B  
3 2  
3
3 2  
®
®
•• BC  
^ BC  
? = BCe  
•• BA  
^ BC  
// BC  
2
aw  
1
3
2
aw  
1
2
aw  
1
?
3
8
4
r
r
t
B
v
a
B B  
3 2  
w
3
1
r
k
a
(
)
^ BC  
B B  
3 2  
r
k
a
=
3
2
B3B2  
2w v  
3 B3B2  
=
aw  
1
4
w
3
ε
3
TS. Phm Huy Hoàng  
11  
r
r
r
r
r
r
n
t
k
t
a
+ a  
= a = a  
+ a  
+ a  
B
B
3
2
B
B
B B  
B B  
3 2  
3
3
3 2  
®
•• BC  
®
•• BA  
^ BC  
^ BC  
// BC  
2
aw  
1
3
2
aw  
1
2
1
? = BCe  
aw  
?
3
8
4
r
r
t
B
v
a
B B  
3 2  
w
3
1
r
k
a
B B  
// BC  
3 2  
b
3
b º b  
p º c  
2
1
3
w
n
3
B3  
ε
3
k
32  
^ BC  
^ BC (  
)
r
t
t
a
=
Þ e = e =  
a
3
2
3
o
k
2
B
B
3
2
8
3
a
cos30 - a  
=
aw  
3
B
1
=
w
2
B B  
4
3 2  
1
BC  
// BC (  
)
r
r
a
=
3
o
n
2
1
B B  
a
sin 30 - a = aw  
3 2  
B
2
B
8
3
r
r
t
v
a
B B  
3 2  
B
w
3
1
r
// BC  
k
a
b
3
B B  
3 2  
b º b  
p º c  
2
1
3
n
B3  
^ BC  
w
3
ε
3
k
32  
TS. Phm Huy Hoàng  
12  
IV. Tâ m vn tc tc thi và Bài toá n vn tc cho cu  
phng:  
* Khá i nim: Tâ m vn tc tc thi trong chuyn động tương  
đối gia hai khâ u i j điểm P mà  
r
r
v = v  
P
P
i
j
j
r
r
v
= v  
P
P
i
j
Pij  
i
P
Khp bn lề  
i
Pij  
j
l ® ¥  
j
Pjk  
k
¯
¥
Khp tnh tiến lai 5  
¯
¥
TS. Phm Huy Hoàng  
13  
Khp lai 4  
r
v
A
j
r
v
A
i
Đnh lý “3  m thng hàng” (Kenedy – Aronhold):  
Xé t 3 khâ u phng i, j và k, ba tâ m tc thi Pij, Pjk Pki  
trong chuyn động tương đối gia cá c khâ u phi nm trên  
mt đường thng.  
j
Pjk  
k
i
Pij  
Pki  
TS. Phm Huy Hoàng  
14  
Hquca định lý “3 tâ m thng hàng” – Đnh lý Kennedy  
Q24  
Trong cu bn khâ u bn l,  
đường tâ m ca hai kh
ct nhau ti tâ m vn
trong chuyn động tươ
hai khâ u cò n li.  
P13  
Hquca định lý “3 tâ m thng hàng” – Đnh lý Willis  
Trong cu bn khâ u bn l, đường tâ m ca thanh  
truyn ct và chia đường ni giá theo hai đọan tlnghch  
vi vn tc gó c hai khâ u ni giá .  
AP w  
=
3
1
DP w  
w
3
w
1
TS. Phm Huy Hoàng  
15  
Tâ m vn tc tc thi gia cá c khâ u ca mt số cơ cu  
thường gp  
r
r
ng dng  
v
= v  
P
P
P
1
3
l
= a,l  
= a 3,  
BC  
AB  
B
o
2
ÐCAB = 60  
w = w  
1
1
1
v = ?  
3
C
A
3
r
r
v
= v  
P
P
1
3
®
r
r
Þ v = v  
=
3
P
3
APw  
1
TS. Phm Huy Hoàng  
16  
pdf 16 trang baolam 29/04/2022 8420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 2 + 8: Động học cơ cấu và cơ cấu phẳng toàn khớp thấp - Phạm Huy Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_may_chuong_2_8_dong_hoc_co_cau_va_co_cau.pdf